Giáo án Hóa học 8 - Tuần 18 - Tiết 36: Kiểm Tra Học Kì I
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
Ôn lại các kiến thức về chất, nguyên tử, công thức hoá học, định luật bảo toàn khối lượng.
Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan.
2. Kĩ năng:
Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, có kế hoạch, cẩn thận trong làm việc.
II. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ:
Tuần 18 Ngày soạn: 27/11/2009 Tiết 36 Ngày dạy: 30/11/2009 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức về chất, nguyên tử, công thức hoá học, định luật bảo toàn khối lượng. Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan. 2. Kĩ năng: Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có kế hoạch, cẩn thận trong làm việc. II. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nguyên tử 1(0,5) C1.1 1(0,5) 2. Đơn chất - Hợp chất – PTK 2(0,75) C1.6 C2.b 1(0,5) C1.4 3(1,25) 3. CTHH 1(0,5) C1.5 1(0,5) 4. Sự biến đổi chất 1(0,5) C1.2 1(0,5) 5. Phản ứng hoá học 2(0,75) C1.3; C2.a 2(0,75) 6. ĐLBTKL 1(0,5) C2.c 1(0,5) 7. Tỉ khối chất khí 1(0,5) C1.8 1(0,5) Chuyển đổi m, n, V 1(0,5) C1.7 1(0,5) PTHH 1(2,5) C1. TL 1(2,5) 8. Tính theo CTHH 1(2,5) C2. TL 1(2,5) Tổng 7(3,0) 2(1,0) 2(1,0) 2(5,0) 13(10,0) III. ĐỀ KIỂM TRA: (trang bên) A. TRẮC NGHIỆM(5Đ): Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: 1.Nguyên tử trung hòa về điện do có: A. Có số p = số n; C. Có số n = số e; B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e. 2. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí: A. Than nghiền thành bột than; B. Nến cháy trong khồn khí; C. Củi cháy thành than; D. Phân hủy đường ở nhiệt độ cao. 3. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt. 4. Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là: A. 100đvC; B. 110đvC; C. 120 đvC D. 130 đvC. 5. Công thức hoá học của lưu huỳnh đioxit tạo bởi 1S và 2O là: A. S2O B. SO2 C. S2O3 D.SO . 6. Công thức hóa học sau đây là đơn chất: A. SO2; B. NH3; C. H2O; D. H2. 7. Số mol của 28 gam sắt kim loại là: A. 0,5mol; B. 0,05mol; C. 0,005mol; D. 0,0005mol 8. Chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 16. Vậy, khối lượng mol của A là: A. 30g; B. 32g; C. 34g; D. 36g. Câu 2(1đ). Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. .. là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. b. .là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. c. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng bằng các chất tham gia phản ứng. B. TỰ LUẬN(5Đ): Câu 1(2,5đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + O2 -----> Al2O3 Na + O2 - - -> Na2O Hãy lập các phương trình hóa học trên và nêu các tỉ số giữa các chất, cặp chất trong mỗi phương trình. Câu 2(2,5đ). Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất CuSO4. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 II. Tự luận Câu 1 Câu 2 1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B a. Phản ứng hoá học b. Hợp chất c. Các chất sản phẩm/ Tổng khối lượng a. 4Al + 3O2 2Al2O3 Tỉ lệ: Al: O2: Al2O3 = 4 : 3: 2 Al : O2 = 4 : 3 Al : Al2O3 = 4 : 2 O2 : Al2O3 = 3 : 2 b. 4Na + O2 2Na2O Tỉ lệ: Na : O2 : Na2O = 4 : 1: 2 Na : O2 = 4 : 1 Na: Na2O = 4 : 2 O2 : Na2O = 1 : 2 - Khối lượng mol củ hợp chất là: = 64 + 32 + 16.4 = 160(g) - Trong 1 mol hợp chất có: 1 mol nguyên tử Cu 1 mol nguyên tử S 4 mol nguyên tử O - Phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: 8 ý đúng *0,5 = 4,0đ 4 ý đúng *0,25 = 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ V. RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0-7,9 8,0 -10 Tổng 0 -2,9 3 -4,9 8A1 8A2 8A3 8A4
File đính kèm:
- kiem tra hk I.doc