Giáo án Hóa học 9 - Tiết 6, Bài 4: Một số axit quan trọng (Tiết 1) - Bùi Thị Như Hoa
I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ , oxit bazơ và kim loại.
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng.
2.Kỹ năng :
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng với kim loại.
- Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit HCl, H2SO4 loãng .
- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung dịch muối sunphat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl trong phản ứng.
3.Thái độ :
- Sự yêu thích môn học khả năng lôgic tư duy .
4. Trọng tâm:
- Phản ứng điều chế mỗi loại axit.
- Tính chất hóa học của HCl, H2SO4 loãng.
Tuaàn : 3 Ngaøy soaïn: 30/08/2013 Tieát : 6 Ngaøy daïy : 07/09/2013 BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ , oxit bazơ và kim loại. - Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng. 2.Kỹ năng : - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng với kim loại. - Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit HCl, H2SO4 loãng . - Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung dịch muối sunphat. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl trong phản ứng. 3.Thái độ : - Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy . 4. Trọng tâm: - Phản ứng điều chế mỗi loại axit. - Tính chất hóa học của HCl, H2SO4 loãng. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy – học : a.Giáo Viên : Hoá chất : dd HCl, H2SO4loãng, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu . Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ . b.Học Sinh : Học bài, coi trước nội dung bài . 2. Phương pháp: - Phương pháp đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAÏY VÀ HOÏC : 1.Ổn định lôùp (1’): 9A5/. 2.Kiểm tra bài cũ(10’): - HS1: Nêu tính chất hóa học của axit?Viết PTPƯ minh họa. - HS2,3: Làm bài tập 3 (SGK/14) 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của axit. Vậy,dung dòch H2SO4 loãng có những tính chất gì?Có giống như TCHH của axit không? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (15’) . - GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc yêu cầu HS nhận xét ? -GV: Muốn pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? -GV: Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc . -GV:thông báo: H2SO4 loãng có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh (tương tự như axit HCl). -GV:Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ cho 4 tính chất. -GV: gọi HS nhận xét. -GV: Kết luận . -HS: Quan sát, nhận xét: Chất lỏng sánh, không màu. -HS: Suy nghĩ,trả lời câu hỏi( do H2SO4 háo nước). -HS: Quan sát,ghi nhớ thao tác. -HS: Nhớ lại tính chất của axit. -HS: Lên bảng viết PTHH: + Làm quì tím hóa đỏ. H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2. H2SO4+CuOCuSO4 + H2O H2SO4 +Cu(OH)2 CuSO4 + H2O . -HS: Nhận xét các bạn viết PTHH -HS: Ghi bài vào vở . B/.AXIT SUNFURIC : H2SO4 I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ : -Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước, không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt – Lưu ý: Khi pha H2SO4 loãng,ta cho từ từ axit vào lọ nước (Không làm ngược lại vì nguy hiểm) II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1.H2SO4 loãng: a.Làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối + khí hiđrô. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. c.Tác dụng với bazơ muối + nước . H2SO4 + 2NaOHNa2SO4 + 2H2O d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước . 3H2SO4+Al2O3Al2(SO4)3+3H2O Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO4 (5’ ) -GV:Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4. - HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời. III.ỨNG DỤNG : (SGK/17) Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 10’) - GV: Thuyết trình về nguyên liệu,phương pháp và các công ñoaïn sản xuất H2SO4 . -GV:Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH xảy ra trong từng công đoạn. -HS: lắng nghe . -HS: Lên bảng viết PTHH và ghi bài vào vở. III.SẢN XUẤT H2SO4 : 1.Nguyên liệu : Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2) 2.Các công đoạn sản xuất : a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit: S + O2 SO2. 4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 b.Sản xuất lưu huyønh trioxit: 2SO2+ O2 2SO3 c.Sản xuất H2SO4 : SO3 + H2O H2SO4 4.Củng cố - Dặn dò nhận xét (5’): a.Củng cố : Cho các chất sau :Ca(OH)2Al(OH)3,SO3,Na2O,Zn,Cu,CuO.Chất nào tác dụng với : a.Nước . b.dd H2SO4 loãng . . - Viết PTHH xảy ra. b.Dặn dò(3’): - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 . - Xem trước mục còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tiet 6 hoa 9.doc