Giáo án Hóa học 9 - Tiết 61: Đề kiểm tra một tiết
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra cấu tạo phân tử, thành phần rượu, axit, chất béo.
- Kiểm tra sự hiểu biết về tính chất hoá học của rượu, axit, chất béo.
- Kiểm tra khả năng xác định hợp chất dựa vào tính chất hoá học.
2. Kĩ năng:
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Kiểm tra kỹ năng viết PTHH, tính toán dựa vào PTHH.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận
- Giáo dục sự say mê, yêu thích môn học
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp 2 hình thức trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận (70%).
III. MA TRẬN – ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 61 – HÓA 9 MỤC TIÊU KIỂM TRA: Kiến thức: - Kiểm tra cấu tạo phân tử, thành phần rượu, axit, chất béo. - Kiểm tra sự hiểu biết về tính chất hoá học của rượu, axit, chất béo. - Kiểm tra khả năng xác định hợp chất dựa vào tính chất hoá học. Kĩ năng: - Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. - Kiểm tra kỹ năng viết PTHH, tính toán dựa vào PTHH. Thái độ: - Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận - Giáo dục sự say mê, yêu thích môn học HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp 2 hình thức trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận (70%). MA TRẬN – ĐỀ: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất của rượu, axit hữu cơ, chất béo. - Biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của rượu, axit hữu cơ. - Viết được các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa - Phân biệt được rượu, axit,. Số câu hỏi 8 câu 2 câu 10 Số điểm 2,0 điểm 4 điểm 6,0(60%) 2. Cấu tạo phân tử, thành phần rượu, axit hữu cơ, độ rượu - Biết cấu tạo phân tử, thành phần rượu, axit hữu cơ - Biết ý nghĩa độ rượu Số câu hỏi 2 câu 2 câu 4 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 (10%) 3. Tính toán hóa học - Xác định được công thức hợp chất hữu cơ - Tính được hiệu suất phản ứng theo độ rượu Soá caâu hoûi 1A 1B 1 Soá ñieåm 3 ñieåm 3(30%) Toång soá caâu 10 2 2 1 15 Toång soá ñieåm 2,5 4 0,5 3 10 Ñeà: Traéc nghieäm khaùch quan: Khoanh troøn vaøo ñaàu caâu traû lôøi ñuùng Vd Caâu 1: Coù theå pha cheá ñöôïc bao nhieâu ml röôïu 45o töø 300 ml röôïu 90o ? A. 345 ml B. 900 ml C. 390ml D. 600 ml---- Câu 2: Chất tác dụng với C3H7OH: A. C3H8 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3OH Câu 3: Rượu etylic có công thức cấu tạo là A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH C. CH3 – OH D. CH3 – O – CH3 Câu 4: Chất tác dụng với axit axetic tạo thành etyl axetat: A. CH3OH B. C2H4 C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 5: Chất nào sau nay vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Ca(OH)2? A. C2H4 B. CH3COOH C. CH3OH D. C2H5OH Câu 6: Dãy chất nào tác dụng với K là A. C2H4, C3H8, C2H5OH B. CH3COOH, C2H4, C2H5OH C. CH3OH, C2H5OH, C3H8 D. CH3COOH, CH3OH, C2H5OH. Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH: A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 8: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và A. một muối của axit béo. C. ba muối của axit béo. B. hai muối của axit béo. D. hỗn hợp muối của các axit béo. Câu 9: Cho phương trình CH3COOH + A -> B + CO2 + C A, B, C lần lượt là A. CH3COONa, H2O, NaOH. C. Na2CO3, CH3COONa, H2O. B. C2H5OH, CH3COOC2H5, H2O. D. NaOH, CH3COONa, H2O. Câu 10: Chất béo không tan trong: A. nước, B. benzen , C. dầu ăn, D. dầu hoả. Câu 11: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì A. trong phân tử có nguyên tử Oxi. C. trong phân tử có nguyên tử Oxi và Hiđrô. B. trong phân tử có nguyên tử Cacbon, Hiđrô và Oxi . D. trong phân tử có nhóm – OH. Vd Câu 12: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng: A. 48.6 % B. 62.5% C. 65.4% D. 68.2% II. Tự luận: Câu 13: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: (2.5 điểm) Rượu etylic Axit axetic etyl axetat Kali etylat Kẽm axetat Câu 14: Nhận biết: C2H5OH, CH3COOH, dầu ăn, nước ? (1.5 điểm) Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam chất hữu cơ A thu được 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A biết tỉ khối A so với Hiđro bằng 23 (2 điểm) Lên men giấm 15 lit rượu A 90 tạo ra B và H2O. Tính khối lượng B thu được, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92% và A có D = 0,8 g/cm3 (1,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm, sai không cho điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A D B D A D C A D B Phần II: Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 Các phương trình hóa học men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH 2C2H5OH + 2K à 2C2H5OK + H2 2CH3COOH + ZnỊ (CH3COO)2Zn + H2 2,5 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 Lấy một ít mẫu thử cho vào ống nghiệm, đánh số thứ tự lần lượt các ống nghiệm Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử CH3COOH quỳ hóa đỏ Cho nước vào các mẫu thử, dầu ăn không tan Cho CH3COOH, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng => chất lỏng sánh, mùi thơm là C2H5OH Còn lại là nước CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 1,5 điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 3 mC= (22/44)12 = 6 (g) mH= (13,5/18)2 = 1,5 (g) mO= 4 (g) Đặt công thức A: CxHyOz M A= d A/H2 *2 = 46 46/11,5 = 12x/6 => x = 2 46/11,5 = y/1,3 => y = 6 46/11,5 = 16z/4 => z = 1 CTPT A: C2H6O CTCT CH3OCH3 ; C2H5OH b) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 46 60 (g) 720 (g) 100 ml hỗn hợp rượu và nước có 9 ml rượu nguyên chất 10000 ml 900 ml m rượu = DxV = 900x0,8 = 720 (g) m CH3COOH thực tế = = = 864 (g) 3 điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Löu yù: - Neáu thieáu ñieàu kieän hoaëc caân baèng tröø nöûa soá ñieåm cuûa phöông trình . - Neáu thieáu caû caân baèng vaø ñieàu kieän thì phaûn öùng ñoù khoâng cho ñieåm. - Coù theå vieát caùc phöông trình khaùc ñaùp aùn nhöng ñuùng vaãn ñaït ñieåm toái ña. - Caùc caâu vaø baøi toaùn giaûi theo caùch khaùc ñuùng vaãn ñaït ñieåm toái ña.
File đính kèm:
- KIỂM TRA tiết 61 H9).doc