Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I
I- TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag, NO2 và O2
C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2
Câu 2. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là:
A. axít B. kiềm C. trung tính D. không xác định được
Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó:
A. pH = 7,00 B. pH < 7,00 C. pH > 7,00 D. pH < 14,00
Câu 4. Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H+ ] < 1,0.10-7 M B. [ H+ ] > 1,0.10-7 M
C. [ H+ ] < 1,0.107 M D. [ H+ ] > 1,0.107 M
Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện:
A. Nhiệt độ: 450 – 500oC B. Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O
C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D. A, B và C đúng
Câu 6. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 7. Có 4 lọ chất rắn Al(NO3)3, AgNO3, NH4NO3, NaNO3 có thể phân biệt chúng nhờ các phương pháp sau:
A. Dùng phương pháp nhiệt phân. B. Dùng kim loại Cu.
C. Màu của muối. D. Khả năng tan trong nước khi hoà tan.
TiÕt 36 KiÓm tra häc kú I Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ...... Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mÆt Ghi chó 11a I- TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2 Câu 2. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là: A. axít B. kiềm C. trung tính D. không xác định được Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A. pH = 7,00 B. pH 7,00 D. pH < 14,00 Câu 4. Môi trường axit là môi trường trong đó: A. [ H+ ] 1,0.10-7 M C. [ H+ ] 1,0.107 M Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện: A. Nhiệt độ: 450 – 500oC B. Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D. A, B và C đúng Câu 6. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra. Câu 7. Có 4 lọ chất rắn Al(NO3)3, AgNO3, NH4NO3, NaNO3 có thể phân biệt chúng nhờ các phương pháp sau: A. Dùng phương pháp nhiệt phân. B. Dùng kim loại Cu. C. Màu của muối. D. Khả năng tan trong nước khi hoà tan. Câu 8. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: A. nguyên tử nitơ trong amoniac có một đôi electron tự do. B. nguyên tử nitơ trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh. C. amoniac là một bazơ. D. A và C đúng. Câu 9. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3 Câu 10. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3 vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Câu 11. Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 12. Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2 Câu 13. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết ion. B. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. Phân tử N2 có liên kết ba. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. Câu 14. Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 15. Điều nào sau đây sai khi phát biểu về CO? A. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. B. CO là oxit axit. C. CO là chất khử mạnh. D. CO là oxit không tạo muối. Câu 16. Tên gọi nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học? A. Đôlômit. B. Cacnalit. C. Prit. D. Xiđerit. Câu 17. Phản ứng nào sau đây của C, trong đó số oxi hoá của C giảm từ +4 đến +2: A. C + 2H2 CH4 B. 4Al + 3C Al4C3 C. CO2 + C 2CO D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 18. Trong dung dịch HCl 0,010M ở 250C, tích số ion của nước là: A. [H+][OH-] 1,0.10-14 C. [H+][OH-] = 1,0.10-14 D. không xác định được Câu 19. Phản ứng trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF? A. NaHF NaF + HF B. CaF2 + 2HCl CaCl2 + 2HF C. H2 + F2 2HF D. CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF Câu 20. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43- C. H+, PO43-, HPO42-. D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. II- TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 b) FeSO4 + NaOH (loãng) Câu 2. Lập các phương trình hóa học sau đây: a) NH3 (dư) + Cl2 ® NH4Cl + b) NH3 + CH3COOH ® c) (NH4)3PO4 H3PO4 + d) Zn(NO3)2 Câu 3. Cho 31,2 g hỗn hợp Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 đặc thu được 11,2 lít NO2 (đktc). a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính CM của dung dịch HNO3 cần dùng. §ÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM 1B 2A 3C 4B 5D 6C 7A 8D 9A 10B 11D 12B 13C 14B 15B 16A 17C 18C 19D 20D II- TỰ LUẬN Câu 1. a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 CaCO3 + 2NaNO3 Ca2+ + CO32- CaCO3 0,5đ b) FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2+ Na2SO4 Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 0,5đ Câu 2. a) 8NH3 (dư) + 3Cl2 6NH4Cl + N2 0,5đ b) NH3 + CH3COOH CH3COONH4 0,5đ c) (NH4)3PO4 H3PO4 + 3NH3 0,5đ d) 2Zn(NO3)2 2ZnO + 4NO2 + O2 0,5đ Câu 3. a) Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và Ag 2pt phản ứng: Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1) x 2x Ag + 2HNO3 đ AgNO3 + NO2 + H2O (2) y y 0,5đ = = 0,5 mol Lập hệ pt: 64x + 108y = 31,2 2x + y = 0,5 x = 0,15 và y = 0,2 0,5đ %mCu = = 30,76% ; %mAg = = 69,23% 0,5đ b) Số mol dd HNO3 đã tham gia phản ứng: = 4.0,15 + 2.0,2 = 1 mol CM = = = 10M 0,5đ V. Tù rót kinh nghiÖm sau bµi gi¶ng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyªn m«n duyÖt Ngµy ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 36 - HH 11 CB.doc