Giáo án Hóa học 9 - Phạm Thị Thanh Trực - Trường THCS Hiệp Mỹ Tây
I. MỤC TIÊU
1. Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học ở lớp Tám.
- Cách lập công thức hóa học, phương trình hóa học
- Ôn lại các dạng bài toán tính theo công thức hóa học, tính theo phương trình hóa học, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
2. Kĩ năng giải các bài toán.
II. CHUẨN BỊ
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập
- Học sinh: Tự ôn lại các kiến thức cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
.......... Tiết 19 Ngày dạy ............................... Bài 13 luyện tập chương I các loại hợp chất vô cơ i. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS được ôn lại để hiểu biết về tính chất của các loại hợp chất vô cơ - mối quan hệ giữa chúng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, kĩ năng phân biệt các hoá chất. - Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định lượng ii. Chuẩn bị 1. Phương pháp: 2. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: . Bảng sơ đồ câm . Bảng phụ ghi sẵn các bài tập - Học sinh: . Xem trước bài luyện tập I . Xem lại bài 37 tr.126 Hoá 8, Mối quan hệ các hợp chất vô cơ. iIi. phương pháp - Thảo luận nhóm nhỏ - Tư duy trên giấy bút. iV. tiến trình bài giảng * Vào bài: GV nêu mục tiêu của bài Hoạt động 1 I. Kiến thức cần nhớ - GV treo sơ đồ câm lên bảng 1. Phân loại hợp chất vô cơ Các hợp chất vô cơ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm với các nội dung sau: Điền các loại hcvc vào các ô trống cho phù hợp; lấy 2 ví dụ co mỗi loại. - GV sử dụng bìa ghi sẵn cho HS dán - Yêu cầu HS lên bảng dán nội dung - HS thảo luận nhóm - HS hoàn thiện nội dung luyện tập trên. - Bảng điền đầy đủ như sau: Các hợp chất vô cơ Oxit Axit Bazơ Muối Axit có oxi Muối axit Bazơ tan Bazơ không tan Muối trung hoà Oxit bazơ Oxit axit Axit không có oxi - Gọi các HS khác nhận xét + GV giới thiệu: Tính chất hoá học của các loại hcvc được thể hiện ở sơ đồ sau + GV treo sơ đồ đầy đủ nội dung lên bảng 2. Tính chất hoá học của các loại hcvc Oxit axit Muối Bazơ Axit Oxit bazơ + axit + bazơ + oxit axit + oxit bazơ Nhiệt + H2O phân +H2O huỷ +bazơ + axit +k.loại + axit + oxit axit +bazơ + muối + oxit bazơ + muối - Nhìn vào sơ đồ em hãy nhắc lại các tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối. - Ngoài những tính chất của muối đã được trình bày trong sơ đồ, muối còn có những tính chất nào? - HS nhắc lại các tính chất hoá học. + Muối tác dụng với kim loại + Muối tác dụng với muối + Muối bị phân huỷ Hoạt động 2 II. Luyện tập * GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài tập Bài tập 1: Trính bày phương pháp hoá học để phân biệt 4 lọ hoá chất mất nhãn chỉ dùng quỳ tím: Ba(OH)2, HCl, H2SO4, KCl - Gọi HS lên bảng trình bày - Các HS khác nhận xét bổ sung - GV đánh giá, cho điểm. * Treo bảng phụ Bài tập 2: Cho các chất Mg(OH)2, K2SO4, HNO3, CuO, P2O5. a/. Gọi tên, phân loại các chất trên b/. Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với: - dd HCl - dd Ba(OH)2 - dd BaCl2 - GV nhận xét, sửa sai * GV treo bảng phụ, Bài tập 3: Hoà tan 1,2 gam Mg bằng 50ml dd HCl 3M a/. Viết ptpư b/. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) c/. Tính nồng độ mol của dd thu được sau pư - GV nhận xét, bổ sung - HS làm bài tập vào vở bài tập. + Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử. Bước 1: Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu giấy quỳ tím. . Nếu quỳ tím xanh, là Ba(OH)2 . Nếu quỳ tím đỏ, là H2SO4, HCl . Nếu quỳ tím không đổi màu, là KCl Bước 2: Cho Ba(OH)2 vào 2 lọ axit, nếu có kết tủa, là H2SO4. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O - HS làm vào vở bài tập a/. TT Công thức Tên gọi Phân loại 01 Mg(OH)2 Magie hidroxit Bazơ k.tan 02 K2SO4 Kali sunfat Muối T.H 03 HNO3 Axit nitric Axit có oxi 04 CuO Đồng (II) oxit Oxit bazơ 05 P2O5 Đi photpho Oxit bazơ pentoxit b/. - Tác dụng với HCl: Mg(OH)2, CuO Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O - Tác dụng với Ba(OH)2: K2SO4, HNO3 Ba(OH)2 + K2SO4 2KOH + BaSO4 Ba(OH)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O - Tác dụng với BaCl2 : K2SO4 BaCl2 + K2SO4 2KCl + BaSO4 - HS giải bài tập 3 (theo nhóm). a/. Ptpư: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol nHCl ban đầu = CM.V = 0,05 . 3 = 0,15mol nMg = = = 0,05mol lượng HCl còn dư sau phản ứng, vậy tính số mol H2 dựa theo chất phản ứng hết là Mg. b/. Theo pt ta có: n = NMg = 0,05mol V = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) c/. Theo pt ta có: n= n= nMg = 0,05M C = = 1M. nHCl phản ứng = 2 . 0,05 = 0,1mol nHCl dư = nHCl ban đầu - nHCl phản ứng = 0,15 - 0,1 = 0,05mol CM(HCl dư) = = 1M Hoạt động dặn dò - Làm lại các bài tập đã luyện tập - Tiết sau bài thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối. Xem lại: + Tính chất hoá học của bazơ + Tính chất hoá học của muối - Đọc kĩ nội dung bài thực hành - Viết sẵn mẫu tường trình. Tuần 10 Ngày soạn ............................. Tiết20 Ngày dạy ............................... Bài 14 Thực hành tính chất hoá học của bazơ và muối i. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS được củng cố các khái niệm đã học bằng thực nghiệm 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, rèn luyện khả năng quan sát, suy đoán. 3. Giáo dục tính cẩn thận ii. Chuẩn bị Phương tiện: - Giáo viên: Mỗi nhóm gồm: . Hoá chất: dd NaOH, dd FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd H2SO4, đinh sắt. . Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút - Học sinh: . Xem lại tính chất hoá học của bazơ, muối . Xem trước bài thực hành . Viết sẵn mẫu tường trình iIi. phương pháp - Thực hành thí nghiệm iV. tiến trình bài giảng * Mở bài: ( 1 phút) Bài thực hành hôm nay sẽ củng cố lại các kiến thức đã học bằng thực nghiệm Hoạt động 1 I. Kiểm tra tình hình chuẩn bị (9 phút) - Kiểm tra lại tình hình chuẩn bị - Phát dụng cụ thực hành - Kiểm tra lí thuyết có liên quan đến nội dung buổi thực hành: . Tính chất hoá học của bazơ . Tính chất hoá học của muối - Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ, kiểm tra lại. - 2HS lên bảng biết tính chất hoá học của bazơ và muối. Hoạt động 2 II. Tiến hành thí nghiệm (25 phút) * GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm. TN1: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4, lắc nhẹ ống nghiệm. - Quan sát hiện tượng - Viết ptpư TN2: Lọc lấy kết tủa (ở TN1) là Cu(OH)2 nhỏ vài giọt dd HCl vào, lắc đều. - Quan sát hiện tượng - Viết ptpư - Kết luận về tính chất hoá học của bazơ * Hướng dẫn HS làm thí nghiệm TN3: Ngâm 1 đinh sắt nhỏ, sạch trong ống nghiệm chứa 1ml dd CuSO4. - Quan sát hiện tượng và viết ptpư TN4: Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd Na2SO4. - Quan sát hiện tượng và viết ptpư TN5: Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd H2SO4 loãng - Quan sát hiện tượng và viết ptpư _ Kết luận về tính chất hoá học của muối. 1. Tính chất hoá học của bazơ - HS làm thí nghiệm theo nhóm - HS quan sát: có chất không tan màu xanh kết tủa 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 - HS làm thí nghiệm 2 - Từ kết tủa màu xanh chuyển thành dd trong suốt. Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O - HS nêu 2. Tính chất hoá học của muối - HS làm thí nghiệm 3 - Đồng kết tủa đỏ bám lên thanh sắt. CuSO4 + Fe Cu + FeSO4 - HS làm thí nghiệm 4 - Có kết tủa màu trắng BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl - Có chất không tan màu trắng BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl - HS nêu Hoạt động dặn dò - Hoàn thành bản tường trình (5 phút) - Dọn dẹp, rửa dụng cụ thực hành - Vệ sinh khu vực thực hành - Học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết: . Tính chất hoá học của oxit, axit, bazơ, muối . Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ . Bài tập tính C%, CM của dung dịch. Tuần 11 Ngày soạn ............................. Tiết 21 Ngày kiểm tra ............................... kiểm tra 1 tiết i. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra lại kiến thức chương I - Vận dụng kiến thức để giải bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết ptpư, giải các bài tập định lượng. II. ma trận ban đầu Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tchh của bazơ 1(2,0) 1(2,0) 2. Tchh của muối 1(1.0) 1(1.0) 2(2,0) 3. Mqh các hc vô cơ 1(2,0) 1(2,0) 4. Thực hành 1(2,0) 1(2,0) 5. Tính toán 1(2,0) 1(2,0) Tổng 2(3.0) 3(5.0) 1(2,0) iii. Đề kiểm tra Câu 1: Trình bày tính chất hoá học của Bazơ? Viết ptpu minh hoạ (2 đ) Câu 2: Nêu tính chất hoá học của Muối? (1 đ) Câu 3: Thế nào là phản ứng trao đổi? Cho ví dụ (1 đ) Câu 4 (2 đ): Hãy hoàn thành các phản ứng sau: a. CaO + H2SO4 à ? + ? b. Ca(OH)2 + HNO3 à ? + ? c. CaCO3 ? + ? d. NaOH + CO2 à ? + ? Câu 5 (2 đ): Chỉ dùng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: HCl, H2SO4 , Ba(OH)2 , BaCl2 . Câu 6 (2đ): Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. a. Viết phương trình phản ứng b. Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng. c. Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu mol? iV. Ma trận thẩm định Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tchh của bazơ câu 1(2.0) 1 câu(2.0) 2. Tchh của muối câu 2(1.0) câu 3(1.0) 3 câu(2.5) câu 6(0.5) 3. Mqh các hc vô cơ câu 4(2.0) 1 câu(2.0) 4. Thực hành câu 5(2,0) 1 câu(2,0) 5. Tính toán ` câu 6(1.5) 1 câu(1,5) Tổng 3 câu(3,5) 3 câu(5,0) 1 câu(1,5) V. dặn dò - Tiết sau học sang chương II - Xem kĩ bài 15 đáp án thang điểm câu nội dung điểm 1 - Các dd bazơ (kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị: + Quỳ tím thành màu xanh + Phenolphtalein không màu thành màu đỏ 0.5 -dd bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Ptpư: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0.5 - bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Ptpư: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O (dd) (dd) (dd) (l) 0.5 - Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước. Ptpư: Cu(OH)2 CuO + H2O (r, màu xanh) (r, màu đen) 0.5 2 1/. Muối tác dụng với kim loại 2/. Muối tác dụng với axit 3/. Muối tác dụng với muối 4/. Muối tác dụng với bazơ 5/. Phản ứng phân hủy muối: 1.0 3 Phản ứng trao đổi là pưhh, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.. BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4 (dd) (dd) (dd) (r) 0.5 0.5 4.a. CaO + H2SO4 à CaSO4 + H2O 0,5 b. Ca(OH)2 + HNO3 à Ca(NO3)2 + H2O 0,5 c. CaCO3 CaO + CO2 0,5 d. 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O 0,5 5. - Lấy 4 hóa chất ra 4 ống nghiệm, đánh số thứ tự - Dùng đũa nhúng vào lần lượt các ống nghiệm đưa lên qùy tím + Quỳ tím hóa xanh là bazơ à Ba(OH)2 0
File đính kèm:
- hoa 9(7).doc