Giáo án Hóa học 9 - Năm hộc 2012-2013

I,Mục Tiêu

1.Kiến thức

Đánh giá được kết quả học tập của học sinh qua một năm học

-Học sinh trình bày được kiến thức của bản thân mình

2.Kĩ năng

Rèn kĩ năng độc lập làm việc hoàn thành công việc giao

Kĩ năng tư duy độc lập

3.Thái độ

-Giáo dục ý thức tự giác làm việc

II. Chuẩn bị

 -GV: Đề kiểm tra

 -HS: Giấy kiểm tra

 

doc158 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Năm hộc 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2.Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập
HS thảo luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó?
HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo 
GV: Nhận xét bài của các nhóm. 
Kết luận thành sơ đồ. 
GV: Phát phiếu học tập số 2:
Hãy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh họa, Viết PTHH
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: 
 Muối
 Bazơ muối 1 muối 2
KL Oxit bazơ bazơ M1 M2
 Axit bazơ Muối 1 bazơ
 Muối 3 muối 2
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại:
Kim loại
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Muối
Muối
Bazơ
Oxit bazơ
Kim loại
Bazơ
Muối
Oxit bazơ
Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? Hãy lấy VD viết PTHH?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng vơia NaOH. Mẩu thử nào có bọt khí bay ra là Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 5: 
- Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất.
3. Bài tập 3: 
a. PTHH
Zn + 2HC l ZnCl2 + H2 (1)
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O(2)
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
Theo PT 1 : 
nZn = nH2 = 0,02mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
 1,3
 % Zn = . 100% = 28,6%
 4,54
 3,24
 % ZnO = . 100% = 71,4%
 4,54
C. Dặn dò:
Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
 Tháng 12 năm 2011
TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KỲ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong học kì 1
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II.ĐỀ BÀI:
Kiến thức, kĩ năng,cơ bản, cụ thể
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hoá học của axit
2
2
Bài tập nhận biết
1
1
2
phương trình phản ứng
2,5
2,5
Tính khối lượng
0,5
1,5
2
Tính thể tích
1,5
1,5
3
4
3
10
Câu 1 : Trình bày tính chất hóa học của a xit? Viết phương trình minh họa .
Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4 
Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các dung dich trên
Câu 3: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 4: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
III. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 2 đ
Câu 2: 2đ
Câu 3: 2,5 đ
Câu 4: 3,5 đ
Trình bày được mỗi tính chất của a xit , viết được phưong trình
 – cho quỳ tím nhận được a xit, 
- cho Bacl2 nhận được H2SO4 
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH2 = 0,15 mol
VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
HỌC KỲ II
Tuần 20
Tiết 37: Tháng 01 năm 2013
AXIT CACBONNIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
Hóa chất: Na2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Axit cacbonnic:
GV: yêu cầu HS đọc SGK
? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất hóa học của H2CO3
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
- H2CO3 có trong nước mưa
2. Tính chất hóa học:
 - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
? Nhận xét về thành phần các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2
? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat?
GV: Hướng dẫn 1 nhóm HS làm thí nghiệm trước lớp: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: trình bày thí nghiệm cho dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: Giới thiệu với HS muối hiđrocacbonnat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước.
GV: cho một nhóm hs thực hiện thí nghiệm dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở 
Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
Tính chất:
Tính tan:
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan.
b. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng CO2
 NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối cacbonnat và bazơ không tan
 K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
- Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy:
 CaCO3 t CaO + CO2
3. Ứng dụng : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7
- Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành mộy chu trình khép kín
C. Dặn dò:
1. Trình bày phương pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl
2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
 C CO2 Na2CO3
 BaCO3 NaCl
Tiết 38: Tháng 01 năm 2013
SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết được
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch anhSilicđioxit là một oxit axit
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kỹ thuật khác nhau, công nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có ứng dụng như: đồ gốm, sứ, thủy tinh
2.Kỹ năng:
- Đọc để thu thập thông tin về silic, silic điôxit và công nghiệp silicát
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
- Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 90
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Silic
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
? Nêu trạng thái tự nhiên, tính chất của silic
HS thảo luận phát biểu ý kiến
GV tổng kết
1. Trạng thái tự nhiên 
- Silic là nguyên tố thứ 2 sau oxi chiếm 1/4 khối lượng vỏ trái đất
- Trong tự nhiện tồn tại ở dạng đơn chát và hợp chất như cát trắng, đất sét (cao lanh)
2. Tính chất 
- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại
- Dẫn điện kém
- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn
- Là kim loại hoạt động yếu hơn cacbon, clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
- Silic dùng làm chất bán dẫn trong kỹ thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời
Hoạt động 2: Silicđioxit
* Hoạt động nhóm:
- Silic thuộc loại hợp chất nào? Vì sao?
- Tính chất hóa học của nó?
HS làm bài theo nhóm
GV nhận xét và tổng kết?
- Là oxit axit.
- Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ cao)
- Tác dụng với oxit bazơ
- Không tác dụng với nước
Hoạt động 3: Sơ lược về công nghiệp silicat
GV: giới thiệu: công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm đồ sứ, xi măng tù hợp chất thiên nhiên của silic
GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, tranh ảnh. Đọc SGK
* Hoạt động nhóm:
Câu 1:
Kể tên các sản phẩm đồ gốm
Nguyên liệu sản xuất
Các công đoạn chính
Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt Nam
Câu2:
Thành phần chính của xi măng
Nguyên liệu sản xuất
Các công đoạn chính
Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt nam
Câu 3: 
Thành phần chính của thủy tinh
Nguyên kiệu sản xuất
Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt Nam 
1.Sản xuất đồ gốm, sứ:
a. Nguyên liệu chính: đất sét, thạch anh, fenpat.
b. Các công đọan chính: nhào đất sét, thạch anh và fenpat với nước để tạo thành bột dẻo rồi tạo hình sấy khô. Nung trong lò ở nhiệt độ cao
c. Cơ sở sản xuất: bát tràng, công ty sứ Hải Dương, Đồng Nai, Sông bé
2. Sản xuất xi măng
a. Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, cát
b. Các công đoạn chính: (SGK)
C. các cơ sở sản xuất : Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa
3. Sản xuất thủy tinh
a. nguyên liệu chính: Cát thạch anh ( cát trắng, đá vôi, sôđa
b. Các cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẵng
C. Củng cố:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết
D. Dặn dò
- Về nhà học bài làm bài tập cuối bài 
- chuần bị trước bài mới
Tuần 21
Tiết 39: Tháng 1 năm 2013
 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết được

File đính kèm:

  • docGiao an moi nhat 2013.doc
Giáo án liên quan