Giáo án Hóa học 8 - Tiết 7: Nguyên Tố Hóa Học ( Tiếp)

I-Mục tiêu;

1. Kiến thức:

 - HS hiểu được Ng/tử khối là gì. ( KL tính = đv C) mỗi 1 đv C = 1/ 12 KL Ng/t C

 - HS biết cách tìm NTK các Ng/t và KL thực các Ng/tử từ đó biết được Ng/tử nặng

 nhẹ khác nhau.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng tính toán tư duy của HS.

II. Chuẩn bị: Bảng 1 trang42

III. Phương pháp: Thuyết trình,đàm thoại.

IV. Tiến trình bài giảng.

1. ổn định lớp.(1)

2. Kiểm tra bài cũ: (10)?2HS làm bài tập 1,3

 - Nguyên tố h2 biểu diễn ngắn gọn ng/tố h2 bằng cách nào? VD?

3- Bài mới

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 7: Nguyên Tố Hóa Học ( Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/9/2009 Ngày giảng :
Tiết 7: Nguyên tố Hóa học ( Tiếp)
I-Mục tiêu;
1. Kiến thức:
 - HS hiểu được Ng/tử khối là gì. ( KL tính = đv C) mỗi 1 đv C = 1/ 12 KL Ng/t’ C
 - HS biết cách tìm NTK các Ng/t’ và KL thực các Ng/tử từ đó biết được Ng/tử nặng 
 nhẹ khác nhau.
2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng tính toán tư duy của HS.
II. Chuẩn bị: Bảng 1 trang42
III. Phương pháp: Thuyết trình,đàm thoại.
IV. Tiến trình bài giảng.
ổn định lớp.(1)
Kiểm tra bài cũ: (10’)?2HS làm bài tập 1,3
 - Nguyên tố h2 biểu diễn ngắn gọn ng/tố h2 bằng cách nào? VD?
3- Bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* Hoạt động1: (5’)
- GV y/c HS đọc SGK.
? Hiện nay đã biết được bao nhiêu nguyên tố hoá học
? Sự phân bố nguyên tố trong lớp vỏ trái đất như thế nào
?Nhận xét thành phần % về khối lượng của nguyên tố Oxi .
- Hiện nay có : 114 Ng/tố; 92 Ng/tố TN còn lại là do tổng hợp được (Nhân tạo)
* Hoạt động2 (25’) 
- GV đưa ra bảng phụ ghi đầu bài bài tập 5 và bài tập 6 Y/c 2 nhóm làm
- GV đại diện nhóm 1 chữa bài 5
 đại diện nhóm 2 chữa bài 6
GV : Tìm tên ng/tố ta phải xđ được ng/tử khối của Ng/tố đó
III – Có bao nhiêu ng/tố hoá học: (SGK)
- HS: Nghiên cứu sgk trả lời cá nhân
- Có trên 110 nguyên tố trong đó có 92 nguyên tố tự nhiên, còn lại là nguyên tố nhân tạo.
- 4 nguyên tố nhiều nhất trong vỏ trái đất là: 
- Oxi: 49,4% - Nhôm: 7,5 %
- Sắt: 4,7% - Silic: 25,8%
IV. Luyện tập.
Bài tập 5
NTK Mg/ NTK C= 24/12=2 (l)
Ng/tử Mg nặng hơn ng/tử C 2 lần 
Tương tự
Bài 6 N= 14 NTK X = 28đv C Ng/tố đó là Si.
- GV hướng dẫn bài 7 
? mc = ?
? m 1/2Ng/tử C =?
m (1đvC) = ?
 GV rút ra công thức tính. 
m ( thực Ng/t’) = NTK X m đvC
Bài 7 
a - 1 đvC = 1/12mc = 1/12.1,9926.10-23 = 1,66.10-24 (g)
b-KL tính bằng (g) của 1 Ng/tử Al là1,66.10-24 x 27 =
Củng cố: (2’)
- Học sinh đọc KL cuối bài.
- GV hệ thống lại toàn bài.
Hướng dẫn về nhà.(2’)
- Làm bài tập sách bài tập.
- Tính KL bằng (g) các Ng/t’ sau O, Ca, Mg, S
- Đọc bài: Đ/c’ – H/c’ – P/tử
V. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: 2/9/2009 Ngày giảng :
Tiết 8: Đơn chất – Hợp chất – Phân tử
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
-HS nắm được khái niệm và phân biệt Đ/c’- H/c’, đặc biệt phân biệt được đơn chất Kim loại - đơn chất phi kim loại dựa vào tính chất vật lí và Đ2 cấu tạo ng/tử.
 2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phân biệt các chất.
3.Thái độ:
 - Có hứng thú học tập bộ môn.
 II. Chuẩn bị: 
 Mẫu chất: Cu, O2, H2, H2O, NaCl
 Bảng phụ: Bài tập 3/26
III. Phương pháp: Trực quan,đàm thoại,thuyết trình.
IV.Tiến trình bài giảng.
ổn định lớp.(1)
Kiểm tra bài cũ: (7’)
Đơn vị C là gì? Ng/tử khối là gì? Tính khối lượng bằng đv C của 20,3 N
1 đv C bằng bao nhiêu (g)? Tính khối bằng (g) của 1 Ng/tử Ca 2Na.
3- Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
* Hoạt động 1(20’)
- GV: Chất tạo nên từ Ng/t’ mà mỗi loại Ng/tử là 1 Ng/tố H2
? Vậy chất có phải tạo nên từ Ng/tố H2 k0. 
- GV cho các nhóm quan sát. VD SGK
? Đơn chất là gì Lấy ví dụ
? Nhận xét gì về tên chất và tên ng/tố.
( Trừ 1 số ng/tố tạo ra nhiêù Đ/c’ khác nhau
 thù hình 1 Ng/tố
HS thu thập TT SGK
? Phân biệt Đ/c’ KL - Đ/c’ PK
 GV treo tranh H. 110 và 1.11
- Phân biệt Đ2 cấu tạo Ng/tử trong Đ/c’ KL và Đ/c’ PK GV diễn giảng và TK cho HS 
? Vậy những chất tạo nên từ 2 Ng/tố trở lên gọi là gì?
*Hoạt động 2 (10’)
- GV treo tranh H.1.12 và H .1.13.
? Nêu tên các Ng/tố tạo nên H2O, muối, đồng/
? H/c’ là gì, mấy loại H/c’
GV: Giới thiệu khí Metan( C, H ); Đường ( C, H, O ) là hợp chất hữu cơ.
? Nêu đặc điểm cấu tạo Ng/tử trong H/c’
GV tổng kết cho HS
 I. Đơn chất:
 1. Đơn chất là gì?
HS: Trao đổi nhóm trả lời:
 Đơn chất là những chất do 1 Ng/tố h.h 
 tạo nên.
 Đ/c KL : Al, Cu, Na, Ca ...
 Đ/c PK: S, P, H, C, O ...
HS: Thảo luận nhóm trả lời:
Đơn chất kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Đơn chất phi kim không dẫn điện, nhiệt ( trừ than chì ).
2. Đặc điểm cấu tạo
HS: Phân biệt đặc điểm cấu tạo đơn chất kim loại và phi kim
 - Đ/c’ KL: Các Ng/tử sắp xếp sát nhau 
 và theo trật tự nhất định.
 - Đ/c’PK: Các Ng/tử thường liên kết 
với nhau theo 1 số nhất định(2 Ng/t trừ: C,S,P – 1 Ng/tử) 
VD : O2 , N2, H2, Cl2 ...
II. Hợp chất.
1. Hợp chất là gì? 
HS: H2O tạo bởi các nguyên tố H, O
Muối NaCl tạo bởi nguyên tố Na, Cl
Đồng tạo bởi nguyên tố Cu.
HS: Nêu định nghĩa:
 Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 
 Ng/tố h.h trở lên.
- có hai loại h/c: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
2 Đặc điểm cấu tạo.
HS: Quan sát tranh , thảo luận và trả lời:
 Trong H/c’ các ng/tử của các Ng/tố LK với nhau theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất định. 
 4 Củng cố:(5’):
 - Qua các nội dung các em đã học hãy phân biệt Đ/c’ – H/c’Thành phần Ng/tố.Trật tự sắp xếp các Ng/tử
 +GV treo bảng phụ bài tập 3.
 +Làm baì tập 1,2/26
 5 Hướng dẫn về nhà:(2’)
 Học bài.
 Làm bài tập 6.1; 6.3; 6.4;6.5 / tr 8 SBT
V . Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 7 8 nguyen to HH.doc