Giáo án Hóa học 8 - Tuần 12 - Lê Văn Hiếu
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
- Phương trìng dùng để biểu diễn phản ứng hóa học, gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp.
- Cách lập PTHH khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng lập CTHH.
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn.
II . Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, tranh hình 2.5
HS : đọc trước bài
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 12 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNG HÓA HỌC I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: - Phương trìng dùng để biểu diễn phản ứng hóa học, gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp. - Cách lập PTHH khi biết các chất phản ứng và sản phẩm. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng lập CTHH. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn. II . Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, tranh hình 2.5 HS : đọc trước bài III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Câu hỏi 1: Phát biểu ĐLBTKL và viết biểu thức của định luật? Câu hỏi 2: Chữa bài tập 3 SGK tr. 54 Đáp án BT3: a) Phương trình chữ: magiê + oxi Ị magiê oxit b) Theo ĐLBTKL ta có: mmagiê + moxi Ị mmagiê oxit 9 + moxi = 15 moxi = 15 -9 = 6 gam 3 . Vào bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Hoạt động 1: 1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Gv cho Hs xem thông tin quan sát hình 2.5 Ị yêu cầu: Lập PTHH của hiđro và oxi theo các bước: + Viết phương trình chữ + Viết công thức của các chất trong phản ứng + Cân bằng phương trình Gv nhận xét Gv cho Hs viết PTHH của bài tập 3 SGK tr.54 Gv nhận xét Hs xem thông tin quan sát hình 2.5 Ị Lập PTHH của hiđro và oxi Phương trình: Hiđro + oxi Ị nước H2 + O2 Ị H2O 2 H2 + O2 Ị 2 H2O Hs nhận xét Hs viết PTHH của bài tập 3 SGK tr.54 Magiê + oxi Ị magiê oxit Mg + O2 Ị MgO 2Mg + O2 Ị 2MgO Hs nhận xét Phương trình: Hiđro + oxi Ị nước H2 + O2 Ị H2O 2 H2 + O2 Ị 2 H2O Hoạt động 2: 2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Gv cho Hs xem lại 2 PTHH trên Ị hỏi: + Cho biết các bước lập PTHH? Gv nhận xét Gv cho Hs áp dụng làm bài tập: BT : Đốt cháy photpho trong không khí thu được hợp chất điphotpho pentaoxit. Hãy lập PTHH của phản ứng? Gv nhận xét Hs xem lại 2 PTHH trên Ị nêu: + Viết sơ đồ phản ứng Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Viết PTHH đúng Hs nhận xét Hs áp dụng làm bài tập: BT : Phương trình hóa học: P + O2 Ị P2O5 4 P + 5 O2 Ị 2 P2O5 Hs nhận xét + Viết sơ đồ phản ứng + Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố +Viết PTHH đúng BT : Phương trình hóa học: P + O2 Ị P2O5 4 P + 5 O2 Ị 2 P2O5 4. Cũng cố Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học 5 . Dặn dò Về nhà học bài Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 7 SGK tr. 57- 58 Đọc trước bài 16 mục II. GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 12 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 23 Bài 16:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ( Tiếp theo) I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: - Ý nghĩa của PTHH. - Biết xác định tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng lập PTHH. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập. II . Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ HS : đọc trước bài III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Câu hỏ 1: Nêu các bước lập PTHH? Câu hỏi 2: Chữa bài tập 2, 3 SGK tr. 57 Đáp án: BT 2: a) 4 Na + O2 Ị 2 Na2O b) P2O5 + 3 H2O Ị 2 H3PO4 BT 3: a) 2 HgO Ị 2 Hg + O2 b) 2Fe(OH)3 Ị Fe2O3 + 3 H2O 3 . Vào bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 .II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Gv cho Hs đọc thông tin SGK tr.57Ị thảo luận: + Ý nghĩa của PTHH? + Cho ví dụ minh họa? Gv nhận xét Hs đọc thông tin SGK tr.57Ị thảo luận: PTHH cho biết: Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. Thí dụ: 4 Al + 3 O2 Ị 2 Al2O3 Ta có tỉ lệ: Số nguyên tử Al: số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 là : 4: 3: 2 Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3 Hs nhận xét PTHH cho biết: Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. Thí dụ: 4 Al + 3 O2 Ị 2 Al2O3 Ta có tỉ lệ: Số nguyên tử Al: số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 là : 4: 3: 2 Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3 Hoạt động 2 .BÀI TẬP VẬN DỤNG Gv cho Hs áp dụng làmbài tập + Cho biết ý nghĩacủa các PTHH ở bài tập 2 SGK tr. 57 + Cho biết ý nghĩacủa các PTHH ở bài tập 3 SGK tr. 57 Gv nhận xét Hs áp dụng làmbài tập BT 2: a)4 Na + O2 Ị 2 Na2O Ta có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2 : số phân tử Na2O là : 4: 1: 2 Cứ 4 nguyên tử Na tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Na2O P2O5 + 3 H2O Ị 2 H3PO4 Ta có tỉ lệ: Số phân tử P2O5: số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là : 1: 3: 2 Cứ 1 phân tử P2O5 tác dụng với 3 phân tử H2O tạo ra 2 phân tử H3PO4 BT 3: a) 2 HgO Ị 2 Hg + O2 Ta có tỉ lệ: Số phân tử HgO: số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là : 2: 2: 1 Cứ 2 nguyên tử HgO phân huỷ tạo ra 2 nguyên tử Hg và 1 phân tử O2 b) 2 Fe(OH)3 Ị Fe2O3 + 3 H2O Ta có tỉ lệ: Số phân tử Fe(OH)3: số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O là : 2: 1: 3 Cứ 2 phân tử Fe(OH)3phân huỷ tạo ra 1 phân tử Fe2O3 và 3 phân tử H2O Hs nhận xét BT 2: a)4 Na + O2 Ị 2 Na2O Ta có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2 : số phân tử Na2O là : 4: 1: 2 Cứ 4 nguyên tử Na tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Na2O P2O5 + 3 H2O Ị 2 H3PO4 Ta có tỉ lệ: Số phân tử P2O5: số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là : 1: 3: 2 Cứ 1 phân tử P2O5 tác dụng với 3 phân tử H2O tạo ra 2 phân tử H3PO4 BT 3: a) 2 HgO Ị 2 Hg + O2 Ta có tỉ lệ: Số phân tử HgO: số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là : 2: 2: 1 Cứ 2 nguyên tử HgO phân huỷ tạo ra 2 nguyên tử Hg và 1 phân tử O2 b) 2 Fe(OH)3 Ị Fe2O3 + 3 H2O Ta có tỉ lệ: Số phân tử Fe(OH)3: số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O là : 2: 1: 3 Cứ 2 phân tử Fe(OH)3phân huỷ tạo ra 1 phân tử Fe2O3 và 3 phân tử H2O 4. Cũng cố Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học Gv cho Hs đocï ghi nhớ 5 . Dặn dò Về nhà học bài Làm bài tập 5, 6 SGK tr. 58 Đọc trước bài 17.
File đính kèm:
- Tuan 12 HH 8.doc