Giáo Án Hóa Học 9 - Từ Tiết 52 Đến Tiết 55 - Vũ Thị Hoa- Trường THCS Hồng Hải - Hạ Long - Quảng Ninh
1/Mục tiêu
1.1 Kiến thức Củng cố cho HS :
-Các kiến thức đã học về hiđro cacbon
- Hệ thống các mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.
1.2 Kĩ năng
- Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định CT hợp chất hữu cơ.
1.3 Thái độ :Yêu thích môn học.
2/Chuẩn bị HS : kiến thức về hiđro cacbon. GV: ND ôn tập.
3 /Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, tự nghiên cứu.
4/Tiến trình giờ dạy
1.1 Ổn định
1.2 Kiểm tra bài cũ tiến hành khi ôn tập
1.3 Bài mới *Vào bài: SGK
ận xét - GV chốt. *Hoạt đông 3 Làm bài tập Hai HS lên bảng làm BT HS lớp làm vào vở Các PTHH minh họa: ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 C2H2 + Br2 -> C2H2Br4 Fe, t0 C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Fe, t0 C6H6 + H2 C6H12 II/ Bài tập Bài 2/133 Dẫn lần lượt hai khí qua dd Br2 : + Khí làm mất màu dd Br2 là C2H4 C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 + Khí còn lại là CH4 Bài 4/133 A cháy thu được H2O và CO2 => A có C, H và có thể có O m C == 2,4 g mH == 0,6 g mC + mH = 3g = mA a, => A có C, H b, CT CxHy x:y = : =: = 0,2 : 0,6 = 1 : 3 CT có dạng (CH3)n MA < 40 n=1 loại n= 2 có CT C2H6 c, A không làm mất màu dd Br2 ánh sáng d, C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl 4.4 Củng cố, luyện tập - Hệ thống lại về hiđro cacbon: + Công thức cấu tạo + Tính chất hóa học + Phản ứng đặc trưng. 4.5 Hướng dẫn về nhà - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Làm các BT còn lại trong SGK. -Chuẩn bị thực hành. 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Thực hành Tiết 53 1/Mục tiêu 1.1 Kiến thức : - Củng cố kiến thức về hiđro cacbon. 1.2 Kĩ năng - Rèn kĩ năng thực hành hóa học. 1.3 Thái độ : - Yêu thích môn học, cẩn thận, tiết kiệm trong TH hóa học 2/Chuẩn bị - Dụng cụ, hóa chất cho các nhóm HS làm các TN: điều chế, tính chất của axetilen; tính chất vật lí của benzen. 3 /Phương pháp: - Thực nghiệm, đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, tự nghiên cứu. 4/Tiến trình giờ dạy 1.1 ổn định 1.2 Kiểm tra bài cũ - Viết CT cấu tạo , neu tính chất hóa học của: + Metan. + Etilen. + Axetilen. + Benzen. *Vào bài: SGK Hoạt động của thầy và trò Học sinh làm * Hoạt động 1: Tiến hành TN. - GV : + Phân công các nhóm HS. + Phổ biến : an toàn khi làm TN. + Phát phiếu học tập. - HS tiến hành TN, quan sát hiện tượng, điền vào phiếu học tập. * Hoạt động 2: Viết bản tường trình. - HS hoàn thành bản tường trình TN. I/ Tiến hành TN. 1, Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen - Lắp dụng cụ: hình 4.25a - Nhỏ từ từ từng giọt H2O vào ống nghiệm có chứa CaC2 - Thu khí Axetilen bằng cách đẩy nước 2, Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen * Tác dụng với dd Br2: Dẫn khí Axetilen vào ống nghiệm đựng 2ml dd Br2 * Tác dụng với oxi: Dẫn khí Axetilen qua ống thuỷ tinh vuốt nhọn, châm lửa dốt khí axetilen thoát ra. 3, Thí nghiệm 3 Tính chất vật lí của benzen. - Cho 1ml benzen vào ống nghiệm đựng 2ml nước cất, lắc kĩ. Để yên-> quan sát. - Cho tiếp 2ml dd Br2 loãng vào ống nghiệm, lắc kĩ. Để yên-> quan sát màu của dd. II/ Viết bản tường trình. TT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng quan sát được Giải thích PTHH Kết luận 1 Điều chế Axetilen - Nhỏ từ từ từng giọt H2O vào ống nghiệm có chứa CaC2 - Thu khí Axetilen bằng cách đẩy nước 2 Tính chất của Axetilen * Tác dụng với dd Br2: Dẫn khí Axetilen vào ống nghiệm đưng 2ml dd Br2 * Tác dụng với oxi: Dẫn khí Axetilen qua ống thuỷ tinh vuốt nhọn, châm lửa dốt khí axetilen thoát ra. 3 Tính chất vật lí của benzen - Cho 1ml benzen vào ống nghiệm đựng 2ml nước cất, lắc kĩ. Để yên-> quan sát. - Cho tiếp 2ml dd Br2 loãng vào ống nghiệm, lắc kĩ. Để yên-> quan sát màu của dd. Học sinh báo cáo kết quả TH, nhận xét. GV thu, chấm bản tường trình. 4.4 Công việc cuối buổi TH. - GV nhận xét giờ TH - HS thu dọn, rửa, cất dụng cụ. 4.5 Hướng dẫn về nhà - Ôn về t/c của các hiđro cacbon. - Đọc trước bài rượu Etylic 5/Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Chương 5 Dẫn xuất hiđro cacbon. Polime Rượu etylic Tiết 54 1/Mục tiêu 1.1 Kiến thức HS cần: - HS nắm dược công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học và ứng dụng của rượu etylic(etanol). - Biết nhóm OH là nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trưng của rượu. - Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu. 1.2 Kĩ năng - Viết được PTHH phản ứng của rượi với natri, biết giải một số bài tập về rượu. 1.3 Thái độ :Yêu thích môn học. 2/Chuẩn bị - Mô hình phân tử rượu etylic - Dụng cụ, hóa chất làm các TN t/c của rượu etylic. 3 /Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, tự nghiên cứu. 4/Tiến trình giờ dạy 1.1 ổn định 1.2 Kiểm tra bài cũ 1.3 Bài mới *Vào bài: SGK Rượu etylic Công thức phân tử: C2H6O Phân tử khối: 46 Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi -GV: Giới thiệu hợp chất có oxi Giới thiệu rượu etylic *Hoạt đông 1 Tìm hiểu tính chất vật lí. -HS làm việc nhóm: + quan sát lọ đựng rượu etylic + làm TN hòa rượu vào nước + đọc SGK nêu tính chất vật lí của rượu etylic - HS báo cáo kết quả, nhận xét & GV chốt. - HS đọc SGK cho biết: độ rượu là gì? Đo độ rượu bằng dụng cụ gì? - HS làm BT: chọn ý đúng Cồn 900 có nghĩa là: a- Dung dịch tạo thành khi hòa 90ml rượu etylic nguyên chất vào 100ml nước. b- Dung dịch tạo thành khi hòa 90g rượu etylic nguyên chất vào 100g nước. c- Dung dịch tạo thành khi hòa 90ml rượu etylic nguyên chất vào 10ml nước. d- Trong 100ml dung dịch có 90ml rượu etylic nguyên chất. I/ Tính chất vật lí. - Chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước. - Nhiệt độ sôi: 78,30C. - Hòa tan được nhiều chất: iôt, benzen. * Độ rượu: số ml rượu etyic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi *Hoạt đông 2 Tìm hiểu cấu tạo phân tử - HS quan sát mô hình phân tử rượu etylic: + Viết công thức cấu tạo. + Nhận xét đặc điểm cấu tạo phân tử? - HS báo cáo kết quả, nhận xét - GV chốt. *Hoạt đông 3 Tìm hiểu tính chất hóa học của rượu etylic - HS làm TN : 1- Đốt rượu etylic, nhận xét: + Màu ngọn lửa + Phản ứng xong, sờ tay vào đế sứ-> nhạn xét + Viết PTPƯ 2- Cho natri tác dụng với rượu etylic: + Quan sát hiện tượng + Dự đoán khí nào thoát ra? - HS báo cáo kết quả, nhận xét - H: Nguyên tử Na thay thế nguyên tử nào trong phân tử rượu etylic. - GV hướng dẫn HS viết PTPƯ - GV giới thiệu phản ứng với axit axetic(xét sau) *Hoạt đông 4 Tìm hiểu ứng dụng của rượu etylic - HS đọc SGK kết hợp hiểu biết của bản thân nêu ứng dụng của rượu etylic *Hoạt đông 5 Tìm hiểu cách điều chế rượu etylic - GV giới thiệu cách điều chế rượu etylic II/ Cấu tạo phân tử Hay: CH3- CH2- OH - Trong phân tử rượu etylic có 1 nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm -OH III/ Tính chất hóa học 1, Rượu etylic có cháy không? - Thí nghiệm: SGK - Nhận xét: rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng t 0 C2H6O(l) + 3O2(k) 2CO2(k)+ 3H2O(l) 2, Rượu etylic có phản ứng với natri không? - Thí nghiệm: SGK - Nhận xét: rượu etylic tác dụng được với natri giải phóng khí hiđro 2CH3-CH2-OH(l) + 2Na(r) -> 2CH3-CH2-ONa(dd) + H2(k) natri etylat 3, Phản ứng với axit axetic IV/ ứng dụng. SGK V/ Điều chế. Lên men Tinh bột hoặc đường Rượu etylic Axit C2H4 + H2O C2H5OH 4.4 Củng cố, luyện tập - Hệ thống lại bài. - Làm BT 1,2,4/139. Bà4 4: rượu 450: 100ml chứa 45ml rượu nguyên chất 500ml...........x ml rượu nguyên chất x = = 225(ml) Số lit rượu 250 pha từ 225ml rượu nguyên chất: rượu 250 :100ml chứa 25ml rượu nguyên chất y ml............ 225ml rượu nguyên chất y = = 900 (ml) = 0,9 (l) 4.5 Hướng dẫn về nhà - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Làm các BT 3,5/139. - Đọc trước bài Axit axetic 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Axit axetic Tiết 55 1/Mục tiêu 1.1 Kiến thức HS cần: - HS nắm dược công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic . - Biết nhóm -COOH là nguyên tử gây ra tính axit. - Khái niệm este và phản ứng este hóa. 1.2 Kĩ năng - Viết được phản ứng của axit axetic với các chất - Củng cố kĩ năng giải BT hữu cơ. 1.3 Thái độ : - Yêu thích môn học, đức tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và thực hành hóa học. 2/Chuẩn bị - Dụng cụ, hóa chất làm TN t/c của axit axetic. - Tranh ứng dụng của axit axetic 3 /Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, tự nghiên cứu. 4/Tiến trình giờ dạy 1.1 ổn định 1.2 Kiểm tra bài cũ - Viết CT cấu tạo, nêu t/c của axit axetic. - Làm BT 3,5/139 1.3 Bài mới *Vào bài: SGK Axit axetic Công thức phân tử: C2H4O2 Phân tử khối: 60 Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi *Hoạt đông 1 Tìm hiểu tính chất vật lí. -HS làm việcnhóm: + Quan sát ống nghiệm đựng axit axetic + Nhỏ từ từ axit axetic vào nước => Nhận xét tính chất vật lí của axit axetic GV: dd axit axetic 2->5% là giấm ăn - HS báo cáo kết quả, nhận xét & GV chốt. *Hoạt đông 2 Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic - HS quan sát hình 5.4 và: + Lắp ráp mô hình phân tử. + Viết công thức cấu tạo. + Nhận xét đặc điểm cấu tạo phân tử. - HS báo cáo kết quả, nhận xét - GV chốt. I/ Tính chất vật lí. - Chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước II/ Cấu tạo phân tử - Công thức cấu tạo: H H H C O O H C Hay: CH3- COOH - Trong phân tử axit axetic có nhóm -COOH làm cho phân tử có tính axit. Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi *Hoạt đông 3 :Tìm hiểu axit axetic có tính chất của axit không? - HS làm TN axit axetic tác dụng với: + quỳ tím + dd NaOH có phenolphtalein + CuO + Zn + Na2CO3 quan sát hiện tượng -> nhận xét - HS báo cáo kết quả, nhận xét - GV chốt. GV: ngoài các t/c trên axit axetic còn t/c nào khác? *Hoạt đông 3 :Tìm hiểu axit axetic có phản ứng với rượu etylic không? - GV làm TN - HS quan sát TN nhận xét: + Hiện tượng xảy ra + Độ tan, mùi của sản phẩm => kết luận về phản ứng? III/ Tính chất hóa học 1, Axit axetic có tính chất của axit không? - Thí nghiệm: SGK - Nhận xét: axit axetic là môt axit hữu cơ => có tính chất của một axit yếu: Làm đỏ quỳ tím CH3-COOH(dd) + NaOH(dd) -> CH3-COONa(dd) + H2O(l) CH3-COOH(dd) + CuO(r) -> (CH3-COO)2Cu(dd) + H2O(l) 2CH3-COOH(dd) + Zn(r) -> (CH3-COO)2Zn(dd) + H2O(l) 2CH3-COOH(dd) + Na2CO3(dd) -> 2CH3-COONa(dd) + H2O(l) + CO2(k) 2, Axit axetic có phản ứng với rượu etylic không? - Thí nghiệm: SGK - Nhận xét
File đính kèm:
- BS Hoa9t52t55.doc