Giáo án Hoá Học 9 - Nguyễn Thanh Sang
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giỳp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trỡnh lớp 9
2. Kĩ năng
- Rốn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn theo PTHH
3. Thái độ
- Rốn luyện lũng yờu thớch say mờ mụn học
ỉ Kiến thức trọng tâm: ôn tập một số kiến thức cơ bản và rèn một số kĩ năng quan trọng trong chương trình hoá học lớp 8
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Hệ thống chương trỡnh lớp 8
2. HS: Cỏc kiến thức đó học ở chương trỡnh lớp 8
3.Ứng dụng CNTT: sử dụng giáo án điện tử
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
- Nguyờn liệu: dd NaCl bóo hoà. - Phương phỏp: Điện phõn dd NaCl bảo hoà cú màng ngăn xốp. đpcmnx 2NaCl + H2O Cl2 + H2 + NaOH 4. Củng cố: (2') * HS làm BT 4 : Khớ clo dư được loại bỏ bằng cỏch dẫn khớ clo sục vào : b) Dung dịch NaOH. Vỡ dd này phản ứng được với khớ clo tạo thành muối. 5. Hướng dẫn về nhà : (1') - học bài + Làm BT cũn lại SGK - Chuẩn bị trước bài bài sau. soạn : 21/11/2011 giảng : /12/2011 Tiết 33: CACBON (C = 12) I. Mục tiờu 1. Kiến thức - HS biết được đơn chất Cacbon cú 3 dạng thự hỡnh chớnh, dạng HĐHH nhất là cacbon vụ định hỡnh. - TCHH của Cacbon: C cú một số TCHH của phi kim, TCHH đặc biệt của C là tớnh khử ở nhiệt độ cao. - Một số ƯD tương ứng với TCVL & TCHH của Cacbon 2. Kĩ năng : -Biết suy luận từ t/c của PK núi chung, dự đoỏn TCHH của C. Biết n/cứu TN để rỳt ra t/c hấp thụ của than gỗ, t/c đặc biệt của C là tớnh khử. 3. Thỏi độ : - HS cú ý thức bảo vệ thiờn nhiờn *Trọng tõm : TCHH & ứng dụng của C II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : -HC : Nước cú màu, than gỗ tỏn nhỏ, bụng thấm nước... -DC : Cốc, ễN, giỏ ễN,ống hỡnh trụ, nỳt cú ống vuốt, kẹp, nỳt cao su cú ống dẫn luồn qua, đốn cồn, diờm.... 2. Học sinh : - ễn tập TCHH của phi kim. III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 1. ổn định lớp : (1') 2. Kiểm tra bài cũ : (4') ? Nờu cỏch điều chế clo trong PTN ? Viết PTHH Đ/A: - Nguyờn liệu: dd HCl đậm đặc, MnO2, (KMnO4) - Phương phỏp: Đun núng nhẹ hổn hợp dung dịch HCl và MnO2. to HCl(đ đ) + MnO2 đ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. * ĐVĐ: Bài trước ta đã n/c về clo là 1 phi kim hoạt động hoá học mạnh và có rất nhiều ƯD. Bên cạnh đó 1 phi kim khác co rất nhiều ƯD trong đời sống và sản xuất đó là Cacbon =>tìm hiểu trong bài hôm nay ! 3. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV ? GV ? HS GV GV ? GV ? HS GV ? HS GV HS HS GV HS GV GV ? HS HĐ 1: 8' Gợi ý : bài oxi đó biết oxi cú 2 dạng thự hỡnh là O2 và O3 , đõy là những đơn chất Dạng thự hỡnh là gỡ ? Cho HS QS hỡnh SGK. C cú những dạng thự hỡnh nào? Nờu TCVL của từng dạng thự hỡnh? Cỏc bon cú 3 dạng thự hỡnh chớnh: kim cương, than chỡ, cỏc bon vụ định hỡnh chỉ xột TC của cacbon vụ định hỡnh HĐ 2: 17' Cho HS làm TN: Mực chảy qua lớp bột than gỗ - phớa dưới đặt 1 cốc thuỷ tinh. Nờu HT QS được GT thờm: Than gỗ, than xương mới điều chế cú tớnh hấp phụ cao đ Than hoạt tớnh. C là 1 phi kim. C cú những TCHH gỡ ? TL, trả lời về TCHH chung của phi kim C là 1 phi kim HĐHH yếu. ĐK xảy ra PƯ của C với hiđro và kim loại rất khú khăn. khi đốt củi, than ta thấy cú HT gỡ? Thực hiện TN đốt chỏy cacbon trong oxi QS , viết PTHH PƯ này tỏa ra nhiều nhiệt. Ngoài ra C cũn cú TCHH gỡ khỏc ? Thực hiện PƯ CuO + C HT : nước vụi trong vẩn đục, màu của hỗn hợp (CuO + C )(chuyển dần sang màu đỏ, khỏc màu hỗn hợp trước khi nung). Giải thớch HT xảy ra ? - Màu hỗn hợp sau khi nung chuyển từ đen thành đỏ vỡ đó cú Cu được tạo thành. - dd nước vụi bị vẩn đục vỡ cú CO2 được tạo thành. Chỳ ý : C chỉ TD với 1 số oxit kim loại hoạt động trung bỡnh, khụng TD với oxit của kim loại mạnh như : Al2O3, MgO, Na2O... - PƯ của C với oxi, với oxit kim loại là loại PƯ oxi hoỏ - khử. C là chất khử, oxi và oxit kim loại là chất oxi hoỏ. HĐ 3 : 5' Cho HS đọc TT SGK Từ những TCVL, TCHH của C hóy cho biết C cú những ƯD gỡ? TL, trả lời I.Cỏc dạng thự hỡnh của C 1.Dạng thự hỡnh la gỡ? - Dạng thự hỡnh là những đơn chất của cựng một nguyờn tố 2. Cỏc bon cú những dạng thự hỡnh nào ? - C cú 3 dạng thự hỡnh: + Kim cương: Cứng, trong suốt, k0 dẫn điện. + Than chỡ: Mềm, dẫn điện. + C vụ định hỡnh: Xốp,khụng dẫn điện. II. Tớnh chất của Cacbon 1. Tớnh chất hấp phụ: + HT : dd thu được trong cốc thuỷ tinh khụng màu. + NX : Than gỗ cú tớnh chất hấp phụ chất màu tan trong dd. + KL : Than gỗ cú khả năng giữ trờn bề mặt cỏc chất khớ, chất hơi, chất tan trong dd đ tớnh chất hấp phụ. 2 Tớnh chất húa học của cacbon. a. TD với ụxi: * C + ụxi đ Cacbonđiụxit + Q C + O2 đ CO2 + Q b. TD với ụxit kim loại: + HT : Màu đen dần chuyển sang màu đỏ, nước vụi trong vẫn đục. 2CuO + C đ 2Cu + CO2 * Ngoài ra ở nhiệt độ cao C cũn khử được với một số ụxit kim loại khỏc: PbO, ZnO... III. Ứng dụng của Cacbon - Than chỡ: Làm điện cực, chất bụi trơn, ruột bỳt chỡ. - Kim cương: Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kớnh. - C vụ định hỡnh: Than hoạt tớnh đlàm chất khử màu, mựi, phũng độc; Nhiờn liệu, chất khử cỏc ụxit kim loại. 4. Củng cố: (4') ? Dạng thự hỡnh là gỡ ? kể tờn cỏc dạng thự hỡnh của C ? Nờu cỏc TCHH của C ? viết cỏc PTPƯ minh hoạ ? Nờu cỏc ƯD của C ? giải thớch dựa vào cỏc TC của C 5. Hướng dẫn về nhà : (1') - học bài + Làm cỏc bài tập (SGK). - Xem trước bài mới “Cỏc ụxit của Cacbon”. ........................ * * * * * @ * * * * *..................... soạn : 26/11/2011 giảng : /12/2011 Tiết 34: CÁC OXIT CỦA CACBON I. Mục tiờu 1. Kiến thức : - HS biết được: C tạo ra 2 ụxit tương ứng là CO và CO2; CO là ụxit trung tớnh, cú tớnh khử mạnh cũn CO2 là ụxit axit tương ứng với 2 lần axit. 2. Kĩ năng : - Biết được nguyờn tắc ĐC khớ CO2 trong PTN và cỏch thu khớ CO2; Biết QS TN để rỳt ra NX; Viết được cỏc PTPƯ chứng tỏ CO cú tớnh khử; CO2 cú TC của 1 ụxit axit. 3. Thỏi độ : - HS cú thỏi độ yờu thớch mụn học. * Trọng tõm : TCHH của CO ; CO2 II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : - 1 bỡnh kớp cải tiến, 1 bỡnh dựng dd NaHCO3 để rửa khớ, lọ cú nỳt để thu khớ. ễN đựng nước và giấy quỳ tớm. 2. Học sinh : - ễn tập lại TCHH của ụxit, và bài sản xuất Gang, thộp. III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 1. ổn định lớp : (1') 2. Kiểm tra bài cũ : (4') ? Nờu TCHH của cacbon? Viết PTHH minh họa * Đ/A : TCHH của cacbon a. TD với ụxi: C + O2 đ CO2 + Q b. TD với ụxit kim loại: 2CuO + C đ 2Cu + CO2. * Đặt vấn đề: C cú thể tạo ra được 2 loại ụxit là Cacbonụxit (CO) và Cacbonđiụxit (CO2). Vậy 2 ụxit của C cú gỡ giống và khỏc nhau về thành phần phõn tử, TCVL, TCHH và ứng dụng? 3. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV ? GV ? GV GV ? HS GV HS ? ? HS ? GV ? HS GV GV ? GV GV HS GV HS GV HĐ 1: 16' HD HS nghiờn cứu SGK Tớnh tỷ khối của COiso với khụng khớ Lưu ý độc tớnh của CO ễxit trung tớnh là ụxit ntn? CO khử được nhiều oxit kim loại YC HS QS hỡnh SGK. Hóy mụ tả cỏch tiến hành TN ? nờu HT viết PTPƯ CO khử cỏc oxit sắt CO chỏy trong k.k toả nhiệt lượng lớn viết PTPƯ , nờu vai trũ của CO trong PƯ giải thớch độc tớnh của CO nờu ƯD của CO HĐ 2 : 19' Hóy nờu CTPT, PTK củaCacbonđioxit ? nghiờn cứu TCVL Hóy nờu những TCVL của CO2 GT: 1 số TC đặc biệt của CO2 YC HS làm TN của CO2 với nước và thử dd bằng quỳ tớm NX HT và viết PTPƯ Đõy là PƯ thuận nghịch GT : Nếu đun núng dd H2CO3 thỡ quỳ tớm đang màu đỏ biến mất Tại sao màu đỏ của quỳ tớm lại biến mất? Cho HS thổi CO2 vào dd nước vụi trong, nờu HT và viết PTPƯ nờu hiện tượng CO2 PƯ với dd kiềm tạo ra cỏc sản phẩm khỏc nhau tuỳ vào tỉ lệ của CO2 và kiềm viết PTPƯ của CO2 với CaO. Rỳt ra KL về TCHH của CO2 YC HS đọc SGK và rỳt ra ƯD của CO2 I. Cacbon ễxit (CO = 28) 1. Tớnh chất vật lớ - Là chất khớ k. màu, k. mựi, ớt tan trong nước, nhẹ hơn k.k, rất độc 2. Tớnh chất hoỏ học a. CO là ụxit trung tớnh - CO khụng PƯ với nước , kiềm và axit. b. CO là chất khử - Ở t0 cao CO khử được nhiều ụxit KL CO + CuO → Cu + CO2 CO + FeO → Fe + CO2 3. Ứng dụng - Làm nhiờn liệu, chất khử trong CN - Là nguyờn liệu trong CN hoỏ học II. Cacbon điụxit (CO2 = 44) 1. Tớnh chất vật lý - k.màu, k.mựi, nặng hơn k.k 2. Tớnh chất húa học a. TD với nước - CO2 PƯ với nước tạo thành dd axit, quỳ tớm chuyển thành đỏ CO2 + H2O ↔ H2CO3 - H2CO3 là axit yếu, khụng bền b. TD với dd bazơ - Nước vụi trong vẩn đục, sau lại tan 2CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH NaHCO3 c. TD với oxit bazơ CO2 + CaO CaCO3 KL : CO2 cú những TCHH của oxit axit 3. Ứng dụng - dựng chữa chỏy, bảo quản thực phẩm, sản xuất nước giải khỏt, sụ đa, phõn đạm ure... 4. Củng cố : (4') YC HS làm BT 3. - Cho hỗn hợp khớ lội qua bỡnh chứa dd nước vụi trong, nếu nước vụi trong vẩn đục chứng tỏ trong hỗn hợp cú khớ CO2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 (vẩn đục) + H2O - Khớ đi ra khỏi bỡnh nước vụi trong được dẫn qua ống sứ đựng CuO nung núng, nếu thấy cú kim loại Cu màu đỏ sinh ra và khớ ra khỏi ống sứ làm vẩn đục nước vụi trong thỡ chứng tỏ trong hỗn hợp ban đầu cú khớ CO. CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2 5. Hướng dẫn về nhà : (1') - Học bài cũ. Đọc mục “Em cú biết” ở SGK - 87. - Làm cỏc bài tập 1,3,4,5 SGK - Về nhà ụn tập cỏc kiến thức ở chương I, II ........................ * * * * * @ * * * * *..................... soạn : 28/11/2011 giảng : /12/2011 Tiết 35 : ễN TẬP HỌC Kè I I. Mục tiờu : 1. Kiến thức : - Củng cố, hệ thống hoỏ kiến thức về TC của cỏc HCVC , kim loại để HS thấy rừ mối quan hệ giữa đơn chất và HCVC 2. Kĩ năng : -Từ cỏc TCHH của cỏc HCVC, kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim loại thành cỏc HCVC và ngược lại, đồng thời xỏc lập được mối quan hệ giữa cỏc loại chất. - Biết chọn đỳng cỏc chất cụ thể làm VD và viết cỏc PTPƯ biểu diễn sự chuyển đổi giữa cỏc chất. 3. Thỏi độ : - HS cú tớnh tự giỏc cao trong học tập. *Trọng tõm : TCHH và mối quan hệ giữa cỏc loại HCVC, kim loại II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Bảng phụ + phiếu học tập 2. Học sinh : ụn tập kiến thức đó học ở chương I,II. III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 1. ổn định lớp : (1') 2. Kiểm tra bài cũ : lồng vào bài * ĐVĐ : hệ thống, củng cố kiến thức đó học về TCHH của kim loại, cỏc HCVC và mối quan hệ giữa chỳng 3. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ? HS GV GV ? HS GV GV HS GV HS GV HS GV HS GV HS GV HS GV HS GV HĐ 1: 15' Từ KL cú thể chuyển húa thành những loại HCVC nào?Viết sơ đồ chuyển húa?Viết PTHH thực hiện sự chuyển húa đú Thảo luận theo nhúm, bỏo cỏo NX bài của cỏc nhúm,KL thành sơ đồ. Phỏt phiếu học tập số 2: Hóy điền vào ụ trống sau: Lấy VD minh họa, Viết PTHH Thảo luận theo nhúm,HT NX bài,KL bằng sơ đồ H
File đính kèm:
- GA HOA 920112012(1).doc