Giáo án Hóa học 9

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Nhằm hệ thống các kiến thức cơ bản ở lớp 8.

 - Ôn lại các bài toán về tính theo CTHH và PTHH.

 2.Kĩ năng: - Viết PTPƯ. - Kĩ năng tái hiện kiến thức.

 3. Giáo dục: - Tự giác ôn tập trong hè.

B.Phương pháp: - Vấn đáp tái hiện kiến thức.

C. Chuẩn bị:

 1. GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.

 2. HS: Ôn lại kiến thức lớp 8.

D.Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp: (1’ ) Kiểm tra sách vở.

 II. Bài cũ: Không

 III. Bài mới:

 1. Mở đề:

 2. Triển khai bài: a.HĐ1:Ôn lại các khái niệm và nội dung lí thuyết cơ bản ( 22’)

 

doc120 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:Cho HS so sánh TCHH của Al và Fe.
*GV: Hướng dẫn HS làm TN:
+Có 2 lọ không nhả đựng Al, Fe riêng biệt.Em hảy nêu cách nhận biết.
*HS: Nêu được:
+Lấy 1 ít bột Al, Fe vào 2 ống nghiệm đánh số 1,2.
+Nhỏ 1 -->2giọt Dd NaOH vào 2 ống nghiệm---> quan sát hiện tượng, giải thích. 
3.TN3: Nhận biết Al và Fe:
Giả sử ống 1: Không phản ứng => Fe
 Ôúng 2: Có bọt khí => Al
Giải thích:Al tác dụng được với dd NaOH sinh ra khí H2.
PTPƯ: 
2Al + 2NaOH+2H2O 2NaAlO2 + 3H2
 	 IV. Viết bản tường trình: 
 *GV: Dành 10-15 phút để HS viết bản tường trình.
 *GV: Thu bản tường trình chấm để lấy điểm 1 tiết.
 V. Dặn dò: (2’ )
 - Dọn dẹp sạch sẽ.
 -Lau chùi bàn, ghế, ống nghiệm.
 -Xem bài mới: Tính chất chung của phi kim.
------------------------*****-------------------------
Ngày soạn:15.12.07 
Ngày dạy: 18.12.07 
TIẾT 30: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 +Nắm một số tính chất vật lí của phi kim.
 +Nắm tính chất hoá học của phi kim.
 + Biết được các phi kim khác nhau có mức độ hoạt động khác nhau.
 2.Kĩ năng:
 +Viết được PTPƯ.
 3. Giáo dục:
 +Yêu thích làm thí nghiệm nghiên cứu.
B.Phương pháp: - Vấn đáp tìm tòi.
 - Trực quan: Thí nghiệm nghiên cứu.
C. Chuẩn bị:
 1. GV: a.Dụng cụ: Lọ thuỷ tinh đựng Cl2. Dụng cụ điều chế H2.
 b.Hoá chất: Zn, HCl, khí Cl2, quỳ tím.
 2. HS: -Chuẩn bị các thí nghiệm về nhà.
D.Tiến trình lên lớp:
 	 I. Ổn định lớp: (1’ )
 	 II. Bài củ: Không
 III. Bài mới:
 1. Mở đề: (2’ ) Kể tên một số phi kim đã gặp. Vậy phi kim có những tính chất nào?
 2. Triển khai bài: 
a.HĐ1:Tính chất vật lí của phi kim (10’ )
*GV: Cho HS quan sát một số PK:
+Nêu tính chất vật lí của phi kim?
+So sánh với tính chất của kim loại?
*HS: Thảo luận nhóm 4em, tìm câu trả lời.
*GV: Lưu ý HS khi sử dụng các chất trên.
I.Tính chất vật lí:
-Rắn: C, S, P,....
-Lỏng: B2, I2,....
-Khí : O2, Cl2, N2,......
-Phần lớn phi kim:
+ Không dẫn điện.
+Không dẫn nhiệt.
+Nhiệt độ nóng chảy thấp.
-Một số PK độc: Cl2, Br2, I2,....
b.HĐ 2:Tính chất hoá học của phi kim(25’ )
*GV: Ở chương KL các em đã được làm quen với nhiều phản ứng có sự tham gia của PK.+Viết tất cả các phương trình có chất tham gia PƯ là phi kim?
*HS: Viết PTPƯ lên bảng.
*GV: Hưỡng dẫn phân loại, sắp xếp các PTPƯ theo tính chất của PK.
*GV: PK không những tác dụng với KL, mà 1 số PK có khả năng tác dụng với nhau.
+Nhắc lại H2 cháy trong O2?Viết PT?
*GV: Làm TN: Cl2 tác dụng với H2
+Nhận xét hiện tượng, viết PTPƯ?
+Mô tả lại TN đốt S , P trong bình O2? Viết PTPƯ?
*GV: Để giúp các em nắm được mức độ HĐHH của các PK thầy đã là các TN sau:
+Qua các PƯ trên em nhận xét gì về độ HĐHH của các PK trên?
+Như vậy mức độ HĐHH của phi kim xét dự vào đâu?
*GV: Căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của PK đó với Kl và PK H2.
1.Tác dụng với kim loại:
a.Nhiều PK + Kl ---> Muối
2Na + Cl2 2NaCl
2Al + 3S Al2S3
b.O2 + KL ----> Oxit
2Zn + O2 2ZnO
3Fe + 2O2 Fe3O4
2. Tác dụng với H2:
a.O2 + H2
2H2 + O2 2H2O
b.Cl2 + H2 
2H2 + Cl2 2HCl 
3.Tác dụng với O2:
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
4 Mức độ HĐHH của phi kim:
F2 +H2 bóng tối 2HF
Cl2 + H2 a s 2HCl
Br2 + H2 to 2HBr
=> F2 HĐHH mạnh hơn Cl2, Br2.
 Cl2..............................Br2.
 IV. Củng cố: ( 6’ )
 -Bài tập: Viết PTPƯ thể hiện chuổi phản ứng sau:
 H2S
 S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
 FeS H2S
 V. Dặn dò: (2’ )
 - Học bài, làm bài tập1,2,3,4,5,6-SGK.
 -Xem bài mới: Cl2 + So sánh TC của Cl2 với TC chung của PK.
-------------------*****-------------------------
Ngày soạn: 17.12.07
Ngày dạy: 20.12.07
TIẾT 31: ClO
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 +Nắm được tính chất vật lí của clo.
 +Nắm tính chất hoá học của clo.
 2.Kĩ năng: 
 +Dự đoán.
 +Làm thí nghiệm . Viết được PTPƯ.
 3. Giáo dục: 
 + Yêu thích làm thí nghiệm nghiên cứu.
B.Phương pháp: 
 + Vấn đáp tìm tòi.
 +Trực quan: Thí nghiệm nghiên cứu.
C. Chuẩn bị:
 1. GV: a.Dụng cụ: Bình thuỷ tinh , đèn cồn, đủa thuỷ tinh, giá, ống dẫn, cốc thuỷ tinh.
 b.Hoá chất: MnO2, ddHCl đặc, Cl2, DddNaOH, H2O
 2. HS: Ôn lại tính chất chung của phi kim.
D.Tiến trình lên lớp:
 	 I. Ổn định lớp: (1’ )
 	 II. Bài củ: (6’ ) 
 1.Nêu tính chất hoá học chung của phi kim? Viết phương trình phản ứng?
 2.Bài tập 2,4-SGK.
 III. Bài mới:
 1. Mở đề: (1’ ) SGK
 2. Triển khai bài:
a.HĐ1:Tính chất vật lí của clo (7’ )
*GV:Cho HS quan sát lọ đựng khí clo:
+Nêu tính chất vật lí của clo?
+So sánh với không khí?
*GV: Ở t0= 200C, 1Vnước hoà tan 2,5Vclo
-Chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.
-nặng gấp 2,5 lần không khí.
-Tan được trong nước.
-Khí độc.
b.HĐ 2:Tính chất hoá học của clo(25’ )
*GV: Thông báo:
Clo có tính những tính chất của phi kim.
*HS: Nhắc lại tính chất của phi kim.
*GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ.
*GV: Clo không phản ứng trực tiếp với O2.
*GV: Làm thí nghiệm theo các bước:
+Điều chế Cl2 và dẫn vào cốc đựng nước.
+Nhúng mẩu giấy quỳ vào cốc thu được.
=> HS nhận xét hiện tượng.Giải thích.
+Vậy khi dẫn Cl2 vào nước là hiện tượng VL hay hoá học?
*GV: Làm thí nghiệm :
+Dẫn Cl2 vào cốc đựng dd NaOH
+Nhỏ 1-2 giọt dd vừa tạo thành vào giấy quỳ.
=> nhận xét hiện tượng, giải thích hiện tượng.Viết PT?
1.Tác dụng với kim loại:
3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
Cl2 + Cu t0 CuCl2
 Kl + Cl2 to Muối clo rua.
2.Tác dụng với H2:
Cl2 + H2 t0 2HCl
3.Tác dụng với nước:
Cl2 + H2O HCl + HClO
 (Axit hipoclorơ) 
=> Nước clo có tính tẩy màu do axit HClO có tính oxi hoá mạnh.
4. Tác dụng với dd NaOH:
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +H2O
 (Natri hipoclorit)
 IV. Củng cố: ( 5’ )
-Bài tập: Viết PTPƯ và ghi điều kiện PƯ: khi cho Cl2 tác dụng với :
 a.Nước b. Nhôm c. Hidro d. Dd NaOH
 Giải:
 a. Cl2 + H2O HCl + HClO
 b. 3Cl2 + 2Al 2FeCl3
 c. Cl2 + H2 2HCl
 d.Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +H2O
 V. Dặn dò: (2’ )
 - Học bài, làm bài tập1,2,3,4,5,6,11-SGK.
 -Xem bài mới: Ứng dụng clo, Điều chế clo.
 + Chuẩn bị mổi tổ: 2 chậu nước sạch.
---------------******-------------------	
Ngày soạn:22.12.07
Ngày dạy: 25.12.07
TIẾT 32: ClO (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 +HS biết được một số ứng dụng của Cl2
 +Phương pháp điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm.
 +Điều chế Cl2 trong công nghiệp.
 2.Kĩ năng: 
 +Làm thí nghiệm, viết PTPƯ.
 3. Giáo dục: 
 +Yêu thích nghiên cứu hoá học.
B.Phương pháp: 
 - Vấn đáp tìm tòi.
 -Trực quan nghiên cứu.
C. Chuẩn bị:
 1. GV: a.Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thuỷ tinh có nút, cốc thuỷ tinh.
 b.Hoá chất: MnO2, ddHCl đặc, Cl2, NaOH, H2SO4.
 2. HS: Ôn lại tính chất của Cl2.
D.Tiến trình lên lớp:
 	 I. Ổn định lớp
 	 II. Bài củ : ( 5’)
 1.Nêu tính chất hoá học chung của Cl2? Viết phương trình phản ứng?
 2.Bài tập 6-SGK.
 	 III. Bài mới:
 	1. Mở bài: (1’)SGK
 2. Triển khai bài:
a.HĐ1:Ứng dụng của Cl2 (7’ )
*GuaTreo tranh H3.1, HS thảo luận:
+Nêu những ứng dụng của Cl2?
+Vì sao Cl2 được dùng để tẩy giấy?
+Nước Javen, clorua vôi được sử dụng trong đời sống ntn?
- Khử trùng nước sinh hoạt.
-Tẩy trắng vãi sợi, giấy,....
-Điều chế nước Javen, clorua vôi,...
-Điều chế nhựa P.V.C,.....
b.HĐ 2: Điều chế khí Cl2:(28’)
*GV: +Giới thiệu các nguyên liệu dùng để điều chế Cl2.
 +Làm Tn.
 +Gọi HS nhận xét hiện tượng.
*GV: Thu khí Cl2. Gọi HS nhận xét cách thu.+Nhận xét vai trò của bình đựng H2SO4đặc , NaOH?
+Có thể thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước được không? Vì sao?
*GV: Giới thiệu cách thu Cl2 trong CN.
*GV: Nói vai trò của màng xốp.
1.Trong phòng thí nghiệm:
a.Nguyên liệu: MnO2 ( KmnO4, KclO3,..)
b.Cách điều chế:
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + H2O
c.Cách thu:
-Đẩy không khí.
2.Trong CN:
2NaCl + 2H2O dpmn 2NaOH + Cl2+ H2
IV. Củng cố: ( 8’ )
 - Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
 HCl	 1, Cl2 + H2O HCl + HClO
 	2, Cl2 + Na 2NaCl	
 Cl2 Cl2 3, 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O 
 	4, 2NaCl + 2H2O dpmn 2NaOH + Cl2+ H2 
 NaCl
 -Bài tập 2:Cho m gam 1kim loại R (II) tác dụng với Cl2 dư. Sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác, hoà tan mgam R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1 M. Xác định R.
Giải
nHCl =0,2.1 =0,2 mol
nR =nHCl :2 = 0,1 mol
 R + Cl2 RCl2 (1)
 R + 2HCl RCl2 + H2 (2)
=> mRCl =0,1 . (MR + 71)
=> MR= (13,6 – 7,1) : 0,1=65
=> R là Zn.
V.Dặn dò: (2’ )
 -Học bài, làm bài tập 7,8,9,10-SGK.
 -Xem bài mới: Cacbon.
---------------******-------------------	
Ngày soạn:22.12.07
Ngày dạy:.26.12.07
TIẾT 33: CÁC BON 
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 -HS biết được:
+Đơn chất C có 3 dạng thù hình chính,dạng hoạt động hoá học nhất là các bon vô định hình
+Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình.
+Tính chất hoá học của C.Một số ứng dụng của C.
 2.Kĩ năng: 
 -Suy luận, nghiên cứu thí nghiệm.
 3. Giáo dục: 
 - Yêu thích nghiên cứu hoá học.
B.Phương pháp: 
 - Vấn đáp tìm tòi.
 -Trực quan nghiên cứu.
C. Chuẩn bị:
 1. GV: a.Dụng cụ: Ống nghiệm, giá sắt, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ tinh, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phểu, môi sắt, giấy lọc, bông.
 b.Hoá chất: CuO, H2O, dd Ca(OH)2.
 2. HS: Theo hướng dẫn về nhà..
D.Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp
 	II. Bài củ : ( 5’)
 1.Nêu cách điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ?
 2.Bài tập 10-SGK.
 III. Bài mới:
 1. Mở bài: (1’)C là phi kim có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.Vậy C có những tính chất gì?
 2. Triển khai bài:
a.HĐ1:Các dạng thù hình của cacbon (7’ )
*GV: +Giới thiệu vê nguyên tố C.
 +Giới thiệu các dạng thù hình.
*GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK ---> điền TCVL vào bảng: 
 Cacbon
Kim cương Than chì C vô định hình
1.Dạng thù hình:
Là dạng tồn tại của những đơn chất khác nhau do cùng 1 NTHH tạo nên.
2.C có các dạng thù hình nào:
Cacbon
Kim cương
-Cứng, trong suốt, không dẫn điện.
Than chì
-Mềm, dẫn điện.
Cacbon vô định hình
-Xốp, không dẫn điện.
b.HĐ 2: Tính chất của cacbon:(20’)
*GV: Hướng dẫn HS làm TN:
+Cho mực chảy qua lớp bột thangổ, phía dưới đặt 1 chiếc cốc thuỷ tinh H3-7.SGK
*HS: Nêu hiện tượng.
+Qua hiện tượng trên, em có nhận xét gì về tính chất của than gổ?
*GV: Thông báo: C có tính chất hoá học như phi kim: Tác dụng với kim loại, với H2, tuy nhiên điều kiện xẩy ra PƯ rấ

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_9.doc