Giáo án Hóa học 8 - Tuần 8 - Tiết 15: Bài Luyện Tập 2
A. MỤC TIÊU
+ Củng cố các khái niệm đã học, cách ghi và ý nghĩa của công thức hoá học
+ Rèn kĩ năng viết công thức hoá học cho HS
+ Giáo dục tính tích cực chủ động trong học tập của HS
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra
- Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ minh hoạ?
- Phát biểu quy tắc hoá trị?Áp dụng lập CTHH của hợp chất tạo bởi P (IV) và O
II. Bài mới
Tuần 8 Ngày soạn:04.10.10 Tiết 15 Ngày dạy:11.10.10 Bài luyện tập 2 A. Mục tiêu + Củng cố các khái niệm đã học, cách ghi và ý nghĩa của công thức hoá học + Rèn kĩ năng viết công thức hoá học cho HS + Giáo dục tính tích cực chủ động trong học tập của HS b. hoạt động dạy học I. Kiểm tra - Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ minh hoạ? - Phát biểu quy tắc hoá trị?áp dụng lập CTHH của hợp chất tạo bởi P (IV) và O II. Bài mới Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ Viết công thức hoá học của đơn chất, hợp chất? Cho VD minh hoạ? - Thế nào là hoá trị? - Nêu quy tắc hoá trị? - Nêu các bước lập công thức hoá học? áp dụng : Lập công thức hoá học của hợp chất Cu (II) với O Yêu cầu HS làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng thức hiện - Lập CTHH tạo bởi Fe(III) và gốc NO3 (I) HS nhắc lại công thức của đơn chất và hợp chất 1. Chất được biểu diễn bằng CTHH . + Đơn chất : Al , Cu , H2 ,N2 .. + Hợp chất : H2O , CaCO3 HS: 2.Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử . Quy tắc hoá trị: AxaByb ax = by HS nhắc lại 4 bước lập công thức hoá học HS lên bảng làm: + CuxOy : ta có : x .II = y.II X= 1 , y= 1 CT : CuO . HS thực hiện tương tự: Fe (NO3)3 Hoạt động 2: II. Bài tập Bài tập 2 tr 41 – Sgk Yêu cầu HS đọc đề bài - Từ công thức XO và YH3 hãy cho biết X , Y có hoá trị mấy? - Dựa vào quy tắc hoá trị hãy xác định nhanh đáp án đúng là đáp án nào? Yêu cầu Hs xác định dựa vào khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố khác với O, H Bài tập 4 tr 41 – Sgk Thế nào là phân tử khối? Cách tính phân tử khối? Cho HS đọc đề bài Yêu cầu lớp làm vào vở. Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá HS đọc đề bài 2 HS: XO X (II) YH3 Y (III) Vậy công thức đúng: X3Y2 HS trả lời khái niệm PTK 2 HS lên bảng làm phần a và b HS 1: KCl : PTK = 39 + 35,5 = 74,5 BaCl2 : PTK = 137 + 2 . 35,5 = 208 AlCl3 : PTK = 27 + 35,5 .3 = 133,5 HS 2: K2SO4 : PTK = 2.39 + 32 + 4.16 = 174 BaSO4 : PTK = 137 + 32 + 16.4 = 233 Al2(SO4)3 : PTK = 27.2 + (32 + 16.4).3= 342 HS khác nhận xét, bổ sung đánh giá III. Củng cố 1: Cho các chất có cá công thức hoá học sau: AlNO3 ; P5O2 ; Al2(SO4)2 ; H2O1 ; Mg2O2 ; FeClII ? Trong các công thức trên công thức nào đúng ,công thức nào sai ,nếu sai sửa lại cho đúng . + Chú ý : Học thuộc QTHT ,bảng 1/42 . ? Tính hoá trị của Fe trong : FexOy 2. Lập công thức hoá học các hợp chất sau: a/ Na (I) và S (II) b/ Fe (III) và OH (I) b/ Ca (II) và PO4 (III) d/ S (IV) và O IV. Hướng dẫn về nhà GV hướng dẫn HS cách học bảng 1 tr 42 – Sgk Làm các bài tập 11.1 đến 11.5 tr 14 – Sgk Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết ******************************************* Tuần 8 Ngày soạn:04.10.10 Tiết 16 Ngày dạy:16.10.10 Kiểm tra viết A. Mục tiêu + Kiểm tra đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS trong chương 1 . + Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra . + GIáo dục ý thức trung thực ,tự giác trong kiểm tra đánh giá . b. hoạt động dạy học i/ đề bài Lớp 8a Câu 1 (4đ): Hoàn thiện các câu sau bằng những từ hay cụm tử thích hợp . (1) là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . Nguyên tử gồm ..(2) mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều .(3) mang điện tích âm . Những chất tạo nên từ ..(4) trở lên được gọi là (5). Những chất mà .(6) gồm những nguyên tử cùng loại .(7) được gọi là .(8) Câu 2:(3đ) Lập các công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của mỗi hợp chất tìm được : a/Fe (III) với O(II) b/ K(I) với nhóm CO3 (II) b/Al (III) với nhóm SO4(II) d/ Ca (II) với nhóm PO4 (III) Câu 3 (3đ) : Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 2 nguyên tử ôxi và nặng bằng nguyên tử đồng. a/ Tính phân tử khối của hợp chất b/ Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố Y c/ Xác định hoá trị của Y trong hợp chất trên. d/ Xác định thành phần % về khối lượng của Y trong hợp chất trên. Lớp 8B Câu 1 (4đ): Hoàn thiện các câu sau bằng những từ hay cụm từ thích hợp . (1) là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . Nguyên tử gồm ..(2) mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều .(3) mang điện tích âm . Những chất tạo nên từ ..(4) trở lên được gọi là (5). Những chất mà .(6) chỉ gồm những nguyên tử cùng loại .(7) được gọi là .(8) Câu 2:(3đ) Lập các công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của mỗi hợp chất tìm được : a/ Al (III) với O(II) b/ Na(I) với nhóm CO3 (II) b/ Fe (III) với nhóm SO4(II) d/ Ba (II) với nhóm PO4 (III) Câu 3 (3đ) : Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử ôxi và nặng gấp 5 lần nguyên tử oxi. a/ Tính phân tử khối của hợp chất b/ Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố Y c/ Xác định hoá trị của Y trong hợp chất trên. d/ Xác định thành phần % về khối lượng của Y trong hợp chất trên. Lớp 8C Câu 1 (4đ): Hoàn thiện các câu sau bằng những từ hay cụm từ thích hợp . (1) là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . Nguyên tử gồm ..(2) mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều .(3) mang điện tích âm . Những chất tạo nên từ ..(4) trở lên được gọi là (5). Những chất mà .(6) chỉ gồm những nguyên tử cùng loại .(7) được gọi là .(8) Câu 2:(3đ) Lập các công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của mỗi hợp chất tìm được : a/ Fe (III) với O(II) b/ Li(I) với nhóm NO3 (I) b/ Al (III) với nhóm SO4(II) d/ Ca (II) với nhóm PO4 (III) Câu 3 (3đ) : Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử ôxi và nặng gấp 5 lần nguyên tử oxi. a/ Tính phân tử khối của hợp chất b/ Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố Y c/ Xác định hoá trị của Y trong hợp chất trên. d/ Xác định thành phần % về khối lượng của Y trong hợp chất trên. II . đáp án – biểu điểm Câu 1(4):Mỗi câu điền đúng được 0,5 đ 1: Nguyên tử 2: Hạt nhân : 3: electron (e) : 4: 2 nguyên tố hoá học 5: hợp chất 6: Phân tử 7: Liên kết với nhau 8 : đơn chất CÂU 2: (3đ) – lập công thức hoá học đúng (0,5đ) - Tính đúng phân tử khối 0,25 - Mỗi câu hoàn thành : 0,75 a/ Fe2O3 PTK = 56.2 + 16.3 = 160 b/ K2CO3 PTK = 39.2 + 12 + 16.3 = 138 c/ Al2 (SO4)3 PTK = 27.2 + (32 + 16.4)3 = 342 d/ Ca3(PO4)2 PTK = 40.3 + (31+ 16.4)2 = 310 CÂU 3: a/ O = 16 đvC Khối lượng của 4 nguyên tử O : 4 .16 = 64 Phân tử khối của hợp chất : 64 đvC 0,5 b/ Phân tử gồm 1 nguyên tử Y liên kết với 2 nguyên tử O NTK của Y : 64 -16.2 = 32đvC Y là lưu huỳnh . kí hiệu : S 0,5 c/ Công thức của hợp chất : SO2 Gọi hoá trị của S trong hợp chất là t Theo quy tắc hoá trị ta có : t.1 = 2.II t = IV S có hoá trị : IV 1đ d/ Thành phần % của S trong hợp chất: . 100% = 50% 1đ
File đính kèm:
- hoa 8 tuan 8 10 - 11.doc