Giáo án Hóa học 8 - Tuần 17 - Lê Văn Hiếu
1.Kiến thức:
Học sinh biết:
On lại các khái niệmcơ bản đã được học trong học kì I : nguyên tử, phân tử, nguyên tố, đơn chất, hợp chất , hỗn hợp, hoá trị, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối chất khí,định luật bảo toàn khối lượng,
2.Kĩ năng:
Rèn kỳ năng làm bài tập: tính toán hoá trị, lập CTHH, sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất vào các bài toán tính theo CTHH, xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 17 Môn: Hóa Học 8 Tiết :* ÔN TẬP HỌC KÌ I 1.Kiến thức: Học sinh biết: Oân lại các khái niệmcơ bản đã được học trong học kì I : nguyên tử, phân tử, nguyên tố, đơn chất, hợp chất , hỗn hợp, hoá trị, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối chất khí,định luật bảo toàn khối lượng, 2.Kĩ năng: Rèn kỳ năng làm bài tập: tính toán hoá trị, lập CTHH, sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất vào các bài toán tính theo CTHH, xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập II.Chuẩn bị: Gv : bảng phụ Hs: Oân tập lại kiến thức III. Hoạt động dạy – học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài 3. Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: III. BÀI TẬP Gv cho Hs áp dụng làm bài tập Bài tập : a.Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? b.khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí C2H2 bao nhiêu lần? Bài tập: Hoµn thµnh c¸c PTHH. a, Al + Cl2 " AlCl3 b, Fe203 + H2 " Fe + H20 c, P + 02 " P205 d, Al(0H)3 " Al203 + H20 Bµi tËp 5 SGK Tr. 71. Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Biết 27 gam Al tác dụng với 40 gam H2SO4 thu được 12 gam khí H2. a). Cân bằng PTHH trên và cho biết: đơn chất, hợp chấtvà chất tham gia, sản phẩm? b). Tính khối lượng Al2(SO4)3 thu được sau phản ứng? Bài tập: Tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất CuO Bài tập: Hợp chất A có công thức hoá học R2O. Biết rằng 0.5mol hợp chất A có khối lượng là 116gam. Hãy xác định công thức hoá học của A Gv nhận xét Hs làm bài tập Bài tập : a.Ta có: 2.2 Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần. b.Ta có Bài tập a, 2Al + 3Cl2 " 2AlCl3 b, Fe203 + 3H2 " 2Fe + 3H20 c, 4P + 502 " 2P205 d, 2Al(0H)3 " Al203 + 3H20 Bµi tËp 5 SGK Tr. 71. - Khèi lỵng mol cđa khÝ A lµ MA=17.2 = 34 (g) - Khèi lỵng cđa mçi ng.tè cã trong 1 mol khÝ A. MH = = 2 (g) MA = = 32 (g) - Sè mol ng.tư cđa mçi ng.tè trong 1 mol khÝ A. nH = = 2 (mol) nA = = 1 (mol) Trong 1 PT hỵp chÊt A cã ng.tư H vµ 1 ng.tư S. CTHH cđa h/c A lµ H2S. Bài tập a). PTHH 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3 H2 Đơn chất: Al, H2 Hợp chất: H2SO4, Al2(SO4)3 Chất tham gia: Al, H2SO4 Sản phẩm: H2, Al2(SO4)3 b). Aùp dụng ĐLBTKL ta có Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 27 + 40 = Al2(SO4)3 + 12 67 = Al2(SO4)3 + 12 Al2(SO4)3 = 67 - 12 = 55 gam Vậ khối lượng Al2(SO4)3 là: 55 gam Bài tập: Khối lượng mol của CuO là: CuO = 64 + 16 = 80 gam Trong 1 mol CuO có : 1 mol nguyên tử Cu ; 1 mol nguyên tử O Vậy thành phần % các nguyên tố trong CuO là: % Cu = = 80% % O = 100% - 80% = 20% Bài tập: Khối lương mol của R2O là: Trong đó Tra vào bảng 1 SGK trang 42 ta có R là Bạc: Ag Vậy CTHH của hợp chất A là: Ag2O Hs nhận xét 1). Bài tập dạng áp dụng tỉ khối của chất khí Bài tập : a.Ta có: 2.2 Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần. b.Ta có 2). Bài tập dạng hoàn thành PTHH Bài tập a, 2Al + 3Cl2 " 2AlCl3 b, Fe203 + 3H2 " 2Fe + 3H20 c, 4P + 502 " 2P205 d, 2Al(0H)3 " Al203 + 3H20 3). Bài tập áp dụng công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Bµi tËp 5 SGK Tr. 71. - Khèi lỵng mol cđa khÝ A lµ MA=17.2 = 34 (g) - Khèi lỵng cđa mçi ng.tè cã trong 1 mol khÝ A. MH = = 2 (g) MA = = 32 (g) - Sè mol ng.tư cđa mçi ng.tè trong 1 mol khÝ A. nH = = 2 (mol) nA = = 1 (mol) Trong 1 PT hỵp chÊt A cã ng.tư H vµ 1 ng.tư S. CTHH cđa h/c A lµ H2S. 4). Bài tập áp dụng định luật bảo toàn khối lượng Bài tập: a). PTHH 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3 H2 Đơn chất: Al, H2 Hợp chất: H2SO4, Al2(SO4)3 Chất tham gia: Al, H2SO4 Sản phẩm: H2, Al2(SO4)3 b). Aùp dụng ĐLBTKL ta có Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 27 + 40 = Al2(SO4)3 + 12 67 = Al2(SO4)3 + 12 Al2(SO4)3 = 67 - 12 = 55 gam Vậy khối lượng Al2(SO4)3 là: 55 gam 5). Bài tập tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Bài tập: Khối lượng mol của CuO là: CuO = 64 + 16 = 80 gam Trong 1 mol CuO có : 1 mol nguyên tử Cu ; 1 mol nguyên tử O Vậy thành phần % các nguyên tố trong CuO là: % Cu = = 80% % O = 100% - 80% = 20% 6). Bài tập xác định công thức hoá học của một chất khi biết khối lượng, thể tích và lượng chất Bài tập: Khối lương mol của R2O là: Trong đó Tra vào bảng 1 SGK trang 42 ta có R là Bạc: Ag Vậy CTHH của hợp chất A là: Ag2O Hoạt động 2:IV. Ý KIẾN CỦA HỌC SINH Gv dành thời gian cho Hs nêu những ý kiến về 2 tiết ôn tập và những ý kiến có liên quan để làm bài kiểm tra học kì I. Gv giải đáp các ý kiến có liên quan đến bài Hs nêu những ý kiến về 2 tiết ôn tập và những ý kiến có liên quan để làm bài kiểm tra học kì I. Hs nghe Ý KIẾN CỦA HỌC SINH 4. Cũng cố Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học. 5 . Dặn dò Xem lại bài Chuẩn bị cho kiểm tra học kì I GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 17 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 32 KIỂM TRA HỌC KÌ I I . Mục tiêu 1 . Kiến thức - Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học. - Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về hóa trị, phản ứng hoá học; phương trình hóa học, mol, chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất, tỉ khối chất khí và tính theo CTHH. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức, tính toán hóa học 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực. II . Đồ dùng dạy học GV : Đề – Đáp án Ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Hóa trị ( Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị) Câu 5 0.5đ Câu 6 0.5đ 2 câu 1.0đ Phản ứng hóa học Câu 1 0.5đ Câu 3 0.5đ 2 câu 1.0đ Phương trình hóa học Câu 1a 1.0đ Câu1b 1.5đ 2 câu 2.5đ Mol Câu 2 0.5đ 1 câu 0.5đ Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Câu 4 0.5đ Câu 3 1.5đ 2 câu 2.0đ Tỉ khối của chất khí Câu 2a 1.0đ 1 câu 1.0đ Tính theo CTHH Câu 2b 0.5đ 1 câu 0.5đ Tổng 3 câu 1.5đ 1 câu 1.0đ 2 câu 1.0đ 1 câu 1.5đ 1 câu 0.5đ 3 câu 3.0đ 11 câu 10.0đ HS : Giấy kiểm tra, viết, . III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra học kì ĐỀ CHÍNH THỨC THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ A,B,C,D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: 1. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là: A . Công thức hóa học B . Phương trình hóa học C. Phản ứng hóa học D. Kí hiệu hóa học 2. Mol là lượng chất có chứa __________ nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . A . 61023 B . 6.1023 C . 60.1023 D . 600.1023 3. Trong qúa trình phản ứng, lượng chất phản ứng A . di chuyển B . giữ nguyên C . tăng dần D . giảm dần 4. Ở nhiệt độ (t0 = 00C) và áp suất 1 atm ( đktc) thì thể tích mol của các chất khí là : A . 2,4 lít B . 24 lít C . 22,4 lít D . 2.24 lít 5. Trong hợp chất RxQy . Hóa trị của R là m, hóa trị của Q là n thì qui tắc hóa trị là: A . = B .= C .= D . R=Q 6. Một kim loại tạo muối sufat M2(SO4)3. Vậy Muối nitrat của kim loại M là: A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1: (3.5 điểm) a) Phương trình hóa học biểu diễn gì? Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học? b) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: b1. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 ð b2. K2O + H2O KOH ð b3. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O ð Câu 2: (2.0 điểm) a). Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất SO2 b). Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Câu 3: (1.5 điểm) Hợp chất A có công thức hoá học R2O. Biết rằng 0.5mol hợp chất A có khối lượng là 9 gam. Hãy xác định công thức hoá học của A Cho biết khối lượng nguyên tử: H = 1, O = 16, S = 32; Hóa trị: H (I), O (II), S (IV), SO4 (II), NO3 (I) Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D C B A (Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm) II.TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1 :(3.5 điểm) a. Phương trình hóa học biểu diễn gắn gọn phản ứng hóa học (0,5đ) Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng (0,5đ) b). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: b1. 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 (0,5đ) b2. K2O + H2O 2 KOH (0,5đ) b3. 2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6 H2O (0,5đ) Câu 2: (2.0 điểm) a). Khối lượng mol của SO2 là: = 1 x 32 + 2 x 16 = 64 (g) ( 0.25 đ) Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol SO2 ta có: 1 mol nguyên tử S : 2 mol nguyên tử O (0.25 đ) Thành phần phần trăm các nguyên tố trong SO2 %S = x 100% = 50% (0.5 đ) %O = 100% - 50% = 50% (0.5 đ) b). Tỉ khối của khí SO2 so với không khí là: 2.2 (0.25 đ) Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2.2 lần (0.25 đ) Câu 3: (1.5 điểm) Khối lương mol của R2O là: (0.5 đ) Trong đó Ê (0.5đ) Tra vào bảng 1 SGK trang 42 ta có R là Hidro: H Vậy CTHH của hợp chất A là H2O (0.5đ) IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Tuan 17 HH 8 (2011-2012).doc