Giáo án hóa học 9: Trắc nghiệm

Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

A. Cho 1 lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1:1 . Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :

a. 20% và 80% b. 30% và 70%

c. 40% và 60% d. 50% và 50%

B. Có các dung dịch : KOH, NaCl, H2SO4, K2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết

a. Phenolphtalein b. Quì tím

c. BaCl2 d. AgNO3

C. Những cặp chất khí nào sau đây có thể tác dụng được với nước để tạo thành axit

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 9: Trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu 1 : Thực hiện dãy biến hoá sau ( Ghi điều kiện phản ứng nếu có )
 3
 2
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2
 5 4 
 Ca(NO3)2
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
A. Cho 1 lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1:1 . Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
a. 20% và 80% b. 30% và 70%
c. 40% và 60% d. 50% và 50%
B. Có các dung dịch : KOH, NaCl, H2SO4, K2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết
a. Phenolphtalein b. Quì tím
c. BaCl2 d. AgNO3
C. Những cặp chất khí nào sau đây có thể tác dụng được với nước để tạo thành axit
a. CO2 và NO b. SO2 và CO
c. N2O5 và SO3 d. P2O5 và Na2O
D. Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với HCl cho ra khí H2
a. CuO và Fe b. Cu và Fe
c.Al và Ag d. Fe và Al
E. Muốn điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng những hoá chất nào
a. Na2SO4 và H2SO3 b. Na2SO4 và HCl
c. Na2SO3 và H2SO4 d. FeS2 và H2SO4
G. Những dãy chất nào sau đây tác dụng được với SO3
a. H2SO4, CaO, NaOH, CaCO3 b. NaOH, BaO, H2O, K2O
c. H2O, HCl, Na2CO3, CuO d. Na2O, Ba(OH)2, KOH, Na2CO3
Câu 3 : Cho 3.2 g CuO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 0,5 M 
Viết PTPƯ
Tính thể tích axit H2SO4 tham gia phản ứng
Nêu thay CuO bằng Fe thì cần bao nhiêu g Fe để tác dụng hết với lượng axit trên
III. Đáp án
Câu 1 : ( 3,5 điểm ) mỗi PT 0,5 điểm
CaO + H2O đ Ca(OH)2
CaO + CO2 đ CaCO3
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + HNO3 đ Ca(NO3)2 
CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O đ Ca(OH)2 
CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + H2O
Câu 3 : 3 điểm mỗi ý 0,5 điểm
A: d B: b C. c D. d E. c G. b
Câu 3 : 3, 5 điểm
nCuO = = x mol ( 1/2 điểm )
a. CuO + H2SO4 đ CuSO4 + H2O ( 1/2 điểm )
 1 mol 1 mol 
 x mol x mol ( 1/ 2 điểm )
b. VHSO = = y ( l ) ( 1/ 2 điểm )
c. Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 ( 1/ 2 điểm )
 1 mol 1 mol
 x mol x mol ( 1/ 2 điểm )
 mFe = x. 56 (g) ( 1/ 2 điểm )
Họ và tên .......................................... 
Lớp ......................................... 
Bài kiểm tra hoá 9 : 1 tiết
Đề 2:
Câu 1 : Thực hiện dãy biến hoá sau: ( Ghi điều kiện nếu có )
SO2 SO3 H2SO4 SO2 Fe2(SO3)3
 ¯7 ¯5
 Na2SO4 CaSO4 Ca(OH)2 
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
A. Cho 1 lượng hỗn Fe2O3 và CuO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1:2 . Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
a. 20% và 80% b. 30% và 70%
c. 40% và 60% d. 50% và 50%
B. Có các dung dịch : HCl, AgNO3, NaNO3, BaCl2 .Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết
a. Phenolphtalein b. Quì tím
c. dd Ca(OH)2 d. dd NaCl
C. Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nước để tạo thành bazơ
a. Na2O và CuO b. CaO và CO
c. K2O và SO3 d. BaO và CaO
D. Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với CaO cho ra muối
a. SO3 và HCl b. CO2và FeO
c. H2SO4 và H2O d. H2O và SO2
E. Muốn nhận biết gốc = SO4 người ta dùng những hoá chất nào sau đây:
a. BaSO4 và AgNO3 b. CaSO4 và HCl 
c. BaCl2 và Pb(NO3)2 d. AgCl2và BaSO4
G. Những dãy chất nào sau đây tác dụng được với CaO
a. H2SO4, CuO, NaOH, MgCO3 b. NaNO3, BaO, SO2,, K2O
c.P2O5 ,H2O, CO2 , H2SO4 d. Na2O, Ba(OH)2, KOH, Na2CO3
Câu 3 : Cho 1 khối lượng mạt sắt dư tác dụng hết với 200 g dd HCl thu được 
8,96 l khí ( ở điều kiện tiêu chuẩn )
Viết PTPƯ
Tính nồng độ % của axit đã tham gia phản ứng
Nêu thaydd HCl bằng dd H2SO4 thì cần bao nhiêu g dd H2SO4 có nồng độ như trên phản ứng hết với lượng mạt sắt trên
III. Đáp án
Câu 1 : ( 3,5 điểm ) mỗi PT 0,5 điểm
2SO2 + O2 2 SO3
SO3 + H2O đ H2SO4
H2SO4 + Na2SO3 đ Na2SO4 + SO2 +H2O
SO2 + Fe2O3 đ Fe2(SO3)3
SO3 + Na2O đ Na2SO4
H2SO4 + Ca(OH)2 đ CaSO4 + 2 H2O
CaSO4 + NaOH đ Ca(OH)2 + Na2SO4
Câu 2: 3 điểm mỗi ý 0,5 điểm
A: d B: b C. d D. a E. b G. c
Câu 3 : 3, 5 điểm
nH = = x mol ( 1/2 điểm )
a. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 (1/2 điểm )
 1 mol 1 mol 1mol
 x mol 2x mol x mol ( 1/ 2 điểm )
b. mH Cl = 2x.36.5 = y g ( 1/ 2 điểm )
 % HCl = = z%
c. Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 ( 1/ 2 điểm )
 1 mol 1 mol
 x mol x mol ( 1/ 2 điểm )
 mHSO = x. 98 (g) ( 1/ 2 điểm )
 mdd = ( x.98 : Z%). 100%
 ====================================
Họ và tên . Lớp..
Bài kiểm tra hoá 9 : 1 tiết
Đề 1
Câu 1 : Thực hiện dãy biến hoá sau ( Ghi điều kiện phản ứng nếu có )
 3
 2
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2
 5 4 
 Ca(NO3)2
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
A. Cho 1 lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1:1 . Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
a. 20% và 80% b. 30% và 70%
c. 40% và 60% d. 50% và 50%
B. Có các dung dịch : KOH, NaCl, H2SO4, K2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết
a. Phenolphtalein b. Quì tím
c. BaCl2 d. AgNO3
C. Những cặp chất khí nào sau đây có thể tác dụng được với nước để tạo thành axit
a. CO2 và NO b. SO2 và CO
c. N2O5 và SO3 d. P2O5 và Na2O
D. Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với HCl cho ra khí H2
a. CuO và Fe b. Cu và Fe
c.Al và Ag d. Fe và Al
E. Muốn điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng những hoá chất nào
a. Na2SO4 và H2SO3 b. Na2SO4 và HCl
c. Na2SO3 và H2SO4 d. FeS2 và H2SO4
G. Những dãy chất nào sau đây tác dụng được với SO3
a. H2SO4, CaO, NaOH, CaCO3 b. NaOH, BaO, H2O, K2O
c. H2O, HCl, Na2CO3, CuO d. Na2O, Ba(OH)2, KOH, Na2CO3
Câu 3 : Cho 3.2 g CuO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 0,5 M 
Viết PTPƯ
Tính thể tích axit H2SO4 tham gia phản ứng
Nêu thay CuO bằng Fe thì cần bao nhiêu g Fe để tác dụng hết với lượng axit trên

File đính kèm:

  • docgiao an hoa hoc 9(9).doc