Giáo án Hóa học 9 - Tiết 32: Clo
1/Mục tiêu
1.1 Kiến thức
- HS biết t/c clo tác dụng với kiềm tạo muối.
- HS biết một số ứng dụng của clo
- HS biết điều chế clo:
+ Trong PTN: bộ dụng cụ, hóa chất, thao tác TN, cách thu khí.
+ Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn
1.2 Kĩ năng
- Biết viết PTHH điều chế clo trong CN & trong PTN.
- Biết quan sát sơ đồ, đọc SGK để rút ra KT về t/c ứng dụng, điều chế khí clo.
1.3 Thái độ- GD tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập & TH.
2/Chuẩn bị
- Dụng cụ, hóa chất làm TN hình 3.5/79.
- Sơ đồ thùng điện phân muối ăn.
3/Phương pháp- Thảo luận nhóm, thực nghiệm, tự nghiên cứu, đàm thoại.
4/ Tiến trình giờ dạy
4.1 Ổn định
4.2 Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: clo Tiết 32 1/Mục tiêu 1.1 Kiến thức - HS biết t/c clo tác dụng với kiềm tạo muối. - HS biết một số ứng dụng của clo - HS biết điều chế clo: + Trong PTN: bộ dụng cụ, hóa chất, thao tác TN, cách thu khí. + Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn 1.2 Kĩ năng - Biết viết PTHH điều chế clo trong CN & trong PTN. - Biết quan sát sơ đồ, đọc SGK để rút ra KT về t/c ứng dụng, điều chế khí clo. 1.3 Thái độ- GD tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập & TH. 2/Chuẩn bị - Dụng cụ, hóa chất làm TN hình 3.5/79. - Sơ đồ thùng điện phân muối ăn. 3/Phương pháp- Thảo luận nhóm, thực nghiệm, tự nghiên cứu, đàm thoại. 4/ Tiến trình giờ dạy 4.1 ổn định 4.2 Kiểm tra bài cũ - Nêu tính chất vật lí, hóa học của clo. - Làm BT 6/81. quỳ tím hóa đỏ => khí HCl + Dùng quỳ tím ẩm quỳ tím mất màu => khí Cl2 + Dùng tàn đóm đỏ -> bùng cháy => khí oxi. - Bài 11 2M + 3Cl2 -> 2MCl3 2xA 2(A + 35,5) 10,8 53,4 2A x 53,4 = 10,8 x 2(A + 35,5) A = 27 vậy A là nhôm. 4.3 Bài mới *Vào bài: SGK Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi *Hoạt động 1: tìm hiểu tác dụng clo với dung dịch NaOH. - HS quan sát TN clo tác dụng với dd NaOH + Màu sắc, mùi của dd. + Màu của giấy quỳ tím. - HS nêu hiện tượng , nhận xét. - GV hướng dẫn HS viết PTHH - đọc tên sp - GV giới thiệu dd nước clo, nước Gia-ven. - H: clo có t/c hóa học nào? *Hoạt động 2: tìm hiểu ứng dụng của clo - HS n/c hình 3.4, thảo luận cho biết: + ứng dụng của clo? + Cơ sở của những ứng dụng đó? - HS báo cáo kết quả, nhận xét & GV chốt. b) Tác dụng với dung dịch NaOH. - Thí nghiệm: - Hiện tượng: Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quỳ tím mất màu. Cl2(k)+ 2NaOH(dd) -> NaCl(dd)+ NaClO(dd)+ H2O(l) (natri hipoclorit) Nước Gia-ven * Nước clo và nước Gia-ven có tính tẩy màu vì NaClO và HClO là chất oxi hóa mạnh III/ ứng dụng của clo SGK/79 Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi *Hoạt động 3: : tìm hiểu cách điều chế khí clo. Trong PTN -HS quan sát cách lắp dụng cụ TN đ/c clo trong PTN- giải thích cách lắp dụng cụ, cách thu khí, vai trò của H2SO4đặc, bông tẩm xút. - HS quan sát TN, nêu hiện tượng, dự đoán sản phẩm và viết PTHH. - HS báo cáo kết quả, nhận xét. - GV chốt. Trong CN - HS nhớ lại cách điều chế NaOH, GV nêu tên phương pháp. -HS n/c hình 3.6: + Mô tả quá trình điều chế clo trong CN. + Dự đoán sản phẩm - viết PTHH. - HS báo cáo kết quả, nhận xét. - GV chốt. IV/ Điều chế khí clo 1, Điều chế clo trong phòng thí nghiệm đun nhẹ 4HCl(dd đặc)+MnO2(r) MnCl2(dd + 2H2O(l) ) + Cl2(k) (đen) (không màu) (vàng lục) 2, Điều chế clo trong công nghiệp điện phân có màng ngăn Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp: 2NaCl Cl2(k)+H2(k)+2NaOH(dd) (dd bão hòa) 4.4 Củng cố, luyện tập - Hệ thống lại bài. + Nêu t/c vật lí của clo. + Nêu t/c hóa học của clo. + Cách điều chế clo ttrng PTN và trong CN. - Làm BT5, 9/81 4.5 Hướng dẫn về nhà - Học bài, nắm vững t/c vật lí, hóa học của clo - Làm các BTcòn lại ở trang 81 - Đọc trước bài 27 - Cacbon 5/Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- H t32.doc