Giáo án Hóa học 8 - Tuần 20 - Tiết 37: Tính Chất Của Oxi
A. MỤC TIÊU
- HS biết được tính chất của oxi ở đk thường và tính chất của oxi
- Biết viết phương trình hoá học của oxi với các chất
- HS biết cách nhận biết khí oxi
B. CHUẨN BỊ
- lọ đựng khí oxi (3 lọ /lớp ) : lọ thuỷ tinh; KMnO4 ; ống dẫn; chậu lớn
- Dây phanh xe đạp; muôi sắt , P , S
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Khởi động
ở các tiết trước chúng ta đã biết nguyên tố oxi và đơn chất oxi. Ta có nhận xét gì về màu sắc, mùi vị, độ tan của oxi? Oxi có thể tác dụng được với những chất nào?. Hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề đó
II. Bài mới
Chương 4 ôxi – không khí Tuần 20 Ngày soạn:30.12.10 Tiết 37 Ngày dạy:08.12.11 Tính chất của oxi a. mục tiêu - HS biết được tính chất của oxi ở đk thường và tính chất của oxi - Biết viết phương trình hoá học của oxi với các chất - HS biết cách nhận biết khí oxi b. chuẩn bị - lọ đựng khí oxi (3 lọ /lớp ) : lọ thuỷ tinh; KMnO4 ; ống dẫn; chậu lớn - Dây phanh xe đạp; muôi sắt , P , S c. hoạt động dạy học I. Khởi động ở các tiết trước chúng ta đã biết nguyên tố oxi và đơn chất oxi. Ta có nhận xét gì về màu sắc, mùi vị, độ tan của oxi? Oxi có thể tác dụng được với những chất nào?... Hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề đó II. Bài mới Hoạt động 1: I. Tính chất vật lí Cho HS quan sát lọ thuỷ tinh đựng khí oxi - Yêu cầu HS nhận xét như phần a/ b/ Sgk Yêu cầu HS đọc phần 2 và trả lời: oxi tan nhiều hay ít trong nước? - KL về tính chất của oxi? HS quan sát và nêu tính chất: -Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị - Oxi ít tan trong nước, nặng hơn không khí - Oxi hoá lỏng ở – 1830C - Oxi lỏng có màu xanh nhạt Hoạt động 2: II. Tính chất hoá học 1.Tác dụng với phi kim TN: Đốt S trong khí oxi Yêu cầu HS nêu hiện tượng xảy ra và nhận xét? TN: Đốt P trong khí oxi Yêu cầu HS tự rút ra nhận xét khi quan sát hiện tượng Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra? a/ Tác dụng với lưu huỳnh HS: S cháy trong khí oxi với ngọn lủa màu xanh nhạt tạo thành chất khí Sđ + O2(k) SO2 (k) b/ Tác dụng với photpho HS: P cháy trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói 4Pđ + O2(k) P2O5 đ diphotpho pentoxit III/ Củng cố Nêu tính chất hoá học của oxi đã học * Bài tập: Cho 11,2 l khí oxi (ở đktc) phản ứng với S tạo thành SO2 Hãy tìm câu trả lời đúng trong các câu sau về khối lượng của SO2 thu được a/ 6,4g b/ 3,2g c/ 1,6g d/ 32g Bài tập 5 tr 84 – Sgk HD: 24kg than đá chứa 0,5% S ; 1,5% tạp chất trơ Khối lượng S thu được: 24.0,5% = 0,12kg = 120g ; Khối lượng C thu được: 24. 98% = 23,52kg = 2352g Phương trình hoá học: C + O2 CO2 S + O2 SO2 Thể tích CO2 thu được: 1960.22,4= 43904 l Thể tích SO2 thu được: 3,75. 22,4= 84l IV/ Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc tính chất của oxi đã học - Làm bài tập: 4 tr 84 Sgk và hoàn thành bài tập 5 Sgk ************************************ Tuần 20 Ngày soạn:30.12.10 Tiết 38 Ngày dạy:10. 01.10 Tính chất của oxi (T2) a. mục tiêu - HS biết được oxi rất hoạt động, có thể phản ứng với nhiều chất: đơn chất, hợp chất - Có kỹ năng viết phương trình hoá học của oxi với các chất kèm theo trạng thái chất - Học sinh thực hiện tốt các bài tập tính toán hoá học B . chuẩn bị Lọ đựng khí oxi (2lọ/ lớp) ; dây phanh xe đạp; bật lửa gas C. hoạt động dạy học I. Kiểm tra HS1: Nêu tính chất vật lí của oxi Chữa bài tập 4. a/ tr 84 Sgk HS2: Nêu tính chất hoá học đã học của oxi Chữa bài tập 4 . b/ tr84 –Sgk Đáp số: Khối lượng của P2O5 thu được: 0,3875.142 = 55,025g II. Bài mới II. Tính chất hoá học của oxi Hoạt động 1: 2. Tác dụng với kim loại TN: Đốt dây sắt trong khí oxi Yêu cầu HS nêu hiện tượng xảy ra GV giới thiệu pthh cho HS ghi GV giới thiệu phản ứng tại ra sản phẩm có màu nâu là Fe3O4 và hoá trị của Fe trong hợp chất Fe3O4 HS: Fe cháy mạnh sáng chói, không có ngọn lửa, không khói, tạo thành các hạt nhỏ màu nâu Fe + O2 Fe3O4 Fe3O4 = FeO.Fe2O3 Hoạt động 2: 3. Tác dụng với hợp chất Cho HS thảo luận: Nêu 1 số hợp chất cháy được trong thực tế? - TN: Đốt gas trong bật lửa Nêu sản phẩm tạo thành và viết pthh? HS thảo luậnvà nêu các hợp chất cháy được trong thực tế HS: Sản phẩm tạo thành: CO2 và H2O có CO2 làm đục nước vôi trong Pthh: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O III.Luyện tập – Củng cố 1. Đốt cháy hoàn toàn 5,6l khí CH4 (ở đktc ) trong không khí a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng trên? b/ Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc ) biết Vkk= 5Voxi c/ Tính khối lượng CO2 tạo thành GV cho HS thảo luận nhóm Phương trình hoá học: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Theo pthh: 2. Đốt cháy 1kg than trong khí oxi, biết than có 5% tạp chất trơ không cháy. Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc ) HD: Khối lượng của C có trong than : 95%.1 = 0,95kg = 950g Phương trình hoá học: C + O2 CO2 * - Nhắc lại tính chất của oxi? - Sản phẩm trong các phản ứng cháy của oxi IV. Hướng dẫn về nhà Nắm chắc tính chất của oxi đã học Làm các bài tập còn lại trong Sgk
File đính kèm:
- hoa 8 tuan 20 10 - 11.doc