Giáo án Hóa học 9 - Tiết 44 - Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và Hoá học Hữu Cơ
I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ .
- Năm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ .
2 . Kĩ năng :
- Phân biệt các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ
3. Thái độ :hiĨu vµ ªu thÝch b m«n
II CHUẨN BỊ :
Ngµy so¹n : 30/1/2010 Ngµy d¹y : 3/2/2010 TuÇn 23 chương 4: HIĐRO CACBON NHIÊN LIỆU TiÕt 44 Bài 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt cã liªn quan: I. MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ . - Năm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ . 2 . Kĩ năng : - Phân biệt các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ 3. Thái độ :hiĨu vµ yªu thÝch bé m«n II CHUẨN BỊ : 1.§å dïng d¹y häc - Tranh màu về các loại thức ăn ,hoa quả , đồ dùng quen thuộc hằng ngày . - Hoá chất làm TN : bông , nến , nước vôi trong . - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm + giá để , đủa thuỷ tinh , đèn cồn . 2.Ph¬ng ph¸p: 2.Ph¬ng ph¸p: Nªu vÊn ®Ị,gi¶i quyÕt v¸n ®Ị,sư dơng bµi tËp,ho¹t ®éng nhãm iii.C¸c ho¹t ®éng DẠY HỌC : NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ? Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta ,trong hầu hết các loại lương thực thực phẩm ; trong các loại đồ dùng và ngay trong cơ thể chúng ta . 2. Hợp chất hữu cơ là gì? Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( từ CO , CO2 , H2CO3 các muối cacbonat kim loại) 3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào ? Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại chính : a) Hiđrô cacbon : Phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđrô . TD: CH4 ,C2H4 , C2H6 . b) Dẫn xuất của hiđrô cacbon : Ngoài cacbon và hiđrô trong phân tử còn có các nguyên tố khác như : oxi , nitơ , clo . . . TD : C2H6O , C2H5O2N , CH3Cl. Hoạt động 1. Ổn định : Hoạt động 2 . Kiểm tra bài cũ : (không) Hoạt động 3. Bài mới : Vào bài :Từ thời cô đại con người đã biết sử dụng và chế biến các hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình . Vậy hợp chất hữu cơ là gì ? Hoá học hữu cơ là gì? Ta nghiên cứu bài hocx5 hôm nay .--> GV ghi tựa bài I . KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ GV giới thiệu tranh màu với hs về lương thực phẩm ,đồ dùng hằng ngày , hợp chất hữu cơ .Sau đó hỏi HS : + Em hãy cho biết hợp chất hữu cơ có ở đâu ? GV chốt lại nội dung chính . GV tiến hành TN : Đốt cháy bông , úp ống nghiệm trên ngọn lửa khi ống nghiệm mờ đi ,xoay lại rút nước vôi vào và lắc đều . GV gọi 1 hs nhận xét và nêu hiện tượng .Các em giải thích vì sau nước vôi trong bị vẫn đục GV Tương tự khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ khác như cồn , nếu đều tạo ra CO2 . GV gọi 1 hs đọc kết luận . GV : Đa số hc của cacbon là hchh có một số ít chất là hc của cacbon nhưng lại là hc vô cơ , đó là chất nào ? GV : Vậy hợp chất hữu cơ là gì? GV chốt lại nội dung . GV dựa vào thành phần phân tử , các hchh dược chia thành 2 loại chính GV nhìn vào sơ đồ sgk trang 107 : Em hãy cho biết đó là 2 loại nào ? Thành phần VD Từ VD C2H4 , C2H6 , C2H6O , C2H5O2N , CH3Cl à HS hình thành khái niệm và dẫn xuất hiđrôcacbon . GV gọi hs đọc kết luận sgk trang 107 . HS nghe giới thiệu HS quan sát hình vẻ ,mẫu vật ,tranh + Xem thông tin sgk . HS thảo luận nhóm , đại diện nhóm trả lời . HS ghi bài . HS quan sát TN ghi lại hiện tượng TN . HS nêu hiện tượng TN : Nước vôi trong bị vẩn đục . Nước vôi trong bị vẩn đục .Vì bông cháy có sinh ra khí CO2 HS nghe giảng bài . HS đọc kết luận sgk /107. HS thảo luận nhóm . Đại diện nhóm trả lời : Không phải là hchh như : CO , CO2 , H2CO3 các muới cacbonat kim loại HS trả lời khái niệm hchh và ghi bài . HS nghe giảng , xem thông tin sgk/107 . Đại diện nhóm trả lời . - Hiđrô cacbon (C , H ) - Dẫn xuất của hiđrô cacbon (C , H , O , N . . .) HS: C2H4 , C2H6 -> 2 ng.tố C,H C2H6O, C2H5O2N-> ngoài C,H Trong phân tử còn O,N,Cl HS đọc kết luận ghi bài . Hoá học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng . II. KHÁI NIỆM VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ : GV cho hs đọc sgk sau đó cho hs tóm tắt theo câu hỏi sau : + Hoá học hữu cơ là gì? + Hoá học có vai trò quan trọng như thế nào đối với dời sống xã hội . . . ? HS đọc thông tin sgk /107. -Chuyên ngh. Cứu hchh . -Đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội . h®4. Luyện tập – Củng cố : Gọi 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài thơ theo hệ thống các câu hỏi gợi ý sau : + Hợp chất hữu cơ là gì ? Hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào ? GV yêu cầu hs làm bài tập : Hãy chọn 1 câu đúng trong mỗi câu sau : Gọi 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài thơ theo hệ thống các câu hỏi gợi ý sau : Câu 1: Nhóm các đều gồm các hchh là : A . K2CO3 , CH3COONa , C2H6 . B . C2H6 , Ca(HCO3)2 , C2H5Cl . C . C2H6 , Ca(HCO3)2 , C2H5Cl . Đáp án chọn : C Câu 2 : Nhóm các chất đều gồm các hiđrô và cacbon là : A. C2H4 , CH4 , C2H5O2Cl . B. C2H4 , C4H10 , C3H6 . C. C2H4 , CH4 , C3H7Cl . Đáp án chọn : B GV chấm điểm bài tập cho hs . Dặn dò : - Giải bài tập 1,2,3,4,5, sgk/ 108 . Học bài ghi . Xem trước bài cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ . Ngµy so¹n : 30/1/2010 Ngµy d¹y : 5/2/2010 TuÇn 23 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt cã liªn quan Khái niệm về hchc Hố trị của C, H, O Mục tiêu: Kthức: Biết : nêu được các loại mạch C, ý nghĩa cơng thức cấu tạo. Hiểu: tr.bày được sự khác biệt về htrị và liên kết giữa các n.tử trong phtử. Kỹ năng: viết được CTCT của các chất hữu cơ đơn giản, phân biệt được các chất qua CTCT. Thái độ : Tạo cho học sinh hứng thú với mơn học Chuẩn bị: 1§å dïng d¹y häc: mơ hình: 3 quả cầu C, 6 quả cầu H, 1 quả cầu O, 8 ống nhựa. 2Phương pháp: Trực quan + thtrình + Đàm thoại III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc KTBC( 5 phút): Thế nào là HCHC ? Cĩ mấy loại ? Cho ví dụ ? Mở bài: Các em đã biết HCHC là hợp chất của C. Vậy hĩa trị và lkết giữa những n.tử trong ptử các HCHC như thế nào ? CTCT các HCHC cho biết gì ? Nội dung Hđ của gv Hđ của hs I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ: 1. Hĩa trị và liên kết giữa các nguyên tử: Trong các hchc, hĩa trị của C luơn là IV, của H là I, O là II, Mỗi hĩa trị được thể hiện bằng 1 gạch nối. 2. Mạch cacbon: Những n.tử C cĩ thể lkết trực tiếp với nhau thành mạch C. Cĩ 3 loại mạch C: + Mạch thẳng: (mạch C khơng phân nhánh). - C = | | | | - C - C - C - hoặc: - C - C - | | | (C3H8) | + Mạch nhánh: = C - | | | | * C5H12 - C - C - C - C - | | | | + Mạch vịng: C4H10 = C - C = | | hoặc (C3H8) = C - C = – C – = C C = 3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử: Mỗi hợp chất hữu cơ cĩ 1 trật tự liên kết xác định giữa các n.tử trong ph.tử. Ví dụ: CTPT: C2H6O cĩ 2 CTCT, tạo nên 2 chất khác nhau: | | | | - C - C - O - và: - C - O - C - | | | | (Rượu etylic) (Di metyl ete) II. Cơng thức cấu tạo: Cơng thức cấu tạo là cơng thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Cơng thức cấu tạo cho biết: + Th.phần ph.tử (tính p.tử khối) + Thứ tự liên kết giữa các n.tử . Tính hĩa trị của C, H, O trong CO2, H2O – là những hcvc. Thơng báo hĩa trị của C, H, O trong hchc. | - C - ; - H ; - O - | Lắp mơ hình CH4, CH3Cl, CH3OH cho hs qs . Giới thiệu 3 loại mạch C với nhiều hình dạng khác nhau. Mỗi loại mạch lấy 2 ví dụ để hs qsát nhận biết. Cĩ phải mạch C chỉ cĩ mạch thẳng ? Cĩ nhiều mạch C – do vị trí liên kết, vị trí nhánh. Lưu ý hs: vị trí của nhánh phải từ n.tử C thứ 2 trở lên – tránh trùng với mạch thẳng. Mạch vịng cĩ thể cĩ nhiều cạnh: 3, 4, 5 Viết các CTCT của C2H6O. Nh.xét sự khác nhau về trật tự liên kết giữa các n.tử của 2 chất ? Bs h.chỉnh nội dung . Y/c h/s th.luận nhĩm Trong các trật tự sau, trật tự nào đúng ? Những tr.tự nào cĩ cùng CTPT ? CH3 – O – CH2 – CH3 (1); CH3 – CH3 – CH – OH (2) CH3 – CH2 – CH2 –OH (3) CH3 – O – CH3 (4) CH3-CH-CH-H-O-H (5) CH3 – CH2 – OH (6) Hdẫn hs viết CTCT của CH4 và C2H4. Thtrình về CTCT. Viết CTCT các chất: C3H8 và C2H4O ? Hdẫn hs hồn thành bt. Trao đổi nhĩm, đại diện phát biểu, nhĩm khác bs: hĩa trị C = 4, H = 1, O = 2. Qsát tìm hiểu hĩa trị của C, H, O, trên mơ hình CH4, CH3Cl, CH3OH Qsát các dạng mạch C. Lưu ý vị trí của các nhánh trên mạch C. Qsát, cách ghi các loại mạch C. Lưu ý về các loại mạch vịng. Qsát chú ý vị trí của các n.tử trong phân tử tạo các chất khác nhau. Đdiện pbiểu, nhĩm khác bs. Th.luận nhĩm hồn thành bài tập: Trật tự đúng: (1), (3), (4), (6) Cùng CTPT: (4), (6). Đdiện pbiểu, nhĩm khác bs. Đại diện viết CTCT của CH4 và C2H4. Th.luận nhĩm viết CTCT của C3H8 và Củng cố( 8 phút): hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 112 sgk Bài 3: Mạch vịng: C3H6 cĩ 2 c.thức; C4H8 cĩ 3 c.thức; C5H10 cĩ 5 c.thức. Bài 5: A là hchc => A cĩ ntố C, đốt A tạo H2O => A cĩ ntố H. PTPƯ: 4 CxHy + (4x + y) O2 ® 4x CO2 + 2y H2O ; nA = 3 / 30 = 0,1 (mol); 0,1 mol .. 0,3 mol ; nH2O = 5,4 / 18 = 0,3 (mol). Ta cĩ: MA = 30 (g) 12x + y = 30 (1) Theo PTPƯ : 4 mol CxHy ----- > 2y mol H2O Theo đề bài: 0,1 mol ----------- > 0,3 mol => 2y = 4 . 0,3 / 0,1 = > y = 6 thế vào (1) => x = 2 ; CTPT của A là C2H6. Dặn dị( 3 phút):phân cơng hs các nhĩm đem các túi metan (trong bùn ao / túi bioga) Ch÷ ký BGH Ngµy 1 th¸ng 2 n¨m 2010 Ph¹m Ngäc ChÝ
File đính kèm:
- t23m.doc