Giáo án Hóa học 9 - Kiểm Tra Học Kỳ II
1. Kiến thức:
a. Chủ đề 1: Phi kim. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
b. Chủ đề 2: Hidrocacbon
c. Chủ đề 3: Dẫn xuất hidrocacbon.
2. Kĩ năng:
a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b. Viết phương trình hóa học
c. Nhận biết các dung dịch mất nhãn.
d. Lập công thức hóa học của hợp chất hữu cơ.
e. Giải toán hỗn hợp theo phương trình hóa học.
3. Thái độ:
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 9. 1. Kiến thức: a. Chủ đề 1: Phi kim. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. b. Chủ đề 2: Hidrocacbon c. Chủ đề 3: Dẫn xuất hidrocacbon. 2. Kĩ năng: a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b. Viết phương trình hóa học c. Nhận biết các dung dịch mất nhãn. d. Lập công thức hóa học của hợp chất hữu cơ. e. Giải toán hỗn hợp theo phương trình hóa học. 3. Thái độ: a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b. rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận Dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phi kim. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. 2 (0,5) 1 (1,5) 1 (0,25) 4 (2,25) 2. Hidrocacbon 1(0,25)_ 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (2,0) 5 (3,0) Dẫn xuất hidrocacbon 3(0,75) 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (2,5) 7 (4,75) Tổng 6 (1,5) (15%) 4 (1,0) (10%) 2 (2,5) (25%) 2 (0,5) (5%) 2 (4,5) (45%) 16(10,0) (100%) III. ĐỀ KIỂM TRA: * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D cho câu trả lời đúng: Câu 1: Cho axit HCl đặc tác dụng với MnO2 để điều chế khí A.H2. B. O2. C. Cl2. D. SO2. Câu 2: Nhóm chất có khả năng tẩy màu là: A.HClO, NaClO. B. HClO, NaHSO4. C. KCl, NaCl. D. NaHCO3, CaO. Câu 3: Hợp chất hữu cơ có số nguêyn tử hidro bằng 2 lần số nguêyn tử C và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là A.CH4 B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 4: Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.Hợp chất hữu cơ có công thức là: A.C2H6O. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H4O2. Câu 5: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzene, acol etylic, axitaxetic, etan. Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn là A.metan, etilen, axetilen. B. acol etylic, metan, etan. C.benzene, acol etylic, axitaxetic. D. etan, etilen, axitaxetic. Câu 6: Dãy gồm các chất chỉ có 1 liên kết đôi là: A.C3H6, C2H4. B. C2H5OH, C2H6. C. C6H6, C2H2. D. CH4, C2H4. Câu 7: Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng cháy của benzene vớ oxit là: A. 30. B. 35. C. 40. D. 45. Câu 8: Đốt cháy hòan tòan một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này không phải là: A.Chất bo. B. Protein. C. Glucozo. D. Tinh bột. Câu 9: Trong các chất sau: Zn, Cu, FeO, NaOH, K2SO4, K2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với: A.Cu, FeO, NaOH, K2SO4. B. FeO, NaOH, K2SO4, K2SO3. C. Zn, Cu, FeO, NaOH. D. Zn, FeO, NaOH, K2SO3. Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là: A.C2H4, C3H6. B. CH4, C6H6. C. C2H6, C2H2. D. C6H6, C2H2. Câu 11: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hidro có công thức là RH4. Trong hợp chất oxit cao nhất có72,73% là oxi. Nguyên tố R là: A.N2. B. C. C. P. D. S. Câu 12: Một hidro cacbon có 75% C về khối lượng. Công thức hóa học của hidro cacbon là: A.C2H2. B. C4H10. C. CH4. D. C2H4. * Phần II: Tự luận (7.0 điểm): Câu 13(1,5): Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau: CO2 ® CaCO3 ® CaO ® CaSO4. Câu 14(1,0): Có 3 lọ đựng 3 dung dịch không màu riêng biệt là CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch ở mỗi lọ. Câu 15(2.0): Đốt cháy hòan tòan 2,3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. a). Trong A có những nguyên tố hóa học nào? b). Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 46 gam. Câu 16(2,5): Cho 200 gam dung dịch chứa 16,6 gam (C2H5OH và CH3COOH) phản ứng với Na dư. Sau phản ứng thấy có 3,36 lít khí H2 thóat ra ở đktc. a). Tính khối lượng rượu và axit trong hỗn hợp đầu. b). Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. ( Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, P= 31, N = 14, S = 32) IV. Hướng dẫn chấm: * Phần trắc nghiệm (3,0) - * Phần tự luận (7,0): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D B A B A D A B C Câu Đáp án Điểm 1 PTHH: CO2 + CaO ® CaCO3 CaCO3 ® CaO + CO2 CaO + H2SO4 ® CaSO4 + H2 0,5 0,5 0,5 2 Nêu phương pháp nhận biết Viết PTHH phù hợp phương pháp nhận biết. 0,5 0,5 3 a). * Ta có: mC = 2,24.12 = 1,2 (g) 22,4 => mH = 2,7.2 = 0,3(g) 18 => mO = 2,3 – 1,2 – 0,3 = 0,8(g) * Kết luận; vậy trong A có nguyên tố: C, H và O. b). Tìm tỉ lệ x : y x : y : z = 1,2/12 : 0,3/1 : 0,8/16 = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1 * Công thức đơn giản nhất C2H6O. * Công thức phân tử có dạng (C2H6O)n .( n N*) (C2H6O)n = 46 Û 46n = 46 Û n = 1 * Vậy CTPT của hidrocacbon là: C2H6O. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Tính n H2 = 0,15 (mol) Viết PTHH: 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 (1) x x x x/2 (mol) 2CH3COOH + 2Na ® 2CH3COONa+ H2 (2) y y y y/2 (mol) Từ PTHH (1) và (2) ta có hệ phương trình: x/2 + y/2 = 0,15 x = n C2H5OH = 0,1 46x + 60y = 16,6 y = n CH3COOH = 0,2 a). ® m C2H5OH = 4,6 (g) ® m CH3COOH = 12 (g) b). Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mdd sau PƯ = m ddhh + mNa – mH2 = 200 + 6,9 – 0,3 = 206,6 (g) ® m C2H5ONa = 6,8 (g) m CH3COONa = 16,4 (g) ® C% C2H5ONa = 3,3% ® C% CH3COONa = 7.93% 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- KT học kỳ II H9.doc