Giáo án Hóa học lớp 11 - Kiểm tra chương 1 - Lớp 10 (cơ bản)
Câu 1. Số p và n trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là:
A 92p, 143p B 92p, 143n
C 92p, 235n D 92n, 235p
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron. X là nguyên tố:
A s B p
C d D f
Câu 3. Trong 1 nguyên tử X, tổng số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 12 , tổng số hạt là 40. Tính A và Z của X:
A A=40, Z=14 B A=27, Z=13
C A=28, Z=14 D A= 27, Z=12
Câu 4. Nguyên tử X có Z=24.Cho biết cấu hình electron của X:
A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d44s2 B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s13d5
C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p53d54s1
Câu 5. Tinh số e và p trong ion +:
A 11 e, 11 p B 10 e, 11 p
C 11 e, 12 p D 10 e, 10 p
Câu 6. Cho 4 nguyên tử : ; ; ; . Cặp nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học:
A Cặp X, Y và cặp Z, T B Chỉ có cặp X, Y
C Chỉ có cặp Y, Z D Chỉ có cặp Z, T
Câu 7. Cho 4 nguyên tử: X(6p,6n); Y(6p,7n); Z(7p,7n) ; T(6e,8n). Chọn các nguyên tử là đồng vị:
A Chỉ có X,Y B Chỉ có Y,Z
C X, Y ,và T D Chỉ có X,T
Kiểm tra chương 1 - Lớp 10CB Họ và tên:............................................................Lớp:............................ c Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có 7e lớp ngoài cùng. X là: A kim loại B phi kim C khí hiếm D á kim Câu 9. Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và . Tính của C: A 12,011 B 12,023 C 12,018 D 12,025 Câu 10. Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb. Tính % của đồng vị 121Sb, biết : A 58,15 B 62,50 C 58,70 D 55,19 Câu 11. Tính số loại phân tử CO khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị: 12C, 13C và 16O, 17O, 18O: A 6 B 10 C 12 D 8 Câu 12. Sắp xếp các phân lớp sau: 3s, 3p, 3d, 4f theo thứ tự năng lượng tăng dần: A 3s<3p<3d<4f B 3p<3s<3d<4f C 3f<3p<4s<3d D 3s<4f<3p<3d Câu 13. Nhóm nào sau đây gồm các phân lớp bão hoà: A s2, p3, d10, f7 B s2, p6, d9, f14 C s1, p3, d5, f7 D s2, p6, d10, f14 Câu 14. Số electron tối đa của lớp N là: A 32 B 8 C 30 D 18 Câu 15. Viết cấu hình của electron của K(Z=19): A 1s2 2s2 2p6 3s2 3d7 B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 C 1s2 2s2 2p6 3s2 3d64s1 D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1 Câu 16. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất: A Theo những quỹ đạo tròn B Theo những quỹ đạo hình bầu C Không theo quỹ đạo xác định D Theo những quỹ đạo xác định nhưng có hình dạng bất kỳ Câu 17. Phân lớp 3d chứa tối đa: A 2 electron B 6 electron C 10 electron D 14 electron Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 11e. X là: A kim loại B phi kim C khí hiếm D á kim Câu 19. Trong các kí hiệu sau đây của phân lớp electron, kí hiệu nào không đúng: A 2p B 3d C 3f D 4p Câu 20. Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A K2O B Rb2O C Na2O D Li2O Câu 21. Số obitan của lớp M là: A 1 B 4 C 9 D 16 Câu 22. Trong các cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử dưới đây, cấu hình nào không đúng? A B C D Câu 23. Nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là: A 11 B 17 C 9 D 19 Câu 24. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: ; . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết MCl=35,5. Thành phần % về khối lượng trong CuCl2 là: A 73,00% B 27,00% C 32,33% D 34,18% Câu 25. Đẳng thức nào sau đây đúng khi nói về số khối: A A = P B A = N C A = N/P D A = P + N
File đính kèm:
- kiem tra chuong 1 lop 10.doc