Giáo án Hóa học 8 - Trần Anh Mạnh
I. Mục tiêu bài dạy:
- Biết được trong đk thường về to và P, O2 là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn kk.
- Khí O2 là chất khí rất hoạt động, dễ dàng tham gia PƯHH với nhiều PK, KL.
- Trong các h/c hóa học O (II)
- Nhận biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt 1 số chất trong O2
- Viết đúng PTHH của O2 với S, P
- Luôn cẩn thận khi tiến hành các thí nghiệm.
II. Chuẩn bị:
* GV: - Dụng cụ: 2 bình tam giác đựng O2, 2 muôi sắt có nút cao su
- Hóa chất: bột S, P
* HS: Xem trước bài mới, bảng phụ.
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1`)
2. Bài mới:
viên Hoạt động của học sinh Nội dung * Hoạt động 1: Củng cố hệ thống hóa lại các kiến thức cơ bản về H2 - Gọi 1 nhóm lên trình bày bảng tổng kết: + Tính chất, ứng dụng của khí H2 + Nguyên liệu, pp đ/c và cách thu H2 + Thế nào là phản ứng thế? Phản ứng OXH-K? + Thế nào là sự khử, sự OXH; chất khử, chất OXH? - Nhận xét, hoàn chỉnh. - Giữa H2 và O2 có điểm gì giống và khác nhau? (t/c, cách đ/c và cách thu) - Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét, hoàn chỉnh. * Hoạt động 2: vận dụng kiến thức để làm BT - Gọi 2 hs lên bảng làm BT 1/118 - Nhận xét, hoàn chỉnh và mở rộng. - Gọi 1 hs làm BT 2/118 - Nhận xét, hoàn chỉnh. - Gọi 2 hs lên bảng làm BT 4/118 - Nhận xét, hoàn chỉnh. - Gọi 1 hs đọc to, rõ BT 5/118 hướng dẫn hs cách làm. - Gọi lần lượt 3 hs lên bảng làm BT 5 - Nhận xét và hoàn chỉnh - Phân tích, hướng dẫn hs làm BT 6 y/c hs về nhà làm - Các nhóm trưởng báo cáo - Đại diện cử 1 nhóm lên bảng trình bày bảng tổng kết đã chuẩn bị. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Làm việc theo nhóm thống nhất ý kiến cho câu trả lời. - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2 hs lên bảng làm BT 1: viết PTHH, giải thích, phân loại + Hs 1: H2 + O2 H2 + Fe2O3 phân loại + Hs 2: H2 + Fe3O4 H2 + PbO phân loại - Lớp nhận xét, bổ sung. - Vận dụng kiến thức đã học để phân biệt: O2, KK và H2 (dùng que đóm) - Lớp nhận xét, bổ sung. - Vận dụng kiến thức về cách lập CTHH, khái niệm về các loại phản ứng. + Hs 1: 3 phản ứng đầu + Hs 2: 2 phản ứng còn lại - Lớp nhận xét, bổ sung. - - Tiếp nhận kiến thức - Lần lượt 3 hs lên bảng làm BT 5 - Lớp nhận xét, bổ sung. I. Kiến thức cần nhớ: Bảng tổng kết II. Bài tập: 1/118 a/ 2H2 + O22H2O (p.ư h.hợp, OXH-K) b/ 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe (p.ư thế, OXH-K) c/ 4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe (p.ư thế, OXH-K) d/ H2 + PbOH2O + Pb (p.ư thế, OXH-K) 2/118 - Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ: + Lọ làm que đóm sáng bùng lên là lọ chứa O2 + ..xanh mờ.H2 +.không thay đổi . KK 4/119 a/ Lập PTHH (1)CO2+H2O H2CO3 (2)SO2 + H2O H2SO3 (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (5) PbO + H2 Pb + H2O b/ Phân loại (1), (2), (3): p.ư hóa hợp. Vì:.. (4): p.ư thế. Vì:. (5): p.ư oxh-k. Vì: 5/119 a/ H2 + CuO H2O + Cu 0,05 0,05 H2 + Fe2O33H2O + Fe 0,075 0,05 b/ chất khử: H2 chất oxh: CuO, Fe2O3 c/ mCu = 6 - 2,8 = 3,2g 4. Củng cố, hướng dẫn: - Học bài. Làm BT 3, 6/119 - Xem và chuẩn bị trước bài thực hành. IV. Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: . . . . . . . Tiết 52. Tuần 27 Ngày dạy: . . . . . . . Bài 35. BÀI THỰC HÀNH 5 ĐIÊÙ CHẾ - THU KHÍ HIĐRO VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA KHÍ HIĐRO I. Mục tiêu: - Nắm vững những nguyên tắc điều chế H2 trong PTN, t/c vật lí, t/c hóa học. - Rèn kỹ năng lắp ráp d/c thí nghiệm, đ/c thu H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy kk - Biết nhận ra H2, kiểm tra độ tinh khiết của H2, biết tiến hành thí nghiệm với H2 (dùng H2 khử CuO) - Luôn cẩn thận, tiết kiệm, lòng yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: * GV: - Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp gỗ, giá ống nghiệm - Hóa chất: Zn, dd HCl, bột CuO - Tranh phóng to hình 5.9 * HS: chuẩn bị trước bài thực hành III. Lên lớp: 1. Ổn định: (1`) 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Chia nhóm - Giới thiệu và gọi đại diện từng nhóm lên nhận d/c và hóa chất. - Nêu mục tiêu của bài * Hoạt động 1: Đ/c khí H2 đốt - Gọi 1 hs nêu cách tiến hành thí nghiệm - Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm - Đến từng nhóm để quan sát, nhắc nhở đảm bảo thí nghiệm diễn ra an toàn và thành công. * Hoạt động 2: Thu khí H2 - Muốn thu khí H2 thì ta phải dùng pp nào? Và khi nào thì ta mới thu khí H2? - Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm thí nghiệm. * Hoạt động 3: Dùng H2 để khử CuO - Treo tranh phóng to hình 5.9 hướng dẫn hs cách lắp dụng cụ. - Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm. - Lưu ý hs: + Nút phải đậy kín + Đảm bảo khí H2 sinh ra phải tinh khiết + Đun CuO đủ nóng. * Hoạt động 4. Tường trình. -YC HS tường trình theo yc SGK - Từng nhóm ổn định trật tự. - Đại diện nhóm lên nhận d/c và hóa chất. 1. Thí nghiệm 1: Điều chế khí H2 từ HCl, Zn. Đốt H2 trong kk - Cho vào ống nghiệm 3-4 ml dd HCl và 2-3 viên kẽm, đậy ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống dẫn khí. - Thử độ tinh khiết của khí H2 - Đốt khí H2. * Ghi chép lại các hiện tượng xảy ra và viết PTHH. 2.Thí nghiệm 2: Thu khí H2 bằng cách đẩy kk - Úp 1 ống nghiệm lên đầu ống dẫn khí H2 sinh ra, giữ ống nghiệm thẳng đứng. - Đưa miệng ống nghiệm (chứa H2) vào gần sát ngọn lửa đèn cồn, lấy ngón tay ra khỏi miện g ống nghiệm. * Ghi chép lại các hiện tượng xảy ra và viết PTHH. 3. Thí nghiệm 3: H2 khử CuO - Lắp d/c như hình vẽ - Tiến hành thí nghiệm + Cho và ống nghiệm 10ml dd HCl và 4-5 viên kẽm + Đậy ống nghiệm bằng nút cao su kèm ống dẫn khí chữ Z có chứa 1 ít bột CuO + Thử độ tinh khiết H2 + Hơ nóng đều ống thủy tinh tập trung đun nóng ở chổ có CuO * Ghi chép lại các hiện tượng xảy ra và viết PTHH. - HS tường trình I. Tiến hành TN: 1. TN1: Điều chế và đốt khí hiđro. 2.TN2: Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí. 3.TN3: Hiđro khử đồng (II) hiđroxit. II. Tường trình: (SGK) 4. Nhận xét, đánh giá: - Nhận xét, đánh giá về kết quả của từng nhóm. - Tuyên dương các nhóm đạt kết quả tốt và nhắc nhở các nhóm làm chưa tốt. - Y/c các nhóm dọn dẹp, vệ sinh d/c, nơi thực hành. 5. Dặn dò: - Viết bảng tương trình. Duyệt IV. Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: . . . . . . Tiết 53. Tuần 28 Ngày dạy: . . . . . . Bài 36. NƯỚC I. Mục tiêu: giúp hs Qua thực nghiệm: - Biết và hiểu thành phần hóa học của nước gồm 2 nguyên tố: H và O - Hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là 2: 1 - Hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng là 1: 8 - Rèn kỹ năng tính toán - Luôn tin vào khoa học, thực nghiệm hứng thú với bộ môn. II. Chuẩn bị: * GV: - Bình điện phân - Tranh vẽ: Hình 5.10 – Phân hủy nước bằng dòng điện Hình 5.11 – Tổng hợp nước * HS: Xem trước bài mới III. Lên lớp: 1. Ổn định (1`) 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Vào bài: Nước do những nguyên tố nào tạo nên? Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về V và m như thế nào? Chúng ta hãy cùng trả lời * Hoạt động 1: Sự phân hủy nước - Giới thiệu về cấu tạo và qui trình hoạt động của bình điện phân. - Treo tranh phóng to hình 5.10 gọi 1 hs lên mô tả trên tranh. - Nhận xét và hoàn chỉnh thí nghiệm thông qua tranh - Treo bảng phụ: 1/ Từ thí nghiệm hãy rút ra kết luận về sự phân hủy nước bằng dòng điện. 2/ Tỉ lệ về V giữa H2 và O2 khi điện phân nước? 3/ Viết PTHH biểu diễn sự điện phân nước. - Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét và hoàn chỉnh * Hoạt động 2: Sự tổng hợp nước - Treo tranh phóng to hình 5.11 mô tả thí nghiệm - Treo bảng phụ: 1/ Thể tích H2 và O2 nạp vào lúc ban đầu là ntn? 2/ Sau khi đốt bằng tia lử điện, thể tích khí còn lại là bao nhiêu? 3/ Nêu cách chứng minh chất khí còn lại trong ống thủy tinh là khí gì? - Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét và hoàn chỉnh - Gọi 1 hs rút ra kết luận về sự tổng hợp nước và viết PTHH - Tỉ lệ về V là 2: 1. Vậy tỉ lệ về m là ntn? - Gợi ý cách tính gọi 1 hs lên bảng trình bày. - Nhận xét và nhấn mạnh: + V theo tỉ lệ 2VH2 : 1VO2 + m theo tỉ lệ 1 : 8 - Gọi 1 hs rút ra kết luận về thành phần hóa học của nước. - Chú ý theo dõi biết được về cấu tạo và qui trình hoạt động của bình đp - 1 hs lên bảng mô tả trên tranh - Lớp nhận xét, bổ sung - Tiếp nhận kiến thức hoàn chỉnh. - Làm việc theo nhóm thống nhất ý kiến cho các câu trả lời. - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Chú ý quan sát tranh và lắng nghe lời mô tả. - Làm việc theo nhóm thống nhất ý kiến cho các câu trả lời. - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 1 hs rút ra kết luận và viết PTHH 2H2 + O2 2H2O - 1 hs lên bảng tính tỉ lệ mH: mO - Từ kiến thức về sự tổng hợp và phân hủy nước rút ra kết luận. I. Thành phần hóa học của nước: 1. Sự phân hủy nước: - Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra H2 và O2 - Thể tích H2 bằng 2 lần thể tích O2 - PTHH: 2H2O2H2 + O2 2. Sư tổng hợp nước: Một thể tích O2 đã hóa hợp với 2 thể tích H2 để tạo thành nước. PTHH: 2H2 + O2 2H2O 3. Kết luận: - Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố: H và O. chúng đã hóa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ về thể tích là: 2VH2 và 1VO2 + Theo tỉ lệ về khối lượng là: 1 phần H và 8 phần O -Bằng thực nghiệm người ta đã tìm ra CTHH của nước là: H2O 4. Củng cố: yc HS làm Bt - Tính thể tích khí H2 va O2 (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 7,2 gam nước. - Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12 lít H2 và 1,68 lít O2 (đktc). Tính khối lượng nước tạo thành khi pứ kết thúc. 5. Hướng dẫn: - Học bài. - Làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 tr 125 - Xem trước phần II. IV Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: . . . . . . . Tiết 54. Tuần 28 Ngày dạy: . . . . . . . Bài 36. NƯỚC (tt) I. Mục tiêu: giúp hs Qua thực nghiệm: - Biết và hiểu
File đính kèm:
- hoa hoc 8 ki 2.doc