Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 39 - Bài 23: Hiđro clorua và axit clohiđric

KHÍ HIĐRO CLORUA:

1.Cấutạo

AXIT CLO HIĐRIC: HCL

1.Tính chất vật lý

2.Tính chất hoá học

3.Điều chế.

 

ppt30 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 39 - Bài 23: Hiđro clorua và axit clohiđric, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xit. Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho axit clohidric , mỗi tính chất một phương trình.. Bài 3 . Trong dãy hoạt động hoá hoc của kim loai. Những kim loại nào phản ứng với dung dịch axit clohiđric (HCl), lấy hai ví dụ . Trong phản ứng với kim loại axitclohiđric đóng vai trò là chất khử hay chất oxihoa.vì sao ?K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt AuKim loai đứng trước hidrôBài 2 . Viết phương trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm,và cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron .Trong phản ứng HCl là chất khử hay chất oxi hoá.Vì sao? Hiđro clorua và axit clohiđricTiết 39: bài 23ứng dụng của HClTính chất hoá họcTính chất vật lýĐiều chế.Nội dung bài họcClI. Hiđro Clorua: HCl (M=36,5 đvC)1.CấutạoHCT electronLiên kết trong phân tử HCl là liên kết CHT có cực :Do độ âm điện Cl= (3,16) > độ âm điện của H(2,2),vì vậy cặp e dùng chung lệch về phía nguyên tử cloH - Cl CTCT2.Tính chất:A>Tính chất vật lýThí nghiệm:-Điều chế hiđroclorua và thử tính tan. - Khí không màu, nặng hơn không khí  1,3 lần. Hít phải nhiều viêm đường hô hấp. - Tan nhiều trong H2O. 1V H2O hoà tan  500V khí HCl  dd axit HClEm hãy cho biết liên kết trong phân tử HCl thuộc loại liên kết nào ? Giải thích ?-khí hiđroclorua không có tính chất như dung dịch axit clo hiđric. Không làm đổi màu giấy quì khô,không phản ứng với kim loại đứng trướchiđrô, đá vôi.B>tính chất hoá học.1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)Bài tập củng cố.1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)1.Tính chất vật lý2.Tính chất hoá học3.Điều chế.III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.2.Nhận biết ion cloruaHiđro clorua - axit clohiđricTiết 39: bài 23I. khí Hiđro Clorua:1.Cấutạo2.Tính chất:II. Axit Clo hiđric: HClTiết 1.(Tiết 2)Tính chất vật lý:Là chất lỏng không màuTan nhiều trong nướcNồng độ bão hoà khoảng 37%Bốc khói trong không khí ẩm.Thắc mắc ?Tại sao khi mở lắp lọ HCl đặc lại có hiện tượng bốc khói ?2. Tính chất hoá học: e) Tác dụng muối  muối + axitb) Tác dụng kim loại đứng trước hiđro  muối + H2d) Tác dụng bazơ  muối + nướcc) Tác dụng oxit bazơ  muối + nướca) Làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím  đỏNgoài tính chất chung của axit , axit HCl còn thể hiện tính khử khi phản ứng  với chất ôxi hoá mạnh như: KMnO4,MnO2,PbO2,K2Cr2 O7Lưu ý :trong phản ứng với kim loại axit HCl thể hiện tính oxi hoáDo ion H+ gây raAxit clohiđric có tính chất chung của axit mạnh, ngoài ra còn thể hiện tính khử và tính oxi hoá Từ bài tập kiểm tra bài cũ em hãy cho biết axit clohiđric có những tính chất hoá học gì ?và nguyên nhân gây nên tính chất đó.?A-Tính chất chung của Axit . - là axit mạnh,axit clohidric có đầy đủ tính chất chung của axit: đó là 5 tính chất sau:B-Tính khử.-Tính khử của HCl là do ion Cl- gây ra.Kết luận:	Axit clohiđric- Là một axit mạnh, ngoài ra còn thể hiện tính khử và tính oxi hoá Tính oxi hoá (pứ với kimloại)H  Cl+1-12H+1 H2+2e0Ion H+ Ion Cl-Tính chất chung của axit (giải thích ở lớp11) Tính khử Pư trao đổi2Cl-1 Cl2-2e0Tính chất của axit HCl có thể tóm tắt và giải thích bằng sơ đồ.3.Điều chế khí HClDung dịch H2SO4 đặcTinh thể NaClBình thu khí HClHClThiết bị điều chế khí hiđrôcloruaNaCltt + H2SO4 đ = NaHSO4 + HCl2NaCltt + H2SO4 đ = Na2SO4 + 2HCl 4000CA>Trong phòng thí nghiệm:+ Phương pháp sun phátTinh thể NaCl phản ứng với H2SO4 đặc,phản ứng xảy ra:?1 -Tổng hợp: Cl2 + H2 = 2 HCl Phương pháp sunfat NaCltt + H2SO4 đ = NaHSO4 + HCl2NaCltt + H2SO4 đ = Na2SO4 + 2HCl 4000C3.Điều chế khí HClB>Trong công nghiệpA>Trong phòng thí nghiệm: Bản chất của các phản ứng điều chế hiđrô bằng phương pháp sun phát và phương pháp tổng hợp khác nhau như thế nào ? 2-Phương pháp sun phát .3-Ngoài ra còn một lượng lớn HCl thu được trong công nghiệp từ quá trình clo hoá các hợp chất hữu cơ.Là phản ứng oxi hoá khử.Là phản ứng trao đổi ion.NướcAxit loãng Tính tan của muối clorua:- Hầu hết là muối tan trong nước : NaCl, MgCl2, FeCl2... Trừ AgCl không tan và PbCl2 ít tan. Tên gọi: Tên kim loại + clorua. Với kim loại có nhiều hoá trị phải có cả hoá trị kèm theo. VD: FeCl2: 	 FeCl3 :Lưu ý:III.Muối CLORUA Và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua.(SGK)Biết được các muối clorua đều tan, còn AgCl không tan có ý nghĩa gì ?Sắt(II) cloruaSắt(III) cloruaC đúng. Vì điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi, là sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa hoặc dễ bay hơi .	1 . 2NaNO3 + BaCl2 = Ba(NO3)2 + 2NaCl	2. AgNO3 + NaCl = AgCl + NaNO3 	VD: khi trộn dung dịch NaNO3 với dd BaCl2 và dd NaCl với dd AgNO3. - Bạn A cho rằng cả hai phản ứng đều xảy ra như sa:-Bạn B cho rằng chỉ phản ứng 1 xảy ra. -Còn C cho rằng chỉ phản ứng 2 xảy ra. Em hãy cho biết ý kiến của ai đúng.vì sao? -Phán đoán phản ứng trao đổi ion có xảy ra hay không xảy ra. -Nhận biết ion clorua trong dung dịch.Tính tan của muối clorua có ý nghĩa:2. Nhận biết ion clorua trong dung dịch.dung dịch AgNO3 là thuốc thử để nhận biết ion clorua (ion Cl- )trong dung dịch . Thínghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl:Hiện tượng : Giải thích:có kết tủa trắng xuất hiện.Do phản ứng tạo ra kết tủa AgNO3 trắng,kết tủa này không tan trong dung dịch axit mạnh.PƯ : AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3trắngKết luận :Bài tập củng cố.Dung dịch nào được dùng để nhận biết ion Cl- trong dung dịch ?Nước phun ngược lên bình điều đó chứng tỏ áp suất trong bình so với áp suất khí quyển như thế nào? hãy giải thích vì sao ?-Tại sao mẩu giấy quì lại chuyển màu đỏ?- Nước chảy được vào bình điều đó chứng tỏ áp suất trong bình thấp hơn áp suất khí quyển. Do các phân tử khí HCl tan vào nước làm mật độ phân tử khí trong bình giảm.(đồng nghĩa với áp suất trong bình giảm )Nước cấtThí nghiệm thử tính tan của khí HCl trong H2OQuì tím chuyển màu đỏ-nước phun lên bình - quì tím chuyển sang màu đỏ.-Quì tím chuyên màu đỏ : do khí HCl tan vào nước tạo dung dịch axit clohiđric làm quì tím chuyển thành đỏ.+Hiện tượng: +Giải thích hiện tượng:Như vậy chung ta ghi nhớ gì về tính chất vật lý của khí HCl ??NHà máy sản Xuất axit clohiđricQUAYLạIMỗi năm trên thế giới sản xuất hàng triệu tấn axit clohiđricHClNgành y tếPhân bón NaCl, KCl, NH4ClCN thực phẩmĐánh gỉ kim loại  sơn, mạ, tráng menCao su cloropren, hiđrocloChất dẻo P.V.CMuối clorua BaCl2, ZnCl2, AlCl3, CaCl2Một số ứng dụng của Hcl1.> 6HCl + 2Al = AlCl3 + 3H2 2> 2HCl +Na2CO3 = 2NaCl + H2O + CO23> AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 4> 6HCl + Fe2O3 =2 FeCl3 + 3H2O5> 2HCl + Zn(OH)2 = ZnCl2 + 2 H2O6>2HCl + Fe = FeCl2 + H2Hãy chọn phản ứng ghép với các đề mục bên phải cho hợp lýBài tập áp dụng.e) Axit HCl tác dụng muốib) Axit HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđrod) Axit HCl tác dụng bazơc) Axit HCl tác dụng oxit bazơAxit HCl đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím  đỏ7>HCl + NaOH = NaCl + H2O(1,6)(4)(5,7)(2,3)Các đề mụcCác phản ứngQuay lạiBài 1. Dung dịch axit clohiđric (HCl) phản ứng với các chất trong trường hợp nào sau đây.A>BaCO3,Fe(OH)2 ,AgNO3 ,CuB>NaHCO3,Fe(OH)3 ,KNO3 ,CuOC,Zn,KMnO4 ,CaCO3 ,CuOD>MnO2 ,Fe2O3 ,CuSO4 ,CuOĐáp án: C:Bài 2. Chất nào sau đây không thể dùng làm khô khí hiđroclorua A> P2O5	 B>NaOHC>Axit sunfuric đậm đặc.	 D>CaCl2 khan	Đáp án. B. Ghi nhớ : Điều kiện để một chất được sử dụng để làm khô khí :-Có khả năng hút nước .-Không phản ứng với khí cần làm khô.Bài 3. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử.giải thích ?A>2HCl + Mg(OH)2 = MgCl2 + H2OB>2HCl + K2CO3 = 2KCl + CO2 + H2OC>Fe + HCl = FeCl2 + H2.D> K2Cr2O7 + 14HCl = 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2Ođáp án: D.vì trong phản ứng ion Cl- (trong HCl) là chất nhường e. 2Cl - - 2.1e ==> Cl2oo-Bài 4. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđrôclorua trong phòng thí nghiệm.A> H2 + Cl2 = 2HClB> Cl2 + H2O = HCl + HClO C> Cl2 + SO2 + H2O = 2HCl + H2SO4D> NaCl(rắn) + H2SO4 = NaHSO4 + HCltoĐáp án : DBài 5.Có 6,5g bột Zn và 6,4g bột Cu trộn đều vào nhau,rồi cho phản ứng với dung dịch HCl dư .hỏi thể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu.A>3,36 l	B>2,24 l	C>1,12 l	D>22,4lđáp án: BBài 6.Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H2 bay ra .khối lượng muối clorua trong dung dich là bao nhiêu gam.A> 40,5g	b> 45,5g	C>55,5 g 	D>65,5gGọi a,b lần lượt là số mol của Mg và Fe trong 20g hỗn hợp.Theo đầu bài: 24a + 56b =20 (1)2HCl + Mg =MgCl2 + H2aaa2HCl + Fe =FeCl2 + H2bbbTheo PTPƯ :số mol H2 sinh ra = số mol kim loại = a+bKết hợp đầu bài ta có: 2(a+b)=1 (2)GiảiPT 1và 2 ta được: a = b= 0,25Khối lượng của muối = 0,25 * 95 +127 * 0.25= 55,5 gđáp án:C CrCl3Bài tập: hoàn thành phản ứng sau:K2Cr2O7+ HCl (đặc) =  .. + ......... +  + 14- +o +6+3KClCl2H2O3227Cr+6 + 3e = Cr+32Cl-

File đính kèm:

  • pptHClkhamkhao dc.ppt
Giáo án liên quan