Giáo án Hóa học 8 trường THCS Lê Lợi

A. MỤC TIÊU

 - Học sinh biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất va ứng dụng. Hóa học là môn quan trọng và bổ ích.

 - Bước đầu các em biết hóa học có vai trò quan trọng trong cuộc sống, phải có kiến thức về chất để biết cách phân biệt và sử dụng.

 - Học sinh biết sơ bộ về phương pháp học tập bộ môm hóa học và biết phải làm như thế nào để học tốt bộ môn.

B. CHUẨN BỊ

 + Dụng cụ : Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 1 kẹp, 3 ống nghiệm có ghi nhãn, khay, ống hút

 + Hóa chất : Dung dịch CuSO4; NaOH; HCl; Kẽm; Nhôm

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc135 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1739 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 8 trường THCS Lê Lợi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
́m cháy bằng cách nào:
- Hs: dùng nước (trừ đám cháy xăng, dõ̀u)
- Gv: làm thờ́ nào đờ̉ cách ly chṍt cháy với oxi?
- Hs: dùng cát, bao tải ướt, bọt, khí CO2 …
- Gv kờ́t luọ̃n.
II. Sự cháy và sự oxi hóa chọ̃m
 1. Sự cháy
 Là sự oxi hóa có tỏa nhiợ̀t và phát sáng
 2. Sự oxi hóa chọ̃m
 Là sự oxi hóa có tỏa nhiợ̀t nhưng khụng phát sáng
 3. Điờ̀u kiợ̀n phát sinh và biợ̀n pháp dọ̃p tắt sự cháy
 - Điờ̀u kiợ̀n phát sinh cháy:
 + Chṍt phải nóng đờ́n nhiợ̀t đụ̣ cháy
 + Phải đủ oxi 
 - Biợ̀n pháp dọ̃p tắt sự cháy:
 + Hạ nhiợ̀t đụ̣ của chṍt cháy xuụ́ng dưới nhiợ̀t đụ̣ cháy
 + Cách ly chṍt cháy với oxi
	5. Luyợ̀n tọ̃p – Củng cụ́
Hs trả lời các cõu hỏi:
Giải thích vì sao sự cháy trong khụng khí xảy ra chọ̃m hơn và tạo ra nhiợ̀t đụ̣ thṍp hơn so với sự cháy trong oxi?
Điờ̉m giụ́ng nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chọ̃m?
Những điờ̀u kiợ̀n đờ̉ cho mụ̣t vọ̃t có thờ̉ cháy và tiờ́p tục cháy được là gì?
Muụ́n dọ̃p tắt ngọn lửa do xăng dõ̀u cháy, người ta thường trùm vải dày hoặc phủ cát lờn ngọn lửa, mà khụng dùng nước. Giải thích vì sao?
Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án
6. Hướng dõ̃n – dặn dò
Học bài theo vở ghi và các cõu hỏi 1 → 6 trang 99 sgk
Chuõ̉n bị trước bài: “Bài luyợ̀n tọ̃p 5”
V. RÚT KINH NGHIậ́M
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 13/01/2014
Ngày dạy: 12/02/2014
Tiờ́t 44: 	BÀI LUYậ́N TẬP 5
I. MỤC TIấU
	1. Kiờ́n thức (Củng cụ́)
Tính chṍt, ứng dụng và điờ̀u chờ́ khí oxi
Oxit: khái niợ̀m, phõn loại, cách gọi tờn
Thành phõ̀n của khụng khí
Sự cháy và sự oxi hóa chọ̃m
Phản ứng hóa hợp, phản ứng phõn hủy
	2. Kỹ năng
Tính theo cụng thức hóa học
Bài tọ̃p hai phương trình hóa học, bài toán có chṍt dư
3. Thái đụ̣
Yờu thích mụn học, nghiờm túc, tự giác trong học tọ̃p
Cõ̉n thọ̃n khi làm bài tọ̃p
II. TRỌNG TÂM
Oxit: khái niợ̀m, phõn loại, cách gọi tờn
Phản ứng hóa hợp, phản ứng phõn hủy
Bài tọ̃p hai phương trình hóa học, bài toán có chṍt dư
III. CHUẨN BỊ
Chuõ̉n bị của Giáo viờn:
Bài tọ̃p trong sgk và sbt
Chuõ̉n bị của Học sinh:
ễn tọ̃p chương IV
IV. TIấ́N TRÌNH DẠY HỌC
1. ễ̉n định lớp
2. Kiờ̉m tra bài cũ
Khụng có
	3. Dõ̃n vào bài mới
Đờ̉ chuõ̉n bị cho bài kiờ̉m tra mụ̣t tiờ́t (tiờ́t 46) đạt kờ́t quả tụ́t. Hụm nay, chúng ta cùng ụn lại những kiờ́n thức cùng các dạng bài tọ̃p trong chương IV
	4. Các hoạt đụ̣ng
Hoạt đụ̣ng của GV và HS
Nụ̣i dung
HĐ1: ễn tọ̃p kiờ́n thức
- Gv đặt cõu hỏi theo nụ̣i dung mục I:
 + Nờu tính chṍt hóa học của oxi? Viờ́t PTHH minh họa?
 + Oxi có những ứng dụng gì?
 + Nguyờn liợ̀u đờ̉ điờ̀u chờ́ khí oxi trong PTN?
 + Sự oxi hóa là gì? Cho ví dụ?
 + Oxit là gì? Cho ví dụ và gọi tờn oxit đó?
 + Nờu thành phõ̀n của khụng khí?
 + Phản ứng hóa hợp (phõn hủy ) là gì? Cho ví dụ?
- Hs thực hiợ̀n:
 + Trả lời cõu hỏi
 + Viờ́t phương trình hóa học hoặc ví dụ minh họa
 + Nhọ̃n xét cõu trả lời của các Hs khác
- Gv nhọ̃n xét
HĐ2: Luyợ̀n tọ̃p
- Hs lờn bảng làm bài tọ̃p, Hs khác làm, nhọ̃n xét, bụ̉ sung nờ́u cõ̀n
- Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án:
 C + O2 → CO2
 4P + 5O2 → 2P2O5
 2H2 + O2 → 2H2O 4Al + 3O2 → 2Al2O3
- Hs lờn bảng làm bài tọ̃p, các Hs khác làm và nhọ̃n xét
- Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án:
 + Oxit axit: CO2: Cacbon đioxit; SO2: lưu huỳnh đioxit; P2O5: Điphotpho pentaoxit
 + Oxit bazơ: Na2O: Natri oxit; MgO: Magie oxit;
 Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Hs làm và nhọ̃n xét
- Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án:
 + Phản ứng phõn hủy:
 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
 2HgO → 2Hg + O2
 Cu(OH)2 → CuO + H2O
 + Phản ứng hóa hợp: CaO + CO2 → CaCO3
- Hs làm và nhọ̃n xét
- Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án: Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa: 2H2 + O2 → 2H2O; 2Cu + O2 → 2CuO
- Hs tìm thờ̉ tích oxi cõ̀n cho buụ̉i thực hành
- Thờ̉ tích oxi cõ̀n đờ̉ thực hành :
 V=20x 100 = 2000 ml (=2 lít)
- Gv hướng dõ̃n tìm thờ̉ tích oxi thực tờ́ cõ̀n điờ̀u chờ́:
 V= 2 + = 2,2 (lít)
 (thực tờ́) + (10% hư hao)
- Hs thực hiợ̀n giải tiờ́p, hs khác nhọ̃n xét, sửa sai nờ́u có
- Gv nhọ̃n xét
- Hs giải và nhọ̃n xét
- Gv nhọ̃n xét, nờu đáp án
 nP = = 0,3 (mol)
 nO2 = = 0,25 (mol)
 4P + 5O2 → 2P2O5
 4 mol 5 mol 2 mol
Ban đõ̀u: 0,3 0,25 /
Ph.ứng: 0,2 0,25 0,1
Sau p.ứ: 0,1 0 0,1
a) Sau phản ứng, P còn dư 0,1 mol
 mPdư = 0,1 x 31 = 3,1 (g)
b) Khụ́i lượng P2O5 tạo thành:
 mP2O5 = 0,1 x 142 = 14,2 (g)
I. Kiờ́n thức cõ̀n nhớ
(sgk)
II. Bài tọ̃p
BT1/100/sgk
 C + O2 → CO2
 4P + 5O2 → 2P2O5
 2H2 + O2 → 2H2O 4Al + 3O2 → 2Al2O3
BT3/101/sgk
- Oxit axit:
 CO2: Cacbon đioxit
 SO2: lưu huỳnh đioxit
 P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Oxit bazơ:
 Na2O: Natri oxit
 MgO: Magie oxit
 Fe2O3: Sắt (III) oxit
BT4/101/sgk: Chọn D
BT5/101/sgk: Chọn B, C, E
BT6/101/sgk
- Phản ứng phõn hủy:
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2HgO → 2Hg + O2
Cu(OH)2 → CuO + H2O
- Phản ứng hóa hợp:
 CaO + CO2 → CaCO3
BT7/101/sgk
 Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa:
 2H2 + O2 → 2H2O
 2Cu + O2 → 2CuO
BT8/101/sgk
- Thờ̉ tích oxi cõ̀n đờ̉ thực hành :
 V=20x 100 = 2000 ml (=2 lít)
- Thờ̉ tích oxi cõ̀n điờ̀u chờ́:
 V= 2 + = 2,2 (lít)
- Sụ́ mol oxi cõ̀n điờ̀u chờ́:
 n== 0,098 (mol)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2 mol 1 mol
0,196 mol ← 0,098
- Khụ́i lượng KMnO4 cõ̀n phõn hủy 
 m= 158 . 0,196 = 30,968 (g)
* Bài tọ̃p tìm chṍt dư
 P + O2 ---> P2O5
Biờ́t mP = 9,3 (g) VO2 = 5,6 (l)
Tìm a) Chṍt dư
mP2O5
Giải
 nP = = 0,3 (mol)
 nO2 = = 0,25 (mol)
 4P + 5O2 → 2P2O5
 4 mol 5 mol 2 mol
Ban đõ̀u: 0,3 0,25 /
Ph.ứng: 0,2 0,25 0,1
Sau p.ứ: 0,1 0 0,1
a) Sau phản ứng, P còn dư 0,1 mol
 mPdư = 0,1 x 31 = 3,1 (g)
b) Khụ́i lượng P2O5 tạo thành:
 mP2O5 = 0,1 x 142 = 14,2 (g)
5. Hướng dõ̃n – Dặn dò
ễn tọ̃p chương IV, các dạng bài tọ̃p 4/84, 6/94 sgk 
Tiờ́t 46 làm bài kiờ̉m tra 1 tiờ́t
V. RÚT KINH NGHIậ́M
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày … tháng 01 năm 2014
Tụ̉ trưởng
PHẠM THỊ DIậ́U TRÂM
Ngày … tháng 01 năm 2014
Hiợ̀u trưởng
TRẦN ĐĂNG LỰC
Tuõ̀n 24
Ngày soạn: 10/02/2014
Ngày dạy: 17/02/2014
Tiờ́t 45: 	BÀI THỰC HÀNH 4
ĐIấ̀U CHấ́ – THU VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA OXI
	 (Lṍy điờ̉m 15 phút)
I. MỤC TIấU
	1. Kiờ́n thức (Củng cụ́)
Thí nghiợ̀m điờ̀u chờ́ oxi và thu khí oxi.
Phản ứng cháy của S trong khụng khí và trong oxi.
	2. Kỹ năng
Lắp dụng cụ điờ̀u chờ́ khí oxi bằng phương pháp nhiợ̀t phõn KMnO4 hoặc KClO3. Thu hai bình khí oxi theo hai phương pháp: đõ̉y khụng khí và đõ̉y nước.
Thực hiợ̀n phản ứng đụ́t cháy S trong khụng khí và trong oxi, đụ́t sắt trong oxi.
Quan sát thí nghiợ̀m, nờu hiợ̀n tượng và giải thích hiợ̀n tượng.
Viờ́t phương trình hóa học của phản ứng điờ̀u chờ́ oxi và phương trình hóa học của phản ứng cháy của S và dõy sắt.
3. Thái đụ̣
Yờu thích mụn học, nghiờm túc, tự giác trong học tọ̃p
Cõ̉n thọ̃n khi làm thí nghiợ̀m
II. TRỌNG TÂM
Biờ́t tiờ́n hành thí nghiợ̀m điờ̀u chờ́ khí oxi trong phòng thí nghiợ̀m.
III. CHUẨN BỊ
Chuõ̉n bị của Giáo viờn:
Dụng cụ (mụ̣t nhóm): 	
ễ́ng nghiợ̀m	ụ́ng dõ̃n hkí	chọ̃u đựng nước
Giá thí ngiợ̀m	nút cao su có lụ̃	2 lọ thu khí
Đèn cụ̀n, nhang	ụ́ng vuụ́t nhọn	thìa đụ́t hóa chṍt
Hóa chṍt: KMnO4, S
Chuõ̉n bị của Học sinh:
Tìm hiờ̉u trước nụ̣i dung bài thục hành
Dõy Fe
IV. TIấ́N TRÌNH DẠY HỌC
1. ễ̉n định lớp
2. Kiờ̉m tra bài cũ
Khụng có
	3. Dõ̃n vào bài mới
Đờ̉ củng cụ́ kiờ́n thức vờ̀ tính chṍt của oxi, cách điờ̀u chờ́ và thu hkí oxi trong phòng thí nghiợ̀m, đụ̀ng thời rèn luyợ̀n kỹ năng sử dụng dụng cụ thí nghiợ̀m. Hụm nay chúng ta sẽ thực hành : điờ̀u chờ́, thu và thử tính chṍt của oxi 
	4. Các hoạt đụ̣ng:
Hoạt đụ̣ng của GV và HS
Nụ̣i dung
HĐ1: Điờ̀u chờ́ và thu khí oxi
- Gv hướng dõ̃n Hs lắp dụng cụ
- Hs tiờ́n hành điờ̀u chờ́ và thu hai lọ khí oxi bằng cách đõ̉y nước
- Gv quan sát Hs thực hành, trợ giúp khí cõ̀n thiờ́t
HĐ2: Đụ́t lưu huỳnh trong khụng khí và trong khí oxi
- Gv nờu yờu cõ̀u:
 + Đụ́t S ngoài khụng khí, quan sát
 + Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ khí oxi, quan sát
 + So sánh và giải thích
 + Viờ́t phương trình hóa học
- Hs thực hiợ̀n
- Gv nhọ̃n xét
HĐ3: Đụ́t sắt trong khí oxi
- Gv hướng dõ̃n: 
 + Đụ́t dõy Fe có quṍn mõ̉u gụ̃ nhỏ cho mõ̉u gụ̃ cháy trước.
 + Đưa dõy Fe có mõ̉u gụ̃ đang cháy vào lọ oxi
 + Quan sát và nờu hiợ̀n tượng
- Hs thực hiợ̀n
HĐ4: Viờ́t bản tường trình
- Gv hướng dõ̃n mõ̃u tường trình
- Hs viờ́t tường trình
I. Điờ̀u chờ́ và thu khí oxi (3đ)
 - Lắp dụng cụ thí nghiợ̀m: (1đ)
 - Thu hai lọ khí oxi bằng hai cách (2đ)
II. Đụ́t lưu huỳnh trong khụng khí và trong khí oxi (1đ)
III. Đụ́t sắt trong khí oxi (1đ)
III. Bản tường trình (3đ)
 1. Chuõ̉n bị
 - Dụng cụ:
 - Hóa chṍt: 
 2. Tiờ́n hành thí nghiợ̀m
 a. Điờ̀u chờ́ và thu khí oxi
 b. Đụ́t lưu huỳnh
 - Trong khụng khí:
 + Hiợ̀n tượng:
 + Giải thích:
 - Trong khí oxi:
 + Hiợ̀n tượng:
 + Giải thích:
 - Phương trình hóa học:
 c. Đụ́t sắt trong khí oxi
 - Hiợ̀n tượng:
 - Phương trình hóa học:
 * Vợ̀ sinh khu vực thí nghiợ̀m (1đ)
 * Kỷ luọ̃t khi làm thí nghiợ̀m (1đ)
	5. Tụ̉ng kờ́t
Gv nhọ̃n xét chung vờ̀ buụ̉i thực hành
Ưu điờ̉m:
Hạn chờ́:
Hs thu dọn dụng cụ, làm vợ̀ sinh
6. Dặn dò
ễn tọ̃p chương IV, tiờ́t sau làm bài kiờ̉m tra 1 tiờ́t
V. RÚT KINH NGHIậ́M
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGiao an Hoa Hoc 8(2).doc