Giáo án Hóa học 8 - Tuần 9 - Lê Văn Hiếu

I . Mục tiêu

1 . Kiến thức

- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.

- Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử và CTHH.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức

3 . Thái độ

 Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 9 - Lê Văn Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu 	 	 Tuần: 09
Môn: Hóa Học 8	 	 	 Tiết : 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.
- Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử và CTHH.
2 . Kỹ năng 
Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức
3 . Thái độ
	Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực.
II . Đồ dùng dạy học 
GV : Đề – Đáp án
Ma trận
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tố hóa học
Câu 1
0.5đ
1 câu
0.5đ
Đơn chất và hợp chất - Phân tử
Câu 3,5
1.0đ
Câu 2
1.0đ
3 câu
2.0đ
Công thức hóa học
Câu 3
1.5đ
Câu 6
0.5đ
Câu 4
0.5đ
Câu 1
4.5đ
4 câu
7.0đ
Hóa trị
Câu 2
0.5đ
1 câu
0.5đ
Tổng
3 câu
1.5đ
1 câu
1.5đ
2 câu
1.0đ
1 câu
1.0đ
1 câu
0.5đ
1 câu
4.5đ
9 câu
10.0đ
HS : Giấy kiểm tra, viết, .
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .CHÉP ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Gv chép đề lên bảng
Hs chép đề vào giấy kliểm tra
Đề bài: 
I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ A, B, C, D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron trong nguyên tử.
D. số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
Câu 2: Hãy chọn CTHH phù hợp với hoá trị V của nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A . NO B . N2O5 C . N2O D . NO2
Câu 3: Phân tử khối của nước ( Có CTHH : H2O) là:
A . 8 đvC B . 80 đvC C . 18 đvC D . 81 đvC
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố R với O và hợp chất của nguyên tố H với Q như sau ( R, Q là những nguyên tố nào đó): R2O, HQ .
Hãy chọn CTHH nào đúng cho hợp chất của R với Q trong số công thức cho sau đây:
A . R2Q B . RQ C . RQ2 D . R2Q5
Câu 5. Phân tử khối là:
A. Khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị các bon. 
B. Khối lượng phân tử tính bằng đơn vị các bon.
C. Khối lượng nguyên tử và phân tử tính bằng đơn vị các bon.
D. Khối lượng tính bằng tổng các nguyên tử khối.
Câu 6: Cho dãy CTHH sau dãy CTHH nào là của hợp chất.
A. HCl , N2O5 , O2 B . Cu , NaCl , CaCO3 C. O2, H2O, CaO D. N2O5, NO2, CO2
II. TỰ LUẬN ( 7.0 ĐIỂM)
Câu 1.	a) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi photpho ( P) hóa trị V và oxi (O).(3.0 điểm)
	b) Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập trên. (1.5 điểm)	
Câu 2. ( 1.0 điểm )
Tính phân tử khối của:
a)Thuốc tím (kali penmanganat) biết phân tử gồm: 1 K, 1 Mn và 4 O. (0.5 điểm)
b)Khí metan biết phân tử gồm: 1 C và 4 H . (0.5 điểm) 
Câu 3. ( 1.5 ®iÓm)
 ViÕt c«ng thøc hãa häc cña c¸c hîp chÊt sau :
a / Canxi oxit(v«i sèng) biÕt trong ph©n tö cã 1 Ca vµ 1 O
b / Amoniac biÕt trong ph©n tö cã 1 N vµ 3 H ;
c / §ång sunfat, biÕt trong ph©n tö cã 1 Cu vµ 1 S vµ 4 O
________Hết________
Hoạt động 2: LÀM BÀI KIỂM TRA
Gv cho Hs làm bài kiểm tra Ò nộp bài
Hs làm bài kiểm tra Ò nộp bài
4. Cũng cố
	Gv đưa ra đáp án của bài kiểm tra để Hs tự đánh giá việc làm bài.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
B
B
D
II. TỰ LUẬN ( 7.0 ĐIỂM)
Câu 1: 
a)CTHH chung của hợp chất: PxOy ( 0.75 điểm)
Theo qui tắc hóa trị : x x a = y x b
 x x V = y x II ( 0.5 điểm)
Chuyển thành tỉ lệ: ( 0.5 điểm)
Lấy x = b = 2, y = a = 5 ( 0.5 điểm)
Vậy CTHH đúng là: P2O5 ( 0.75 điểm)
b) CTHH P2O5 cho biết:
+ Hợp chất được tạo bởi nguyên tố photpho và nguyên tố oxi. ( 0.5 điểm)
+ Có 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O. ( 0.5 điểm)
+ Phân tử khối của P2O5 là: 2 x 31 + 5 x 16 = 142 đvC ( 0.5 điểm)
Câu 2:
a)Phân tử khối của kali penmangnat ( thuốc tím) là: 1 x 39 + 1 x 55 + 4 x 16 = 158 đvC ( 0.5 điểm)
b)Phân tử khối của khí mêtan là: 1 x 12 + 4 x 1 = 16 đvC ( 0.5 điểm)
Câu 3:(1.5 điểm)
	a) CTHH: CaO	( 0.5 điểm)
	b) CTHH: NH3	( 0.5 điểm)
	c) CTHH: CuSO4	( 0.5 điểm)
5. Dặn dò
Về nhà xem lại bài 
	Đọc trước bài 12.
	Chuẩn bị: mang một ít đường cát trắng.
GVBM: Lê Văn Hiếu 	 	 Tuần: 09
Môn: Hóa Học 8	 	 Tiết : 17	
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 12: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
- Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học..
- Giải thích các hiện tượng xung quanh ta là những hiện tượng vật lý hay hiện tượng hóa học.
2 . Kỹ năng 
Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
3 . Thái độ
	Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II . Đồ dùng dạy học 
GV : Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh
 Hóa chất: Bột sắt, bột lưu huỳnh, đường, nước, muối ăn.
HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ
Gv cho Hs quan sát hình 2.1 SGK tr. 45 Ò hỏi:
+ Hình vẽ đó nói lên điều gì?
+ Nêu cách biến đổi từng giai đoạn cụ thể?
Gv nhận xét
Gv lần lượt hướng dẫn và làm thí nghiệm:
+ Hòa tan muối ăn vào nứơc.
+ Dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm có chứa hổn hợp trên đun làm bay hơi hết nước. 
 Ò yêu cầu Hs quan sát và ghi sơ đồ quá trình biến đổi.
Gv nhận xét
Gv thông báo: các quá trình biến đổi đó là hiện tượng vật lý
Gv hỏi:
+ Hiện tượng vật lý là gì?
Gv nhận xét
Hs quan sát hình 2.1 SGK tr. 45 Ò nêu:
+ Thể hiện quá trình biến đổi trạng thái của nước.
+ Nước(rắn) Nước(lỏng) 
 Nước(khí)
(bằng cách tăng hoặc hạ nhiệt độ)
Hs nhận xét
Hs quan sát và ghi sơ đồ:
+ Muối ăn (rắn) dd muối
 muối ăn (rắn)
Hs nhận xét.
Hs nghe 
Hs nêu:.
+ Hiện tượng các chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
Hs nhận xét
Hiện tượng các chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
Hoạt động 2: II. HIỆN TƯỢNG HÓA HỌC
Gv lần lượt làm thí nghiệm 1, 2 SGK tr. 46 Ò yêu cầu Hs quan sát hiện tượng.
Gv hỏi:
+ Các quá trình biến đổi trên có phải là hiện tượng vật lý không? Vì sao?
Gv thông báo: các quá trình biến đổi đó là hiện tượng hóa học
+ Vậy hiện tượng hóa học là gì?
+ Muốn phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học ta dựa vào dấu hiệu nào?
Gv nhận xét.
Hs quan sát hiện tượng.
Hs nêu:
+ Không . Vì có sinh ra chất mới.
+ Hiện tượng các chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học 
+ Có chất mới tạo ra hay không.
Hs nhận xét.
+ Thí nghiệm 1: SGK tr. 46
+ Thí nghiệm 2: SGk tr. 46
Hiện tượng các chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học
4. Cũng cố
	Gv cho Hs nhắc lại nội dung bài học.
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK tr. 47
Đọc trước bài 13.

File đính kèm:

  • docTuan 09 HH 8.doc