Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 19, 20 - Bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng

. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1. Kiến thức:

Cuỷng coỏ, oõn taọp caực tớnh chaỏt cuỷa nitụ, photpho, amoniac vaứ muoõi amoni, axit nitric vaứ muoỏi nitrat, axit photphoric vaứ muoỏi phot phat; So saựnh tớnh chaỏt cuỷa ủụn chaỏt vaứ moọt soỏ hụùp chaựt cuỷa nitụ vaứ photpho.

 2. Kỹ năng:

Treõn cụ sụỷ caực kieỏn thửực hoaự hoùc cuỷa chửụng 2. Nitụ – Photpho luyeọn taọp kú naờng giaỷi caực baứi taọp hoaự hoùc chuự yự baứi taọp toồng hụùp coự noọi dung lieõn quan.

 3. Tư tưởng:

II. PHƯƠNG PHÁP:

 Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 19, 20 - Bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19, 20. Bài 13
Luyện tập
Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng
Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ......
I. Mục tiêu bài học:
	1. Kiến thức:
Cuỷng coỏ, oõn taọp caực tớnh chaỏt cuỷa nitụ, photpho, amoniac vaứ muoõi amoni, axit nitric vaứ muoỏi nitrat, axit photphoric vaứ muoỏi phot phat; So saựnh tớnh chaỏt cuỷa ủụn chaỏt vaứ moọt soỏ hụùp chaựt cuỷa nitụ vaứ photpho.
	2. Kỹ năng:
Treõn cụ sụỷ caực kieỏn thửực hoaự hoùc cuỷa chửụng 2. Nitụ – Photpho luyeọn taọp kú naờng giaỷi caực baứi taọp hoaự hoùc chuự yự baứi taọp toồng hụùp coự noọi dung lieõn quan.
	3. Tư tưởng:
II. Phương pháp:
	Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình.
III. Đồ dùng dạy học:
IV. Tiến trình bài giảng:
Tiết 19:
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
11a
	1. ổn định tổ chức lớp: (1')
	2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
	3. Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
20’
Hoạt động 1:
- Các em hãy so sánh về tính chất hh của nitơ và hợp chất của nitơ với tính chất hh của photpho và hợp chất của P?
- So sánh theo bảng trong SGK
KIEÁN THệÙC CAÀN NHễÙ:
 SO SAÙNH :
Caỏu hỡnh electron
ẹoọ aõm ủieọn 
Caỏu taùo phaõn tửỷ
Caực soỏ oxihoaự
Tớnh chaỏt hoaự hoùc
Tớnh khửỷ ( t/d vụựi oxi)
Tớnh oxihoaự(KL maùnh,H2)
NITễ
1s22s22p3
3,0
N º N
-3 , 0 , 1, 2, 3, 4, 5
- ẹKBT ( beàn) 
Yeỏu
maùnh
PHOTPHO
1s22s22p63s23p3
2,1
P(traộng) P4, P (ủoỷ) polime (P)n 
-3,0,+3.+5
- ẹKBT ( keựm beàn hụn) 
Coự (deó hụn)
Yeỏu hụn Nitụ
Tớnh chaỏt vaọt lớ
Tớnh chaỏt hoaự hoùc cụ baỷn 
ẹieàu cheỏ
Nhaọn bieỏt
 NH3
Chaỏt khớ 
Bazụ yeỏu
N2 + H2 ( t0, p, xt)
Quyứ tớm aồm , dd HCl
 MUOÁI AMONI (NH4+)
- Chaỏt raộn 
- Deó bũ nhieọt phaõn 
- NH3 + Axit
- + Dung dũch bazụ " NH3#
Coõng thửực caỏu taùo 
Soỏ oxi hoaự cuỷa phi kim (N, P)
Tớnh axit
Tớnh oxi hoaự
Nhaọn bieỏt
 Axit Nitric
- HNO3
- +5
- Maùnh
- Coự ( maùnh)
- Cu
 Axit photphoric
H3PO4
+5
Trung bỡnh
Khoõng coự
Tớnh tan trong nửụực
Tớnh chaỏt muoỏi
Taực duùng vụựi axit
Tớnh oxi hoaự
Bũ nhieọt phaõn huyỷ
Nhaọn bieỏt
 Muoỏi nitrat
 - Haàu heỏt tan trong nửụực.
- H2SO4 " HNO3
- Khi bũ ủun noựng khan"O2
- Taùo MNO2 + O2, MxOy+ NO2 + O2; M + NO2+ O2
- H2SO4 + Cu
 Muoỏi photphat
- Muoỏi chửựa KLK, NH4+ vaứ muoỏi khaực chửựa H2PO4- tan.
- H2SO4 " H3PO4
- Khoõng coự
Dd AgNO3
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10’
Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS làm Baứi 1: Cho bieỏt soỏ oxi hoaự cuỷa N vaứ P trong caực phaõn tửỷ vaứ ion sau :
NH3 , NH4+ , NO2 , NO3 , NH4HCO3 , P2O3 , PBr5 , PO43- , KH2PO4 , Zn3(PO4)2
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
II. BAỉI TAÄP:
* Bài 1/61:
10’
GV yêu cầu HS làm
Baứi 3:
 a) Laọp caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng sau ủaõy:
NH3 + Cl2dử đ N2 + .
NH3 dử + Cl2 đ NH4Cl + 
NH3 + CH3COOH đ 
 (NH4)3PO4 
H3PO4 + 
 Zn(NO3)2 ...
b) Laọp caực phửụng trỡnh hoaự hoùc ụỷ daùng phaõn tửỷ vaứ ion ruựt goùn cuỷa phaỷn ửựng giửừa caực chaỏt sau ủaõy: K3PO4 vaứ Ba(NO3)2
Na3PO4 vaứ CaCl2 Ca(H2PO4)2 vaứ Ca(OH)2 
 (NH4)3PO4 vaứ Ba(OH)2
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
* Bài 3/61:
Baứi 3 : 
 a) 
Tửứng hoùc sinh leõn baỷng hoaứn thaứnh phửụng trỡnh phaỷn ửựng .
Chuự yự reứn luyeọn vieọc caõn baống phaỷn ửựng 
 2NH3 + 3Cl2dử đ N2 + 6 HCl
 8NH3 dử + 3Cl2 đ 6NH4Cl + N2
 NH3 + CH3COOH đ CH3COONH4
 (NH4)3PO4 H3PO4 + 3NH3
 2Zn(NO3)2 2ZnO + 4NO2 + O2
b)
K3PO4 +ứ Ba(NO3)2đ Ba3(PO4)2 + 3KNO3
 Na3PO4 + CaCl2đ Ca3(PO4)2 + 3Na3PO4
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2đ Ca(H2PO4)2 + H2O
 (NH4)3PO4+ Ba(OH)2đ Ba3(PO4)2+NH3 +H2O
	4. Củng cố bài giảng: (3')
	BT2/61: Đ/A C
	5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
	Bài 4/61 đến Bài 9/ 62.
Tiết 20:
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
11a
	1. ổn định tổ chức lớp: (1')
	2. Kiểm tra bài cũ: (5')
	Bài 4/61: Tửứ H2 , Cl2 , N2 vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng ủieàu cheỏ phaõn ủaùm NH4Cl
--- // ---
 N2 + 3H2 đ 2NH3
 H2 + Cl2 đ 2HCl
 NH3 + HCl đ NH4Cl
	3. Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10’
- GV yêu cầu HS làm
Baứi 5 : Vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc theồ hieọn caực daừy chuyeồn hoaự sau ủaõy:
a) 
b) 
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
* Baứi 5 : 
a.
2N2 + 3H2 2NH3
NH3 + HNO3" NH4NO3
NH4NO3+NaOH"NH3+NaNO3 
N2 + O2 2NO
2NO + O2 " 2NO2
 2H2O + 4NO2 + O2 " 4HNO3
4HNO3+ Cu" Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O
 (8) HNO3 + NH3 " NH4NO3
b. (1) 2P + 3Ca Ca3P2 (B)
 (2) Ca3P2 + 6 HCl " 2PH3 (C)
 (3) 4PH3 + 5O2 "2P2O5 + 2H2O
10’
- GV yêu cầu HS làm
Baứi 7: Khi cho 3g hoón hụùp Cu vaứ Al taực duùng vụựi dung dũch HNO3 ủaởc , ủun noựng sinh ra 4,48lit khớ duy nhaỏt laứ NO2 (ủktc) . Xaực ủũnh thaứnh phaàn % cuỷa hoón hụùp ban ủaàu ?
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
* Baứi 7 : Goùi x, y laứ soỏ mol cuỷa Cu vaứ Al
Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Al + 6HNO3 đ Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Giaỷi heọ : 64x + 27y = 3
 2x + 3y = 0,2 => x , y=> m => %m
7’
- GV yêu cầu HS làm
Baứi 8:: Cho 6g P2O5 vaứo 25ml dd H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tớnh noàng ủoọ % cuỷa H3PO4 trong dung dũch taùo thaứnh ?
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
* Baứi 8: P2O5 + 3H2O " 2 H3PO4
 1 mol " 2 mol
 (6 :142) mol " 2(6:142) mol
M dd = 6 + (25 x 1,03) = 31,75 (g)
 Khoỏi lửụng axit H3PO4 coự saỹn trong dd:
 (25 x 1,03) x 6% = 1.55 (g)
Khoỏi lửụng axit H3PO4 do 6 (g) P2O5 taùo ra:
 98x2(6:142) = 8,28 (g)
Toồng khoỏi lửụùng H3PO4 trong dd:
 1.55 + 8,28 = 9,83 (g)
Cuoỏi cuứng: (9,83 x100) : ( 31,75) = 30,96%
8’
- GV yêu cầu HS làm
Baứi 9 : Caàn boựn bao nhieõu kilogam phaõn ủaùm amoni nitrat chửựa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 hecta khoai taõy, bieỏt raống 1,00 hecta khai taõy caàn 60,0kg nitụ.
- GV nhận xét và cho điểm
Lên bảng làm BT
- HS nghe TT
* Baứi 9:
 10 ha khoai caàn: 10 x 60 = 600 (kg) nitụ
 Trong NH4NO3 cửự 80 (kg) coự 28 (kg) N
Cửự 100kg phaõn ủaùm coự 97,5kg NH4NO3 seừ coự 
nitụ
Vaọy, x " 600 (kg) nitụ
phaõn ủaùm
	4. Củng cố bài giảng: (3')
* Baứi 6 : Haừy ủửa ra caực phaỷn ửựng hoaự hoùc coự sửù tham gia cuỷa ủụn chaỏt photpho, trong ủoự soỏ oxi hoaự cuỷa photpho: a) taờng b) giaỷm
--- // ---
	a) 4+ 5O2 2
	b) 2 + 3Mg 
	5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
	Chuẩn bị trước BTH Số 2.
V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyên môn duyệt
Ngày ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 19, 20 - HH 11 CB.doc