Giáo án Hóa học 9 - Tiết 41: Luyện tập - Chương III: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học
I. Mục tiêu bi học:
1) Kin thỉc :
- Học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. nm được tính chất của các phi kim , tính chất cuía clo, cạc bon , silic, oxit cacbon, axit cacbonic , tnh cht cuía mui cacbonat.
Cu tảo baíng h thng tuưn hoaìn cạc nguyn t hoạ hoc vaì sỉ bin i tuưn hoaìn tnh cht cuía nguyn t trong chu kyì , nhọm vaì y ngha cuía chụng
2) Kyỵ nng: HS bit :
Chon cht thch hp lp s ư daỵy bin i giỉỵa cạc cht . Vit phỉng trçnh hoạ hoc củ th
- Bit xy dỉng sỉ bin i giỉỵa cạc loải cht vaì củ th hoạ thaình daỵy bin i củ th vaì ngỉc lải. Vit cạc phỉng trçnh họa hoc biu din sỉ bin i ọ
- Biết vận dụng ý nghĩa của BHTTH
Củ th hoạ y ngha cuía nguyn t , chu kyì ,nhọm
- Vận dụng được tính chất để làm bài tập định tính.
- Suy oạn cu toả nguyn tỉí , tnh cht cuía nguyn t củ th tỉì v tr vaì ngỉc lải
Ngày soạn:5. 2 . 2007 Tiết 41: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC I. Mục tiờu bài học: 1) Kióỳn thổùc : - Học sinh ụn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. nàừm được tớnh chất của cỏc phi kim , tớnh chất cuớa clo, caùc bon , silic, oxit cacbon, axit cacbonic , tờnh chỏỳt cuớa muọỳi cacbonat. Cỏỳu taỷo baớng hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón tọỳ hoaù hoỹc vaỡ sổỷ bióỳn õọứi tuỏửn hoaỡn tờnh chỏỳt cuớa nguyón tọỳ trong chu kyỡ , nhoùm vaỡ yù nghộa cuớa chuùng 2) Kyợ nàng: HS bióỳt : Choỹn chỏỳt thờch hồỹp lỏỷp sồ õọử daợy bióỳn õọứi giổợa caùc chỏỳt . Vióỳt phổồng trỗnh hoaù hoỹc cuỷ thóứ - Bióỳt xỏy dổỷng sổỷ bióỳn õọứi giổợa caùc loaỷi chỏỳt vaỡ cuỷ thóứ hoaù thaỡnh daợy bióỳn õọứi cuỷ thóứ vaỡ ngổồỹc laỷi. Vióỳt caùc phổồng trỗnh hoùa hoỹc bióứu dióựn sổỷ bióỳn õọứi õoù - Biết vận dụng ý nghĩa của BHTTH Cuỷ thóứ hoaù yù nghộa cuớa ọ nguyón tọỳ , chu kyỡ ,nhoùm - Vận dụng được tớnh chất để làm bài tập định tớnh. - Suy õoaùn cỏỳu toaỷ nguyón tổớ , tờnh chỏỳt cuớa nguyón tọỳ cuỷ thóứ tổỡ vở trờ vaỡ ngổồỹc laỷi II. Chuẩn bị: GV: Phim, mỏy chiếu, HS: ễn tập cỏc kiến thức trong chương 3. III. Phương phỏp. - Hỏi đỏp, nhúm nhỏ, thuyết trỡnh. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định ( 1 phỳt). - Điển danh số lượng HS. 2. Bài củ . Nóu quy luỏỷt bióỳn õọiứ tờnh chỏỳt caùc nguyón tọỳ trong baớng hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón tọỳ Yẽnghộa cuớa baớng hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón tọỳ Goỹi HS chổợa baỡi tỏỷp 6 (SGK) 3. Bài mới. HĐ thầy và trũ Hoạt động 1: (22 phỳt). GV: Yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất hoỏ học của PK? HS: Nờu tớnh chất hoỏ học GV: Nờu lại tớnh chất hoỏ học GV: Yờu cầu HS viết sơ đồ minh hoạ HS: Viết sơ đồ biểu hiện tớnh chất GV: Đỏnh giỏ nhận xột và cho HS ghi nội dung đỳng. GVchióỳu sồ õọử 2 lón maỡn hỗnh vaỡ yờu cầu HS viết PTHH minh hoạ. HS: Viết PTHH GV: Đỏnh giỏ cỏc PTHH của HS Goỹi HS vióỳt phổồng trỗnh GV nhỏỷn xeùt vaỡ bọứ sung caùc phổồng trỗnh GV: Chiếu cõu hỏi đề mục 2 lờn bảng - Viết PTHH minh hoạ HS: Thảo luận nhúm Cỏùu taoỷ cuớa baớng hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón tọỳ Yẽ nghộa cuớa BHTTH Hoạt động II ( 20 phỳt). GV: Yờu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, SGK HS: Làm bài tập minh hoạ GV: Đỏnh giỏ nhận xột GV: Hướng dẩn HS làm BT số 5 SGK HS: Tiến hành làm BT theo yờu cầu. - Đặt CTHH - Tớnh số mol - PTHH minh hoạ - Tớnh khối lượng ND bài học I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tớnh chất hoỏ học của phi kim . Hợp chất khớPKOxitaxit kim loaỷi Muối 2. Tớnh chất hoaù hoỹc một số phi kim cụ thể. a. Tớnh chất hoaù hoỹc cuớa Clo. Nước Clo H2O HiđrocloruaCloGiaven kl Muối Clo rua PTHH: 1) H2 + Cl2 2HCl 2) Mg + Cl2 MgCl2 3) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nổồùc Gia - ven 4) Cl2 + H2O HClO + HCl Nổồùc Clo b. Tớnh chất hoỏ học của Cacbon và caùc hợp chất cacbon. - Sơ đồ ở bảng phụ. Phổồng trỗnh 1) C+ CO2 2CO 2) C + O2 CO2 3) 2CO + O2 2CO2 4) CO2 + C 2CO 5) CO2 + CaO CaCO3 6)CO2 + 2NaOH NaCO3+ H2O 7) CaCO3 CaO + CO2 8) Na2CO3+ 2HCl 2NaCl +CO2 +H2O 3. Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học a. Cấu tạo BHTTH. - ễ nguyờn tố - Chu kỡ - Nhúm b. Sự biến đổi tớnh chất cỏc nguyờn tố HH trong BHTTH. c. í nghĩa BHTTH. II. Bài tập: BT 1, 2,3,4 ( HS tự làm) BT 5: a. Đặt CTHH: FexOy FexOy + y CO xFe + y CO2 - Số mol Fe = 22,4 : 56 = 0,4 mol - Số mol FexOy = 0,4 : x - Ta cú ( 56x + 16y ) . 0,4 : x = 32 Nờn ta cú : x : y = 2 : 3 Từ khối lượng mol 160 g ta cú CTPT là Fe2O3 b. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Số mol CO2 = 0,4 . 3 : 2 = 0,6 mol - Số mol CaCO3 = 0,6 mol - Khối lượng của CaCO3 = 0,6 . 100 = 60 g 4.Củng cố dặn dũ ( 1 phỳt): Baỡi tỏỷp: Trỗng baỡy phổồng phaùp hoaù hoỹc õóứ phỏn bióỷt caùc chỏỳt khờ khọng maỡu( õổỷng trong caùc loỹ mỏỳt nhaợn): CO, CO2 GVhổồùng dỏựn HS + Lỏửn lượt dỏựn caùc chỏỳt khờ vaỡo dung dởch nổồùc vọi trong vỏựn õuỷc laỡ khờ CO2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O - Nóỳu dung dởch nổùồc vọi trong khọng õuỷc laỡ CO, H2 + Âọỳt chaùy hai khờ coỡn laỷi rọửi dỏựn saớn phỏứm vaỡo nổồùc vọi dổ: Nóỳu thỏỳynổồùc vọi trong vỏựn õuỷc thỗ khờ õem õọỳt laỡ:CO 2CO +O2 2CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O -Coỡn laỷi laỡ H2: 2H2 + O2 2H2O - Chuẩn bị cho buổi thưc hành sắp tới. Đọc cỏc thớ nghiệm, điền cỏc nội dung cần thiết vào bản tường trỡnh.
File đính kèm:
- ga hoa 9 tiet 41.doc