Giáo án Hóa học 8 - Tuần 24 - Lê Văn Hiếu

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

Củng cố lại các kiến thức.

- Tính chất của oxi.

- ứng dụng và diều chế oxi.

- Khái niệm về oxit và phân loại oxit.

- Khái niệm về phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy.

- Thành phần của không khí.

2. Kỹ năng.

- Rèn kỹ năng viết PTHH

- Phân biệt các loại PUHH

- Giải BT tính theo PTHH

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 24 - Lê Văn Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Leõ Vaờn Hieỏu 	 	 Tuaàn: 24
Moõn: Hoựa Hoùc 8	 	 	 Tieỏt : *
Baứi 29: BAỉI LUYEÄN TAÄP 5 ( tieỏp theo)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
Củng cố lại các kiến thức.
- Tính chất của oxi.
- ứng dụng và diều chế oxi.
- Khái niệm về oxit và phân loại oxit.
- Khái niệm về phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy.
- Thành phần của không khí.
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng viết PTHH
- Phân biệt các loại PUHH
- Giải BT tính theo PTHH
3. Thái độ.
- Có ý thức tích cực học tập.
III. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ.
Hs: ủoùc trửụực baứi
IV. Các hoạt động dạy và hoc.
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Vaứo bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoaùt ủoọng 1: II. BAỉI TAÄP
GV cho HS vận dụng laứm baứi taọp
HS vận dụng laứm baứi taọp
4. Bài tập 4/101
ẹaựp aựn: D
5. Bài tập 5/101
ẹaựp aựn: B, C, E
6. Bài tập 6/101
Phaỷn ửựng phaõn huyỷ: a, c, d vỡ coự 1 chaỏt sinh ra 2 hay nhieàu chaỏt mụựi.
7. Bài tập 7/101
Caực phaỷn ửựng coự xaỷy ra sửù oxi hoựa: a, b
8. Bài tập 8/101
a,2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2 
Vo2 thu được là: 
100 x 20 = 2000 ml = 2 lít.
Lượng oxi hao 10% nên Vo2 thu được phải là:
2000+= 2200ml = 2,2 lớt
=> no2 = = 0,098 (mol)
Theo PT 
2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2 2 mol 1mol x mol 0,099 mol
+ Số mol của KMnO4 là:
nKMnO4= = 0,198 (mol)
+ Khối lượng KMnO4 là:
mKMnO4 = 0,198 x 158
 = 31.284 (g)
b, PTPU.
2KClO3 2KCl + 3O2
2 mol 3 x 22,4 lit
y mol 2,2 lit
+ Số mol của KClO3 là:
nKClO3 = = 0,0654(mol)
+ Khối lượng KClO3 là:
mKClO3 = 0,0654 x 122,5 
 = 8,101g
Hoaùt ủoọng 2: II. BAỉI TAÄP
GV cho HS vận dụng laứm baứi taọp
1. Bài tập 1/100
2. Baứi taọp 2/100
3. Baứi taọp 3/101
GV nhaọn xeựt
HS vận dụng laứm baứi taọp
1. Bài tập 1/100
a, C + O2 CO2
b, 4P + 5O2 2P2O5
c, 2H2 + O2 2H2O
d, 4Al + 3O2 2Al2O3
Goùi teõn:
CO2: cacbon ủioxit
P2O5 : ủi photpho penta oxit
Al2O3: nhoõm oxit
H2O : nửụực
2. Baứi taọp 2/100
SGK tr. 97
3. Baứi taọp 3/101
Oxit axit: CO2, SO2, P2O5. vỡ coự ng/toỏ phi kim lieõn keỏt vụựi ng/toỏ oxi.
Oxit bazụ: Na2O, MgO, Fe2O3. vỡ coự ng/toỏ kim loaùi lieõn keỏt vụựi ng/toỏ oxi.
Hs nhaọn xeựt
1. Bài tập 1/100
a, C + O2 CO2
b, 4P + 5O2 2P2O5
c, 2H2 + O2 2H2O
d, 4Al + 3O2 2Al2O3
Goùi teõn:
CO2: cacbon ủioxit
P2O5 : ủi photpho penta oxit
Al2O3: nhoõm oxit
H2O : nửụực
2. Baứi taọp 2/100
SGK tr. 97
3. Baứi taọp 3/101
Oxit axit: CO2, SO2, P2O5. vỡ coự ng/toỏ phi kim lieõn keỏt vụựi ng/toỏ oxi.
Oxit bazụ: Na2O, MgO, Fe2O3. vỡ coự ng/toỏ kim loaùi lieõn keỏt vụựi ng/toỏ oxi.
4. Củng cố
	 GV chốt lại toàn bài, nhận xét bài học.
5. Dặn dò
	- BTVN. các bài còn lại trang 101.

File đính kèm:

  • docTuan 23 HH 8.doc
Giáo án liên quan