Giáo án Hóa học 9 - Tuần 20: Axit cacbonic và muối cacbonat

I) Mục tiêu:

1) Kiến thức:

 Nêu được t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat;

 Viết PTPƯ mhọa và biết cách đchế axit cacbonat và muối cacbonat.

2) Kỹ năng:

 Rèn kỹ năng tiến hành tn để chứng minh t.c. hhọc của muối.

 Biết qsát htượng, giải thích và rút ra kết luận.

3) Thái độ: Tạo cho học sinh hứng thú với môn học

II.ChuÈn bÞ

1§å dïng d¹y häc:

Hóa chất: dd Na2CO3, dd NaHCO3 , dd K2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, dd CaCl2, NaHCO3 khan.

Dụng cụ: 1 khay nhựa , 1 giá ốn. , 1 giá sắt , 2 ống nhỏ giọt , 2 kẹp gỗ , 6 ốn , 1 ống L, 1 nút cao su 1 lỗ, 1 đèn cồn (x 6 nhóm) bảng tính tan

Tr vẽ p. to H. 3.17 Chu trình C trong tự nhiên.

2)Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình

 

doc5 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tuần 20: Axit cacbonic và muối cacbonat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/1/2010	
Ngày dạy : 13/1/2010
Tuần 20
Axit cacbonic và muối cacbonat 
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan: Phõn loại muối ; tớnh tan ; tchh của muối. 
Bài tập chuỗi phản ứng,
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Nờu được t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat; 
Viết PTPƯ mhọa và biết cỏch đchế axit cacbonat và muối cacbonat. 
Kỹ năng: 
Rốn kỹ năng tiến hành tn để chứng minh t.c. hhọc của muối. 
Biết qsỏt htượng, giải thớch và rỳt ra kết luận.
Thỏi độ: Tạo cho học sinh hứng thỳ với mụn học 
II.Chuẩn bị
1Đồ dùng dạy học: 
Húa chất: dd Na2CO3, dd NaHCO3 , dd K2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, dd CaCl2, NaHCO3 khan. 
Dụng cụ: 1 khay nhựa , 1 giỏ ốn. , 1 giỏ sắt , 2 ống nhỏ giọt , 2 kẹp gỗ , 6 ốn , 1 ống L, 1 nỳt cao su 1 lỗ, 1 đốn cồn (x 6 nhúm) bảng tớnh tan
Tr vẽ p. to H. 3.17 Chu trỡnh C trong tự nhiờn. 
2)Phương phỏp: Trực quan + Đàm thoại + thtrỡnh 
III.Các hoạt động dạy học
1.KTBC( 5’): nờu t.c. hhọc của khớ CO2 ? viết PTPƯ minh họa ? 
2.Mở bài: Axit cacbonic và muối cacbonat là 2 hợp chất phổ biến của C. Vậy chỳng cú những tớnh chất và ứng dụng như thế nào ? 
Nội dung
 Hđ của gv 
Hđ của hs 
I. Axit cacbonic (H2CO3): 
 1. Trạng thỏi tự nhiờn và t.c v. lý:
Ở đkiện thường nước cú hũa tan khớ CO2. 
Khi bị đ.núng CO2 bay ra khỏi dd. 
Trong nước mưa cũng cú axit do nước hũa tan 1 phần CO2 trong khớ quyển. 
2. Tớnh chất húa học: 
H2CO3 là axit yếu: làm quỳ tớm đổi thành hồng nhạt. 
Axit H2CO3 khụng bền, dễ bị phõn hủy: H2CO3 đ H2O + CO2ư
II. Muối cacbonat: 
 1. Phõn loại: cú 2 loại: 
Muối trung hũa (muối cacbonat): Na2CO3, CaCO3,  
Muối axit (muối hidrocacbonat): NaHCO3, Ca(HCO3)2,  
2. Tớnh chất: 
 a) Tớnh tan:
Đa số muối cacbonat khụng tan trong nước (trừ: Na2CO3; K2CO3 ). 
Hầu hết muối hidro cacbonat tan trong nước. 
 b)Tớnh chất húa học: 
Tỏc dụng với axit (mạnh hơn): 
Tạo muối mới và g/p khớ CO2. 
NaHCO3(dd) + 2HCl(dd) đ 
 2NaCl(dd) + H2O(l) + CO2(k) 
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) đ 
 Na2SO4(dd) + H2O(l) 
Tỏc dụng với dd bazơ: tạo muối cacbonat khụng tan và bazơ mới. 
K2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) đ 
 2KOH(dd) + CaCO3(r) 
v Lưu ý: 
muối hidrocacbonat + dd bazơ đ muối cacbonat + nước
NaHCO3(dd) + NaOH(dd) đ 
 Na2CO3(dd) + H2O(l)
Tỏc dụng với dd muối: 
Na2CO3(dd) + CaCl2(dd) đ 
 2NaCl(dd) + CaCO3(r)
Muối cacbonat bị nhiệt phõn hủy: 
 + CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) 
 + NaHCO3(r) 
 Na2CO3(r) + H2O(h) + CO2(k) 
 3. Ứng dụng: (sgk) 
III. Chu trỡnh cacbon trong tự nhiờn: (sgk)
Thtrỡnh về sự hũa tan CO2 trong tự nhiờn và trong khớ quyển 
1 lit nước hũa tan được 90 ml CO2. 
Axit cacbonic làm thay đổi màu quỳ tớm như thế nào ? 
Axit cacbonic ko bền, nếu cú axit cacbonic tạo thành thỡ viết: H2O + CO2. 
Hóy phõn loại muối theo gốc axit như trờn. 
 Y/c h/s: hóy sử dụng bảng tớnh tan nx tớnh tan của muối cacbonat 
Bs h.chỉnh nội dung 
Dựa vào t.c. hhọc của muối hóy nờu dự đoỏn về t.c. hhọc của muối cacbonat ? (điểm)
Hd hs làm th.luận nhúm tn chứng minh dự đoỏn. 
Hóy nx htượng và viết PTHH x.ra ? 
Lưu ý hs trường hợp đặc biệt của muối hidrocacbonat. Viết PTPƯ minh họa. 
Tiến hành t.tự cỏc tớnh chất trờn. 
Y/c h/s đọc thtin sgk: muối cacbonat cú những ứd.nào ? 
Treo tranh pto chu trỡnh C. thtrỡnh chu trỡnh C trong tự nhiờn. 
Nghe gv t.bỏo về t.c v. lý của axit cacbonic. 
Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Ghi nhớ cỏch viết hợp chất axit H2CO3. 
Dựng bảng tớnh tan rỳt ra kết luận về tớnh tan của muối cacbonat. 
Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Làm tn , nx htượng và rỳt ra kết luận, viết PTHH . 
Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Ghi nhớ tớnh chất đặc biệt của muối cacbonat. 
Làm tn. Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Làm cỏc tn theo yc của gv. 
Cỏ nhõn đọc thtin đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Qsỏt tranh, nghe gv hdẫn. 
3Tổng kết( 2): hóy nờu những t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat ? 
Củng cố( 8’): hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 91 sgk.
Bài 5. H2SO4 + 2NaHCO3 đ Na2SO4 + 22O + 2CO2 ;
nH2SO4 = 980 / 98 = 10 (mol) ; vCO2 = 20 . 22,4 = 448 (l)
Dặn dũ( 2’): VN học thuộc tớnh chất hoỏ học của cỏc chất đó học, làm cỏc bài tập
******************************************************************
 Ngày soạn : 10/1/2010	
Ngày dạy : 15/1/2010
Tuần 20
Silic. Cụng nghiệp silicat
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan: Phản ứng nhiệt phõn CaCO3 
Tớnh chất hoỏ học của oxitaxit
Mục tiờu : 
Kthức : 
Biết được Si là pkim hoạt động yếu, là chất bỏn dẫn, là oxit axit, cú nhiều trong tự nhiờn. 
Nờu được cỏch sx gốm, sứ, thủy tinh, xi măng. 
Kỹ năng: rốn knăng qsỏt tranh, mụ tả qtrỡnh sx từ sơ đồ lũ quay sx clanhke.
Thỏi độ: Tạo cho học sinh hứng thỳ với mụn học
Chuẩn bị:
 1.Đồ dùng dạy học
 mỏy chiếu, cõy, phớm, chuột
2.Phương phỏp: thtrỡnh + Đàm thoại , thảo luận
III.Các hoạt động dạy học
KTBC: Nờu t.c. hhọc của muối cacbonat ? làm bài tập số 4
Mở bài: Si là 1 pkim cũng cú nhiều ứng dụng trong đời sống và sx. Si cú những ứng dụng như thế nào ? 
Nội dung
 Hđ của gv 
Hđ của hs 
KHHH : Si 
N tử khối: 28 
I. Silic: 
 1. Trạng thỏi tự nhiờn: (sgk)
 2. Tớnh chất: 
T.c v. lý: Si là chất rắn, màu xỏm, khú núng chảy, cú vẻ sỏng của kloại. Dẫn điện kộm (làm chất bỏn dẫn trong kĩ thuật điện tử) . 
T.c. hhọc: Si là pkim h.động yếu
 + Tỏc dụng với oxi: ở nhiệt độ cao
Si(r) + O2(k) SiO2(r) 
II. Silic dioxit: SiO2
Là oxit axit, 
Tdụng với kiềm , với oxit bazơ ở nhiệt độ cao: 
SiO2(r)+2NaOH(r)Na2SiO3(r)+H2O(h)
 Natri silicat 
SiO2(r) + CaO(r) CaSiO3(r) 
 (canxi silicat) 
III. Sơ lược về cụng nghiệp silicat: 
 1. Sản xuất đồ gốm, sứ: gạch ngúi, sành, sứ. 
 a) Nguyờn liệu chớnh: đất sột, cỏt thạch anh, fenpat. 
 b) Cỏc cụng đoạn chớnh: (sgk)
 c) Cơ sở sản xuất: Bỏt Tràng (Hà Nội), cỏc cụng ti ở Đồng nai, Bỡnh Dương  
 2. Sản xuất xi măng: xi măng cú th.phần chớnh: Canxi silicat và canxi aluminat. 
 a) Nguyờn liệu chớnh: đất sột, cỏt, đỏ vụi, 
 b) Cỏc cụng đoạn chớnh: (sgk)
 c) Cơ sở sản xuất xi măng: Hà tiờn, Hoàng thạch, Chinfon,  
 3. Sản xuất thủy tinh: thủy tinh cú thành phần chớnh gồm natri silicat và canxi silicat. 
 a) Nguyờn liệu chớnh: cỏt thạch anh, đỏ vụi và sụđa 
 b) Cỏc cụng đoạn chớnh: (sgk)
 * Cỏc phương trỡnh húa học: 
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) 
CaO(r) + SiO2(r) CaSiO3(r) 
Na2CO3(r)+SiO2(r)Na2SiO3(r)+CO2(k) 
 c) Cỏc cơ sở sản xuất: ở Hải Phũng, Hà Nội, tp HCM,  
Thụng bỏo cỏc thtin về silic. 
Treo sơ đồ cỏc ntố: Thtrỡnh giới thiệu tỉ lệ ntố Si trong vỏ Quả đất
Hóy đọc th.tin sgk về tr.thỏi tự nhiờn của Si? 
Giới thiệu về t.c. hhọc của Si. 
Hóy nờu những ứng dụng của Si trong đời sống và sx ? 
Oxit axit cú những t.c. hhọc nào ? (điểm)
Thtrỡnh cỏc tớnh chất của silic di oxit, hdẫn hs viết PTPƯ minh họa. 
Giới thiệu CN silicat là CN sx đồ gốm, sứ, thủy tinh, xi măng,
Đồ gúm là những đồ (vật dụng ) nào ? 
Thtrỡnh ng.liệu sx: fenpat cú th.phần gồm: Cỏc oxit của Al, K, Ca, Na,  
Treo tranh “Sơ đồ lũ quay sản xuất clanhke”
Giới thiệu: ng.liệu, cỏc cụng đoạn sx xi măng và cỏc cơ sở sx ở nước ta. 
Y/c h/s : hóy kể tờn cỏc vật dụng được làm từ thủy tinh ? 
Giới thiệu th.phần của thủy tinh, ng.liệu; cỏc cụng đoạn sx và cơ sở sx. 
Hdẫn hs viết cỏc PTHH trong cỏc cụng đoạn sx thủy tinh. 
Qsỏt sơ đồ, nờu thtin về trạng thỏi của Si trong tự nhiờn. 
Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Cỏ nhõn đọc thtin sgk. 
Đdiện pbiểu, nhúm khỏc bs. 
Nghe gv t.bỏo về t.c. hhọc của silic dioxit. 
Đại diện kể tờn đồ gốm: gạch, ngúi, sành, sứ. 
Nghe gv thụng bỏo về ng.liệu sx đồ gốm. 
Qs tranh phúng to, tỡm hiểu quỏ trỡnh sx xi măng. 
Đại diện kể tờn cỏc vật dụng làm bằng thủy tinh. 
Tỡm hiểu cỏc cụng đoạn sx thủy tinh và viết cỏc PTPƯ xảy ra. 
3Tổng kết( 3’)
Si cú những t.c. hhọc nào ? Cụng nghiệp silicat chuyờn sx những loại đồ ?
Thành phần chớnh của: đồ gốm sứ, xi măng, thủy tinh ?
Củng cố( 5’): hdẫn hs làm bài 1 – 4 trang 95 sgk.
4Dặn dũ(1’): xem trước kỹ nội dung bài 31.
Chữ ký BGH
Ngày 11 tháng 1 năm 2010
Phạm Ngọc Chí

File đính kèm:

  • doct20.doc