Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 1 đến tiết 8

A. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Ôn tập kiến thức chung về hiđrocacbon.

- Bổ xung cho HS kiến thức lý thuyết, bài tập về tính chất hoá học của hiđrocacbon.

- Xác định dãy đồng đẳng của (HC), xác định CTPT, CTCT của (HC).

2. Kỹ năng.

- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm bài tập về (HC)

- HS tư duy và vận dụng trong bài tập và lý thuyết cơ bản.

B. CHUẨN BỊ.

GV: Giáo án, SGK

 Hệ thống bài tập tham khảo.

HS: Ôn tập và làm bài tập.

C. TIẾN TRÌNH.

1. Kiểm tra bài cũ. ( kết hợp trong bài giảng)

2. Bài mới. ( tiết 1).

 

doc13 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 1 đến tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au:
Bài2: Cho 8,96 lit hỗn hợp khí gồm 2 anken lội qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g, biết rằng số nguyên tử C trong mỗi olephin không quá 4, CTPT của 2 anken là gì?
HS: Thảo luận và làm bài tập.
GV: Nhận xét bài tập, cho điểm.
Hoạt động3:
GV: Đưa ra pp giải toán hỗn hợp.
HS: Ghi chép nội dung.
I. Chủ đề 3: Xác định CTPT – CTCT của (HC).
a. Dạng 1: Hỗn hợp hai (HC) đ đ kế tiếp.
Pp1: - Tìm khối lượng trung bình
giả sử MA < MB; MA < M < MB. Giải BPT tìm được CTPT.
Pp2: Phải tính 2 tổng x + y = ?
 nx + n’y = ?
- Với x, y là số mol của 2 (HC) cùng dãy đ đ mà số nguyên tử C tính theo n, n’.
Thông thường dựa vào khối lượng của hỗn hợp huặc khối lượng hay V CO2 sinh ra do phản ứng đốt cháy
Tìm n, n’ bằng cách biện luận (để ý n’= n+1)
Bài1:
M = m hh. 22,4/ V lit hh = 24,8. 22,4/ 11,2
 = 49,6g 
Giả sử: gọi MA là khối lượng phân tử ankan thứ nhất. MB là khối lượng phân tử ankan thứ 2.
MA < MB thì MA < M < MB 
14n + 2 < 49,6 < 14n’ + 2
 n n = 1,2,3
 n’ = 4,5,6
Vì A, B là 2 đ đ kế tiếp nên n = 3; n’ = 4
A: C3H8 ; B: C4H10
b. Dạng 2: Hỗn hợp 2 (HC) đ đ không kế tiếp.
Pp giải: giống cách giải 2 đ đ kế tiếp, nhưng với những bài toán này người ta phải cho thêm dữ kiện để giới hạn.
Bài2:
n hh = 8,96/ 22,4 = 0,4 mol.
Nếu cho hh qua dd Br2 thì:
m dd tăng = m (HC) chưa no.
Vậy theo đầu bài m dd = 16,8g tức là khối lượng của hh olephin:
M = m hh/ số mol hh = 16,8/ 0,4 = 42.
MA A là C2H4
MB > 42 với số nguyên tử C B là C4H8
A không thể là C3H6 vì M = 42.
Vậy cặp nghiệm là : C2H4 và C4H8.
II. PP giải bài toán hỗn hợp.
1. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng của bài toán ( nếu có thể) dựa trên cơ sở tính chất hoá học, điều chế các chất ( lưu ý khả năng lượng chất ban đầu tham gia phản ứng có thể hết hoàn toàn huặc còn dư.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
2. Thành phần hoá học nên đặt ẩn số là số mol ( lưu ý nếu đề bài đều cho V chất khí thì đặt ẩn số theo mol)
3. Mỗi dữ kiện giả thiết thường ứng với 1 PT đại số
- Nếu có n ẩn số đặt n PT thì giải bình thường
- Nếu có n ẩn số đặt chỉ được m PT ( n> m)thì phải biện luận.
4. Riêng đối với loại bài toán tìm CTPT, ngoài cách giải lập PT đại số và biện luận còn có thể sử dụng khối lượng trung bình, tuỳ bài cụ thể nên áp dụng thích hợp.
Hoạt động4: Củng cố – Dặn dò.
GV: Hệ thống bài giảng. Yêu cầu HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Giờ sau học tự chọn về Ankan và Xicloankan.
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 3, 4 CHƯƠNG – HIDROCACBON
A. Túm tắc lý thuyết
Ankan
Xicloankan
Anken
Ankadien
Ankin
Ankylbenzen
CTPT
CnH2n + 2 
(n 1)
CnH2n 
(n 3)
CnH2n 
(n 2)
CnH2n - 2 
(n 3)
CnH2n - 2 
(n 2)
CnH2n - 6 
(n 6)
Đặt điểm CTPT
- Chỉ cú liờn kết đơn.
- Cú đồng phõn mạch cacbon
- Chỉ cú liờn kết đơn.
- Cú đồng phõn mạch cacbon, đồng phõn vũng.
- Cú 1 liờn kết đụi.
- Cú đồng phõn mạch cacbon và đồng phõn vị trớ liờn kết đụi, đồng phõn hỡnh học
- Cú 2 liờn kết đụi.
- Cú đồng phõn mạch cacbon và đồng phõn vị trớ liờn kết đụi (đồng phõn hỡnh học)
- Cú 1 liờn kết ba.
- Cú đồng phõn mạch cacbon và đồng phõn vị trớ liờn kết ba.
- Cú vũng benzen.
- Cú đồng phõn vị trớ tương đối của nhỏnh ankyl, đồng phõn mạch nhỏnh.
Tớnh chất húa học
- Phản ứng thế halogen
- Phản ứng thế H ở cacbon đầu mạch cú liờn kết ba.
- Phản ứng thế (halogen, nitro)
- Phản ứng cộng mở vũng.
- Phản ứng cộng.
- Phản ứng cộng.
- Phản ứng cộng.
- Phản ứng cộng.
- Phản ứng trựng hợp.
- Phản ứng trựng hợp.
B. Một số lưu ý:
- Với dung dịch KMnO4 : 
+ Ankan, benzen khụng làm mất màu tớm của dung dịch KMnO4.
+ Olefin, ankin, ankadien, ankylbenzen làm mất màu tớm của dung dịch KMnO4.
- Với dung dịch Brom: 
+ Ankan, benzen , ankylbenzen khụng làm mất màu dung dịch brom.
+ Olefin, ankin, ankadien, làm mất màu dung dịch brom.
1. Ankan
Ankan khụng làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, khụng tan trong nước.
Điều chế: 	CnH2n + 1COOH + NaOH CnH2n + 2 + Na2CO3
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3↓
2. Anken:
	- Phản ứng cộng: Tuõn theo quy tắc Maccopnhicop.
- Phản ứng oxi húa làm mất màu dung dịch KMnO4.
3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
3. Ankin:
	- Phản ứng trựng hợp:
	2CH CH CH C – CH = CH2
 Vinylaxetilen
	3CH CH C6H6 (Benzen)
	- Thế ion kim loại
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 Ag-CºC-Ag¯ + 2NH4NO3
	 	 bạc axetilua, màu vàng
- Điều chế: 
CaC2 + 2H2O C2H2ư + Ca(OH)2
2CH4 C2H2 + 3H2
4. Benzen:
- Ben zen khụng tan trong nước, khụng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4.
- Với đồng đẳng benzen: Tuõn theo quy luật khi viết phản ứng thế.
C. Cõu hỏi và bài tập 
Cõu 1. Tại sao cỏc ankan ở nhiệt độ thường tương đối trơ về mặt húa học? Chỳng tham gia phản ứng húa học ở điều kiện nào?
Cõu 2. Viết cụng thức cấu tạo, gọi tờn cỏc đồng phõn của cỏc chất cú cụng thức phõn tử: C5H12, C5H10, C8H10?
Cõu 3. Viết phương trỡnh húa học xảy ra, ghi rừ điều kiện (nếu cú) khi cho cỏc chất sau: 
a) Propen, buta-1,3-dien, axetilen lần lượt tỏc dụng với H2, HCl, Br2, H2O, KMnO4, AgNO3/NH3.
b) 	- Cho clo tỏc dụng với isobutan theo tỉ lệ mol 1 : 1.
	- Tỏch một phõn tử hidro ra khỏi 2-Metylbutan.
	- Bẻ góy mạch cacbon của phõn tử pentan.
c) Benzen, toluen lần lượt tỏc dụng với Br2, HNO3 theo tỉ lệ 1:1, dung dịch KMnO4, H2.
Cõu 4. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ:
a. 
b. 
Cõu 5. Phõn biệt, nhận biết:
Bài tập SGK: 4/132, 3,4/145 ; 1/147 ; 2/162 ; 2/172.
Cõu 6. Đốt chỏy hoàn toàn 31 gam hỗn hợp hai ankin là đồng đẳng kế tiếp của nhau.Sản phẩm chỏy cho qua bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bỡnh tăng lờn 131,8 gam.
Xỏc định cụng thức phõn tử của hai ankin
Dẫn 31 gam hai ankin qua hỗn hợp AgNO3 / NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa. Xỏc định cụng thức cấu tạo của hai ankin.
 DS.C3H4 Và C4H6
Cõu 7. Avà B là 2 đồng đẳng liờn tiếp nhau. Cho 13,44(l) hỗn hợp 2 anken A và B(đkc) qua bỡnh đựng dung dịch Br2 thấy bỡnh Br2 tăng thờm 28gam.
Xỏc định CTPT, viết CTCT 2 anken
Cho hỗn hợp 2 anken tỏc dụng với HCl thu được tối đa 3 sản phẩm. xỏc định CTCT của 2 anken và gọi tờn chỳng 
	ĐS: C3H6; C4H8
Cõu 8. Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau cú tỉ khối so với H2 là 19. Tỡm CTPT của cỏc anken và % thể tớch mỗi anken trong hỗn hợp.
	ĐA: C2H4 : 30% và C3H6 70%
Cõu 9. Cho 1,2g hỗn hợp A: metan và 1 anken đi qua bỡnh đựng nước brom dư thấy khối lượng bỡnh tăng 0,56g, đồng thời thể tớch hỗn hợp khớ giảm 1/5. Xỏc định CTPT của anken và tỉ khối của A đối với H2
	ĐA: C4H8 , d = 12
Cõu 10. Chất A là một đồng đẳng của benzen. Khi đốt chỏy hoàn toàn 1,5 g chất A, người ta thu được 2,52 lớt khớ CO2 ( đktc).
	a/ Xỏc định CTPT.
	b/ Viết cỏc CTCT của A. Gọi tờn.
	c/ Khi A tỏc dụng với Br2 cú chất xỳc tỏc Fe và nhiệt độ thỡ một nguyờn tử H đớnh với vũng benzen bị thay thế bởi Br, tạo ra dẫn xuất monobrom duy nhất. Xỏc định CTCT của A.
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 5, 6. CHƯƠNG : DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
A. Túm tắc lý thuyết
Dẫn xuất halogen
Ancol no, đơn chức
Phenol
CTPT
CxHyX
CnH2n + 1 - OH (n 1)
C6H5 - OH
Tớnh chất húa học
- Phản ứng thế X bằng OH
CHCH2Br CH3CH2OH 
- Phản ứng tỏch hidro halogenua
- Phản ứng với kim loại kiềm.
- Phản ứng thế nhúm OH
C2H5-OH C2H5-Br
- Phản ứng tỏch H2O từ 1 phõn tử
C2H5-OH C2H4 + H2O
- Phản ứng tỏch nước từ 2 phõn tử à ete
- Phản ứng oxi húa khụng hoàn toàn.
C2H5-OH CH3CHO
 + Ancol bậc 1 à anđehit
 + Ancol bậc 2 à xeton
- Phản ứng chỏy.
- Phản ứng với kim loại kiềm.
- Phản ứng với dung dịch kiềm.
- Phản ứng thế nguyờn tử hidro của vũng benzen.
Điều chế
- Thế H của hidrocacbon bằng X
- Cộng HX hoặc X2 vào anken, ankin.
- Từ dẫn xuất halogen, phản ứng thế X bằng OH
- Từ anken + nước.
Từ benzen
B. Một số lưu ý:
	- Ancol đa chức cú chứa 2 nhúm OH (liền kề nhau tong phõn tử) phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
	- Dựa vào tỉ lệ số mol của ancol và H2 trong phản ứng thế với kim loại kiềm (Na, K, ..) để xỏc định số nhúm chức của ancol. Ancol khụng tỏc dụng với NaOH.
	- Phản ứng oxi húa: + Ancol bậc 1 à anđehit.
 + Ancol bậc 2 à xeton.
	- Giữa cỏc phõn tử ancol cú liờn kết hidro à nhiệt độ sụi cao.
C. Cõu hỏi và bài tập
Cõu 1. Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn :
cỏc ancol C3H8O, C4H10O
cỏc phenol C7H8O, C8H10O
cỏc dẫn xuất halogen: C3H7Cl, C4H9Cl, C5H11Cl, C3H5Cl(mạch hở), C4H7Cl(mạch hở).
Cõu 2. a. Viết ctct và gọi tờn cỏc đồng phõn thơm ứng với cụng thức phõn tử là: C7H8O, 
 b. Viết ctct và gọi tờn cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử là C3H8O, C3H5Cl.
Cõu 3. So sỏnh nhiệt độ sụi của cỏc chất sau và giải thớch : 
dimetyl ete, ancol etylic, propan, metylclorua
ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic
Cõu4. Nhận biết chất : 
 ancol etylic, hexan, phenol, glixerol
Ancol etylic, etilenglicol, benzene, hex- 1-en 
Cõu 5. Cho Ancol ờtylic, glixerol lần lượt tỏc dụng với chất: O2, Cu(OH)2, K, dd NaOH, dd HBr, 
CH2 = CH - COOH, Na2CO3. viết ptpu (nếu cú ) và ghi rừ điều kiện phản ứng 
Cõu6. Sục khớ cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt độ thường, thấy dung dịch vẩn đục, sau đú đun núng dung dịch thỡ dung dịch lại trong suốt. Giải thớch những hiện tượng vừa nờu và viết phương trỡnh húa học ( nếu cú)
Cõu 7. Để đốt chỏy hoàn toàn 1,85g một rượu no đơn chức cần dựng vừa hết 3,36 lit oxi (đktc).
a. Xỏc định cụng thức phõn tử của rượu.
b. Viết cỏc cụng thức cấu tạo mà rượu đú cú thể cú. Gọi tờn.
Cõu 8. Cho 25,8 g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng với Na dư, người ta thu được 5,6 lớt H2 (đktc).
Xỏc định CTPT và phần trăm về khối lượng của từng rượu trong hỗn hợp.
Cõu 9. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dóy đồng đẳng thỡ thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13.
tỡm ctpt 2 ancol
tớnh % kl mỗi chất trong hh 
Cõu 10. Oxi húa hoàn toàn 0,60g mụt ancol (A) đơn chức bằng oxi khụng khớ , sau đú dẫn sản phẩm qua bỡnh (1) đựng H2SO4 đặc rồi dẫn tiếp qua bỡnh (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bỡnh (1) tăng 0,72g; bỡnh (2) tăng 1,32g.
 a. Giải thớch hiệ

File đính kèm:

  • docgiao an phu dao hoa 11.doc
Giáo án liên quan