Giáo án Hóa học 9 - Các oxit của cacbon
CO là oxit trung tính.
Phản ứng của CO2 với dd kiềm và oxit bazơ.
Xác định phần trăm (%) hỗn hợp chất.
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: nêu được sự khác nhau trong tính chất hóa học của CO và CO2 và viết các PTPƯ minh họa .
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng:
Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận
Biết cách điều chế và thu CO2 trong phòng thí nghiệm.
3) Thái độ: Gd cho học sinhéy thức biết vận dụng kiến thức để bảo vệ sức khoẻ
II) Chuẩn bị: Tranh phóng to: CO khử CuO; Hình 3.12. ;Ứng dụng của CO, CO2.
1Hóa chất: nước cất, quỳ tím, NaHCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2.
Dụng cụ: 1 giá sắt , 2 kẹp sắt, 2 ống nghiệm (1 ống nhánh + ống dẫn cao su + nút cao su không lỗ), 1 thìa nhựa, 1 ống nhỏ giọt, .
Tranh vẽ phóng to 3.11 trang 85 sách giáo khoa .
2Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y : TuÇn Các oxit của cacbon KiÕn thøc cò liªn quan CO là oxit trung tính. Phản ứng của CO2 với dd kiềm và oxit bazơ. Xác định phần trăm (%) hỗn hợp chất. Mục tiêu: Kiến thức: nêu được sự khác nhau trong tính chất hóa học của CO và CO2 và viết các PTPƯ minh họa . Kỹ năng: rèn kỹ năng: Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận Biết cách điều chế và thu CO2 trong phòng thí nghiệm. 3) Thái độ: Gd cho học sinhéy thức biết vận dụng kiến thức để bảo vệ sức khoẻ Chuẩn bị: Tranh phóng to: CO khử CuO; Hình 3.12. ;Ứng dụng của CO, CO2. 1Hóa chất: nước cất, quỳ tím, NaHCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2. Dụng cụ: 1 giá sắt , 2 kẹp sắt, 2 ống nghiệm (1 ống nhánh + ống dẫn cao su + nút cao su không lỗ), 1 thìa nhựa, 1 ống nhỏ giọt, . Tranh vẽ phóng to 3.11 trang 85 sách giáo khoa . 2Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình III. ho¹t ®éng day häc KTBC( 5p): nêu những tc hóa học của C ? Nhận xét tính chất hóa học của C ? Mở bài: C tạo ra 2 oxit là CO và CO2. Vậy, 2 oxit này có gì giống và khác nhau về tính chất và ứng dụng ? Nội dung Hđ của gv Hđ của hs I. Cacbon oxit: Công thức phân tử: CO Phân tử khối: 28 1. Tính chất vật lý: CO là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước. Rất độc. d CO/CO2 = 28/29 (CO hơi nhẹ hơn không khí) 2. Tính chất hóa học: a) CO là oxit trung tính: CO ko pứ với nước, kiềm và axit. b) CO là chất khử: Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại: CO(k) + CuO(r) Cu(r) + CO2(k) 4CO(k)+ Fe3O4(r) 3Fe(r)+ 4CO2(k) CO cháy với ngọn lửa xanh, tỏa nhiều nhiệt: 2CO(k) + O2 (r) 2CO2(k) 3. Ứng dụng: (sách giáo khoa ) II. Cacbon dioxit: Công thức phân tử: CO2 Phân tử khối: 44 1. Tính chất vật lý: CO2 là c.khí không màu, k mùi, Nặng hơn k.khí (dCO2/kk = 44/29). K0 duy trì sự sống và sự cháy. 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước: CO2(k) + H2O(l) D H2CO3(dd) b) Tác dụng với dd bazơ: (phụ thuộc tỉ lệ số mol dd bazơ với CO2) * n NaOH : nCO2 = 1:2 (tạo muối trung hòa): CO2(k)+2NaOH(dd)®Na2CO3(dd)+H2O(l) 1mol 2 mol * n NaOH : nCO2 = 1:1(tạo m. axit) CO2(k)+ NaOH(dd) ® NaHCO3(dd) 1mol 1mol * n NaOH : nCO2 = 1 < 2 (tạo 2 muối: muối trung hòa và m. axit) * Lưu ý: (với Ca(OH)2 thì ngược lại) 2CO2(k)+ Ca(OH)2(dd) ® Ca(HCO3)2(dd) 2mol 1mol CO2(k)+Ca(OH)2(dd)®CaCO3(r)+ H2O(l) 1mol 1mol c) Tác dụng với oxit bazơ: CO2(k) + CaO(r) ® CaCO3(r) 3. Ứng dụng: (sách giáo khoa ) Hãy viết công thức ptử và tính ptử khối của khí của cacbon oxit ? Ttrình tính chất vật lý của cacbon oxit. Yc hs so sánh tỉ khối của CO với không khí ? G.thiệu CO là oxit trung tính. Hãy nhắc lại oxit trung tính là gì ? (ghi điểm). Bs hoàn chỉnh nội dung . G.thiệu CO là chất khử, Chất khử là gì ? (ghi điểm). Tr.vẽ pto hình 3.11 N.xét sự thay đổi màu của dd Ca(OH)2 khi cho khí CO qua bột CuO đun nóng ? Yc hs viết PTPƯ minh họa. Hãy viết CTPT và tính PTK của Cacbon dioxit ? Làm tn, điều chế khí CO2 từ CaCO3 và HCl, dẩn vào cốc. Hãy nx t.c v. lý của khí CO2 ? rót khí này sang cốc đèn cầy; Hãy nx ht xảy ra ? Yc hs th.luận nhóm Hãy so sánh tính chất vật lý của CO2 với CO Làm tn điều chế CO2 và sục khí này vào nước có quỳ tím. Hãy nx htượng và viết PTHH x.ra ? Thtrình tính chất tdụng với bazơ và o.bazơ. Thtrình tính chất ứng dụng của CO2. Đại diện viết CTPT và tính phân tử khối của khí cacbon oxit. Nghe giáo viên giới thiệu tính chất vật lý của CO. Đại diện lập tỉ khối của CO với không khí. Đại diện nhắc lại khái niệm oxit trung tính. Đại diện nhắc lại khái niệm oxit trung tính. Quan sát Tranh vẽ phóng to, nhận xét, viết PTPƯ minh họa. Đại diện viết CTPT và tính PTK. Nghe giáo viên thông báo tính chất vật lý của CO2. Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . Trao đổi nhóm, đ.diện p.biểu. Qsát tn. Chú ý sự thđổi màu sắc quỳ tím. Đdiện pbiểu, nhóm khác bs. Chú ý sự khác nhau khi tạo 2 muối với NaOH và Ca(OH)2. 3)Tổng kết( 3p): Hãy so sánh t.c. hhọc của CO với CO2 ? 4)Củng cố( 5p): YC hs lớp 9AB làm bài tập 2,5 ; HS lớp 9C làm bài 1,5 trang 87. sgk Dặn dò( 2p): xem trước nội dung bài t.t. Ch÷ ký BGH Ngµy th¸ng n¨m Ph¹m Ngäc ChÝ
File đính kèm:
- Các oxit của cacbon.doc