Giáo án Hóa học 9 - Lê Văn Tuấn

 a. Kiến thức:

- Giỳp HS hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản đó được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.

- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trỡnh Húa học, cỏc khỏi niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

 b. Kĩ năng:

- Rốn luyện cỏc kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.

2. Chuẩn bị

 a. Chuẩn bị của giỏo viờn

 b. Chuẩn bị của học sinh

 3. Hoạt động dạy học

a. Kiểm tra bài cũ:

b. Bài mới:

 

doc104 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Lê Văn Tuấn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau phản ứng?
- HS hóy nờu hướng giải từng cõu?
- Nhận xét - bổ xung - sửa sai cho HS.
- HS làm BT theo nhúm
- 1 HS đại diện nhúm trả lời – HS khác nhận xét bổ xung
- HS làm BT theo nhúm
Làm BT theo HD của GV
II. Luyện tập
1. - Lấy vào lọ 1 ớt dung dịch. Cho giấy quỳ vào
→ Khụng chuyển màu: KCl
→ Đỏ: HCl, H2SO4 → (I)
→Xanh: KOH, Ba(OH)2 →(II)
 - Cho lần lượt cỏc dd ở (I) vào cỏc dd ở (II)
+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và Ba(OH)2 (II)
+Cũn lại là HCl (I) và KOH(II)
Ba(OH)2(dd)+H2SO4(dd)→ BaSO4(r) + 2H2O(l)
2. Phương trỡnh phản ứng
Mg(OH)2 + HCl 
CaCO3 + HCl 
CuO + HCl 
NaOH + HCl
K2SO4 + Ba(OH)2 
HNO3 + Ba(OH)2 
P2O5 + Ba(OH)2 
K2SO4 + BaCl2 
3. a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)
 b. 
 c. 
mdd sau pư=mhỗn hợp+mddHCl-
 = =134,1g
d. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập trang 43 SGK, 12.5 trang 15 SBT.
- Soạn bài 14
TT
Cụng thức
Tờn gọi
Phõn loại
T/d với dd HCl
T/d với dd Ba(OH)2
T/d với dd BaCl2
Phụ lục: Sơ đồ phõn loại cỏc loại h/c vụ cơ
Cỏc hợp chất vụ cơ
OXit
Bazơ
AXit
Muối
**********************************************************************
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tiết 19	Thực hành
	TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
1. Mục tiờu
- Khắc sõu những tớnh chất húa học của bazơ và muối.
- Tiếp tục rốn luyện cỏc kỹ năng thực hành húa học.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, tiết kiệm... trong thực hành húa học.
 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
 a. Chuẩn bị của giỏo viờn
 *. Thớ ngiệm: 4 nhúm
 - Dụng cụ: Giỏ gỗ, khay nhựa, ống nghiệm, ống hỳt, đế sứ, cốc thủy tinh.
 - Húa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, dd BaCl2, ddNa2SO4, dd H2SO4 loóng, đinh sắt.
 - Cỏch tiến hành:
	TN1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3
	TN2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, gạn lấy kết tủa, cho tiếp dung dịch HCl vào Cu(OH)2
	TN3: Cho đinh sắt đó làm sạch vào ống nghiệm cú chứa dung dịch CuSO4
	TN4: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm cú chứa dung dịch Na2SO4
	TN5: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm cú chứa dung dịch H2SO4
 b. Chuẩn bị của học sinh
 Mỗi nhúm 1chậu nước ; tổ 1 chuyển dụng cụ hoỏ chất cựng GV.
3. Hoạt động dạy học
 a. Kiểm tra bài cũ: Nờu tớnh chất húa học của bazơ và muối
 b. Thực hành: 
HĐ 1:Tiến hành cỏc thớ nghiệm
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
Thớ nghiệm 1: Dung dịch NaOH tỏc dụng với dung dịch muối
* Hướng dẫn HS cỏc nhúm làm thớ nghiệm
- Lấy 1ml dd FeCl3 vào đế sứ (lỗ nhỏ), nhỏ vài giọt dd NaOH vào → quan sỏt hiện tượng, kết luận, viết PTPƯ?
Thớ nghiệm 2: Cu(OH)2 tỏc dụng với axit
* Hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm
- Lấy 2ml dd CuSO4 vào đế sứ, cho từ từ dd NaOH vào gạn lấy kết tủa.
- Cho vài giọt dd HCl vào kết tủa → quan sỏt hiện tượng?
- Kết luận về tớnh chất húa học của bazơ, viết PTPƯ?
Thớ nghiệm 3: CuSO4 tỏc dụng với kim loại
* Hướng dẫn cỏc nhúm HS tiến hành thớ nghiệm
- Lấy 2ml dd CuSO4 vào lỗ nhỏ đế sứ, nhỳng đinh sắt đó làm sạch vào → quan sỏt hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?
Thớ nghiệm 4: BaCl2 tỏc dụng với muối
* Hướng dẫn cỏc nhúm HS tiến hành thớ nghiệm
- Lấy 1ml dd Na2SO4 nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào lỗ đế sứ cú chữa Na2SO4 → Quan sỏt hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?
Thớ nghiệm 5: BaCl2 tỏc dụng với axit
* Hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm
- Lấy 1ml dd H2SO4 vào lỗ nhỏ đế sứ, nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào → quan sỏt hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?
- GV theo dừi giỳp đỡ những nhúm yếu.
 → Làm thớ nghiệm và quan sỏt hiện tượng: Kết tủa nõu đỏ Fe(OH)3
NaOH + FeCl3 → 
→ Làm TN và quan sỏt hiện tượng: Kết tủa xanh
→ Kết tủa tan ra
CuSO4 + NaOH
Cu(OH)2 + HCl
→ Làm thớ nghiệm và quan sỏt hiện tượng
→ Làm thớ nghiệm và quan sỏt hiện tượng: cú kết tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4
→ Làm thớ nghiệm và quan sỏt hiện tượng: cú kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 → 
→ Viết cỏc kết qủa thớ nghiệm theo mẫu
I.Tớnh chất húa học của bazơ
Thớ nghiệm 1: Dung dịch NaOH tỏc dụng với dung dịch muối
Thớ nghiệm 2: Cu(OH)2 tỏc dụng với axit
2. Tớnh chất húa học của muối
Thớ nghiệm 3: CuSO4 tỏc dụng với kim loại
Thớ nghiệm 4: 
BaCl2 tỏc dụng với
Thớ nghiệm 5: 
BaCl2 tỏc dụng với axit
Hoaùt ủoọng 2: Vieỏt baỷng tửụứng trỡnh vaứ thu doùn.
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
Yeõu caàu hs vieỏt baỷng tửụứng trỡnh.
Hửụựng daón hs thu hoài hoaự chaỏt laứm veọ sinh.
Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự buoồi thửùc haứnh.
Vieỏt baỷng tửụứng trỡnh theo maóu.
Thu hoài hoaự chaỏt vaứ doùn deùp veọ sinh baứn hoùc.
Chuự yự nghe.
II. Vieỏt baỷng tửụứng trỡnh :
Vieỏt baỷng tửụứng trỡnh theo maóu.
HVT:. . . . . . . . . . . Baỷng tửụứng trỡnh
Lớp :. . . . . . . . . . . 
STT
TEÂN THÍ NGHIEÄM
CAÙCH TIEÁN HAỉNH
 TN
 HIEÄN TệễẽNG
 QS ẹệễẽC
 GIAÛI THÍCH
 KEÁT QUAÛ
c.Hửụựng daón veà nhaứ: 
Hoùc caực baứi sau ủeồ kieồm tra 1 tieỏt:
+ Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa bazụ.
+ Moọt soỏ bazụ quan troùng.
+ Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa muoỏi.
+ Moọt soỏ muoỏi quan troùng.
- Nhận xột buổi thực hành: í thức thỏi độ của HS cỏc nhúm, kết quả thực hành của cỏc nhúm
- Cỏc nhúm dọn vệ sinh rửa trả dụng cụ
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tiết 10	KIỂM TRA
1. Mục tiờu
- Kiểm tra các kiến thức mà HS đã học đựơc trong các bài về Bazơ và muối.
- Rèn cho HS các kỹ năng phân tích, nhận biết, ghi nhớ và tính toán hoá học cũng như các thao tác thực hành trong phòng thí nghiệm.
- Hình thành cho HS có thái độ thật nghiêm túc trong quá trình học, tự học cũng như kiểm tra.
2. Chuẩn bị : Đề và đỏp ỏn 
3. Hoạt động dạy học 
 a. Kiểm tra bài cũ: Không 
 b. Bài mới 
 Đề bài
Họ và tờn...............................................
Lớp:............	 	KIểM TRA 1 TIếT
 Mụn: Húa học
 Điểm Lời phê
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
 I:Hóy chọn cõu trả lời đỳng bằng cỏch khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A, B, C hoặc D?(2ủ)
1. Cú 3 chất: CuO, BaCl2, Na2CO3. Hóy chọn thuốc thử để phõn biệt 3 chất trờn?(0.5ủ)
A. dd NaOH	B. dd CaCl2	C. dd H2SO4	D. dd KCl
2: Khi nhoỷ dung dũch NaOH leõn maóu giaỏy quứy tớm hieọn tửụùng gỡ xaỷy ra?(0.5ủ)
 a. Quứy tớm chuyeồn sang maứu ủoỷ. b. Quứy tớm khoõng ủoồi maứu .
 c. Quứy tớm chuyeồn sang maứu xanh. d. Quứy tớm chuyeồn sang maứu hồng. 
3. Có sơ đụ̀ chuyờ̉n hoá sau: CaCO3 X Ca(OH)2 Y CaCO3 
 X, Y có thờ̉ là: 
A.CaCl2 và CO2 	B. CaHCO3 và CO2 
C. CO2 và CaO 	D.CaSO4 và CaCl2
4: Các phản ứng nào dưới đây không xảy ra: ?(0.5ủ)
A. CaCl2 + Na2CO3 	B. CaCO3 + NaCl 	
C. NaOH + HCl 	D. NaOH + FeCl2 
II: ẹaựnh daỏu x vaứo oõ coự phaỷn ửựng hoựa hoùc xaỷy ra: (2ủ)
NaOH
HCl
SO2
BaCl2
H2O
CuSO4
PhầnII: Tự luận (6,0 điểm)
Câu1: (2,0 điểm) Hoaứn thaứnh sụ ủoà chuoói phaỷn ửựng sau:
CuSO4 -(1)--> Cu(OH)2 -(2)--> CuO -(3)--> CuCl2 -(4)--> Cu(OH)2 
Câu2: (1,0 điểm) Coự ba loù maỏt nhaừn ủửùng ba dung dũch khoõng maứu sau: NaOH, Na2CO3, NaCl. Baống phửụng phaựp hoaự hoùc haừy nhaọn bieỏt ba loù maỏt nhaừn treõn.
Câu3: (3,0 điểm) Hoà tan 15,5 gam Na2O vào nước tạo thành 0,5lít dung dịch.
a) Tính nồng độ mol/ l của dung dịch thu được.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch trên.
Đáp án
Phần I. Tắc nghiệm (4 điểm)
I. (2 điểm) Mỗi lựa chọn đỳng được 0,5 điểm
	1.C	2.C	3.A 4.B
	II: (2 điểm) Mỗi ô lựa chọn đỳng được 0,25 điểm
NaOH
HCl
SO2
BaCl2
H2O
 x
CuSO4
 x
 x
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Trả lời
Điểm
1
1.CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
2.Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l)
3.CuO(r) + 2HCl(dd) (dd) + H2O(l)
4.CuCl2(dd) + NaOH(dd) 2NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
2
-Lấy53 mẫu thử và đánh dấu
-Tiến hành:
*Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH.
*Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử còn lại:
-Mẫu thử nào có sủi bọt khí bay lên là Na2CO3.
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
-Mẫu thử còn lại không hiện tượng là NaCl.
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu
Trả lời
Điểm
3
a)- Số mol Na2O = 15,5/ 62 = 0,25(mol)
- Khi hoà tan Na2O vào nước có phản ứng sảy ra.
 Na2O + H2O 2NaOH (1)
- Từ (1) suy ra nNaOH = 2 lần số mol của Na2O = 2 x 0,25 = 0,5(mol)
Vậy CM = 0,5/ 0,5 =1M
b) Phản ứng trung hoà
 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O (2)
- Theo (2) số mol H2SO4 = 1/2 số mol NaOH = 0,5/ 2 = 0,25 (mol)
- Khối lượng dd H2SO4 20% :
 mdd = (100 x 0,25 x98)/ 20 = 122,5 (g)
- Thể tích dung dịch H2SO4
 Vdd = 122,5/ 1,14 = 107,5 ml.
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Chương II	 KIM LOẠI
Tiết 21	 Bài15: TÍNH CHẤT VẬT Lí CỦA KIM LOẠI
1. Muùc tieõu:
 a. Kieỏn thửực: Giuựp HS:
Bieỏt moọt soỏ tớnh chaỏt vaọt lyự cuỷa kim loaùi nhử: tớnh deỷo, tớnh daón ủieọn, daón nhieọt vaứ aựnh kim.Moọt soỏ ửựng duùng cuỷa kim loaùi trong ủụứi soỏng vaứ saỷn xuaỏt.
Bieỏt thửùc hieọn thớ nghieọm ủụn giaỷn, quan saựt, moõ taỷ hieọn tửụùng, nhaọn xeựt vaứ
ruựt ra keỏt luaọn veà tinh chaỏt vaọt lyự.
 Bieỏt lieõn heọ tớnh chaỏt vaọt lyự, hoựa hoùc vụựi 1 soỏ ửựng duùng cuỷa kim loaùi.
b. Kyừ naờng:
Reứn HS KN veà thửùc haứnh thớ nghieọm.
c. Thaựi ủoọ:
Ham thớch hoùc taọp moõn hoựa.
2. ẹoà duứng daùy hoùc:
 GV: Chuaồn bũ: 1 ủoaùn daõy theựp, ủeứn coàn, bao dieõm.
 HS: Chuaồn bũ: buựa, maóu than, mieỏng nhoõm, giaỏy goựi baựnh keùo.
3. Tieỏn trỡnh baứi giaỷng:
a. Kiểm tra bài cũ
b. Baứi mụựi: ĐVĐ
 Xung quanh ta coự raàt nhieàu ủoà vaọt, maựy moực laứm baống kim loaùi. Kim loaùi 
coự tớnh chaỏt vaọt lyự vaứ ửựng duùng gỡ trong ủụứi soỏng, saỷn xuaỏt. Baứi hoùc hoõm nay ta seừ roừ ủieàu ủoự.
 Hoaùt ủoọng 1: T/h tớnh deừo của kim loại.
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
HD hs laứm thớ nghieọm
+ Duứng buựa ủaọp vaứo ủoaùn
 daõy nhoõm.
+ Duứng buựa ủaọp tieỏp vaứo
 maóu than.
Yeõu caàu hs quan saựt hieọn
 tửụùng. Goùi ủaùi dieọn nhoựm 
trỡnh baứy.
Nhaọn xeựt. Giaỷi thớch.
Cho hs quan saựt caực
maóu: giaỏy goựi baựnh keùo,voỷ 
 caực ủoà hoọp
Yeõu caàu hs ruựt ra keỏt luaọn 

File đính kèm:

  • docGA Hoa 9 Ky I dung duoc.doc
Giáo án liên quan