Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm Tra Viết

B. ĐỀ BÀI:

I. Trắc nghiệm: (3đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế từ:

a. Nước b. Không khí c. KMnO4 d. Cả 3 ý a, b, c đều đúng

Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là oxit:

a. CaO; CaCO3 b. SO2; H2SO4 c. NO; HNO3 d. FeO; CO2

Câu 3: Cho các phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng:

 1/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

 2/ CaO + H2O Ca(OH)2

 3/ SO3 + H2O H2SO4

 4/ CaCO3 CaO + CO2

+) Các phản ứng phân huỷ là:

a. 1 và 3 b. 1 và 4 c. 2 và 3 d. 2 và 4

+) Các phản ứng hoá hợp là:

a. 2 và 3 b. 2 và 1 c. 4 và 1 d. 4 và 3

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm Tra Viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46	Kiểm tra viết
A.Ma trận.
Nội dung
Mức độ nhận biết
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hoá học của oxi
C7
2đ
C9
2đ
2
4đ
Oxit, sự oxi hoá
C6
1đ
C2
0,5đ
C8
2đ
3
3,5đ
Phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ
C3
1đ
1
1đ
Không khí, sự cháy
C4
0,5đ
1
0,5đ
Điều chế, ứng dụng của oxi
C1,C5
1đ
2
1đ
Tổng
3
2đ
2
3đ
2
1đ
1
2đ
1
2đ
9
10đ
B. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế từ:
a. Nước	b. Không khí	c. KMnO4	d. Cả 3 ý a, b, c đều đúng
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là oxit:
a. CaO; CaCO3	b. SO2; H2SO4	c. NO; HNO3	d. FeO; CO2
to
Câu 3: Cho các phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng:
	1/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
	2/ CaO + H2O Ca(OH)2
to
	3/ SO3 + H2O H2SO4
	4/ CaCO3 CaO + CO2
+) Các phản ứng phân huỷ là:
a. 1 và 3	b. 1 và 4	c. 2 và 3	d. 2 và 4
+) Các phản ứng hoá hợp là:
a. 2 và 3	b. 2 và 1	c. 4 và 1	d. 4 và 3
Câu 4: Bản chất của sự cháy và sự oxi hoá chậm:
a. Trái ngược nhau	b. Hoàn toàn giống nhau
c. Đều là sự oxi hoá	d. Cả hai ý b và c đều đúng.
Câu 5: ứng dụng của khí oxi là:
a. Cần cho hô hấp của người và động vật
b. Cần cho quá trình đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
c. Cả hai ý a và b đều đúng.
II.Tự luận. (7đ)
Câu 6: (1đ) Oxit là gì? Viết công thức chung của oxit.
to
Câu7: (2đ) Cho các chất: O2; Mg; S; CH4; P. Hãy chọn một trong các chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình sau:
to
a. .. + Fe Fe3O4
to
b. O2 + .. P2O5
to
c. . + O2 SO2
d. . + O2 CO2 + H2O
Câu 8: (2đ) Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ? Viết tên các oxit đó: CaO; CO2; Fe2O3; SO3.
Câu 9: (2đ) Đốt cháy nhôm thu được 10,2g Al2O3.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng Al tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng.
C. Đáp án – Hướng dẫn chấm.
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
1c; 2d; 3b,a; 4c; 5c.
II.Tự luận: (7đ).
Câu 6: (1đ)
Oxit là hợp chất hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi	 0,75đ
Công thức chung của oxit là: MxOy trong đó M là nguyên tố kim loại hoặc phi kim	 0.25đ
to
Câu 7: (2đ) 
to
a. 2O2 + 3Fe Fe3O4	 0,5đ
to
b. 5O2 + 4P 2P2O5	 0,5đ
to
c. S + O2 SO2	 0,5đ
d. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O	 0,5đ
Câu 8: (2đ)
Các oxit axit: CO2; SO2	 0,5đ
Các oxit bazơ: CaO; Fe2O3	 0,5đ
Tên gọi:
CaO: Canxi oxit	 0,25đ
CO2: Cacbonđioxit	 0,25đ
Fe2O3: Sắt (III) oxit	 0,25đ
SO3: Lưu huỳnh tri oxit.	 0,25đ
Câu 9: (2đ)
a. Phương trình hoá học:
	4Al + 3O2 2Al2O3	 1đ
b. Theo bài ra ta có: nAl2O3 = = 0,1 (mol)
Theo phương trình hoá học ta có: nAl = 2nAl2O3 = 2.0,1 = 0,2 (mol)
Suy ra: mAl = 0,2.54 = 10,8g.	 0,5đ
c. Theo phương trình hoá học ta có: nO2 = nAl2O3 = .0,1 = 0,15 (mol)
Suy ra: VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)	 0,5đ

File đính kèm:

  • docKT HOA8 T46. MT.DE.DA.doc
Giáo án liên quan