Giáo án Hóa học lớp 8 - Đinh Văn Hằng - Tiết 23 - Bài 16: Phương Trình Hoá Học (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại
II. CHUẨN BỊ:
Kiến thức về PTHH
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Ngày soạn: ....../11/2010 Ngày giảng: ..../11/2010 Tiết: 23 BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng lập PTHH. - Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại II. CHUẨN BỊ: Kiến thức về PTHH III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định Kiểm tra sĩ số các lớp Lớp Hs Vắng Có LD K LD Ngày giảng 8A 8B 8C 2. Kiểm tra ?Lập PTHH sau: P2O5 + H2O H3PO4 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O ?Lập PTHH sau: CaO + HCl CaCl2 + H2O Zn + O2 ZnO 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh ? Hãy lập PTHH sau Al + O2 Al2O3 GV: Trong phản ứng trên Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử oxi tạo ra 2 phân tử Al2O3 ? Vậy PTHH cho biết điều gì? ? Hãy cho biết tỷ lệ các cặp chất Làm bài tập số 2b, 3b HS viết PTHH, từ PTHH rút ra tỷ lệ số nguyên tử , phân tử trong phản ứng hóa học Bài tập số 5: ? Hãy viết PTHH của phản ứng? ? Hãy cho biết tỷ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử 3 chất khác? Bài tập 6: làm tương tự như bài 5 Hs: 4Al + 3O2 2 Al2O3 Hs : Quan sát vào hêk số của Pt Hs: - PTHH cho biết tỷ lệ số nguyên tử , phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. Hs: Làm bài tập Hs: làm bài tập5 Bài tập 5: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Số PT Mg : số PT H2SO4 = 1: 1 Số PT Mg : số PT MgSO4 = 1: 1 Số PT Mg : số PT H2 = 1: 1 Bài tập 6: 4P + 5O2 2P2O5 Số PT P: số PT O2: số PT P2O5 = 4: 5: 2 4. Củng cố ?Nêu ý nghĩa của PTHH ? Hãy lập PTHH H2 + PbO H2O + Pb Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu NaOH + BaCl2 Ba(OH)2 + NaCl 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo nội dung vở ghi và sgk. - Làm bài tập 7 sgk. - Chuẩn bị các kiến thức cần nhớ chuẩn bị cho bài luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM ..
File đính kèm:
- tiet 23.doc