Giáo án Hóa học 8 - Tiết 36: Kiểm Tra Học Kỳ I

Câu 1(1. 5đ) :Hãy cho chỉ ra đâu là chất,đâu là vật thể:

A. Cơ thể người chiếm 90%-95% khối lượng là nước

B. Vòng vàng,nhẫn bạc dùng làm đồ trang sức rất đẹp

C. Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn cốc làm bằng nhựa

Câu 2(21.5đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

 a. Na + S -- Na2S

 c. Al + Cl2 -- Al2Cl3

 b. CH4 +O2 ----. CO2 + H2O

 

Câu 3(2đ): a. Tính Số nguyên tử hoặc phân tử của;

 A. 0,5MolO2 B. 1,5. MolCu

 b . Tính khối lượng của:

 A. 0.5MolH2O B.5,6l H2

Câu 4(1.5đ) :Tính % khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3

Câu 5(3.5đ): Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng

 Zn + HCl ZnCl2 + H2

a. Lập PTHH

b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng

c. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 36: Kiểm Tra Học Kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I
 Môn hoá 8-Năm học:2011-2012
 (Thời gian: 45’không kể chép đề)
Đềlẻ
Câu 1(1. 5đ) :Hãy cho chỉ ra đâu là chất,đâu là vật thể:
Cơ thể người chiếm 90%-95% khối lượng là nước
Vòng vàng,nhẫn bạc dùng làm đồ trang sức rất đẹp
Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn cốc làm bằng nhựa
Câu 2(21.5đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
 a. Na + S --à Na2S
 c. Al + Cl2 --à Al2Cl3
 b. CH4 +O2 ----à. CO2 + H2O
Câu 3(2đ): a. Tính Số nguyên tử hoặc phân tử của;	
 A. 0,5MolO2	 B. 1,5. MolCu	
 b . Tính khối lượng của: 
 A. 0.5MolH2O B.5,6l H2
Câu 4(1.5đ) :Tính % khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3
Câu 5(3.5đ): Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng 
	Zn + HCl ZnCl2 + H2
Lập PTHH
Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
Đáp án và biểu điểm: Kiểm tra học kỳ I
Đềlẻ Môn hoá 8-Năm học:2011-2012
Câu 
Đáp án
Câu1 1. 5đ
 Câu2: 1.5đ
Câu 3: 1,5 đ
Câu 4: 2đ
Câu 5: 3.5
1.Mỗi ý 0.5đ
 Vật thể
 Chất
a.cơ thể người
Nước
b.vòng, nhẫn
Vàng, bạc
c.cốc
Thủy tinh, nhựa
2. -Mỗi ý( 05đ)
 a. 2 Na + S à Na2S
 b. 2 Al +3Cl2 -à. 2 AlCl3
 c. b. CH4 +2O2 à. CO2 + 2H2O
3 . a. A=3.1023phân tử B=9.1023
 b.A=9g B=0.5g
 4. Al2O3= 27.2+16.3 =102g
% Al = . 100M% = 52,9%
% 0 = . 100% = 47,1%
5. n = 13: 65 = 0,2 mol 
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
 Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol
 nH2 = nZn = 0,2 mol
Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6g
 VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48l
 Kiểm tra học kỳ I
 Môn hoá 8-Năm học:2011-2012
 (Thời gian: 45’không kể chép đề)
Đềchẵn
 Câu 1(1. 5đ) :Hãy cho chỉ ra đâu là chất,đâu là vật thể:
a.Tinh bột trong quả chuối khi chín đã biến đổi thành glucoz ơ
b.Vành xe đạp làm bắng sắt hay bị gỉ
c.Trời nằng nướcđựng trongbể cạn bốc hơi càng nhiều
Câu 2(1.5đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
 a. K + S --à K2S
 b. Fe + Cl2 ----à. FeCl3
 c. Na2O + H2O---à NaOH + H2 
Câu 3(1.5đ): 
 a.Tính khối lượng của: 
 A. 0.5MolH2O B.5,6l H2
: b.Tính thê tích ởĐKTC của;
	 A. 1,25MolCO2 B. 3.10 23phân tửN2 ;
	 Câu 4(2đ) Tính % khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3
Câu 5(3.5đ): Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng 
	Zn + HCl ZnCl2 + H2
Lập PTHH
Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
Đáp án và biểu điểm: Kiểm tra học kỳ I
Đề chẵn Môn hoá 8-Năm học:2011-2012
Câu 
Đáp án
Câu1 1. 5đ
Câu2:1.5 đ
Câu 3: 1,5 đ
Câu 4: 2 đ
Câu 5: 3.5 đ
1.Mỗi ý 0.25đ
 Vật thể
 Chất
a.Quả chuối
Tinh bột ,Gluco z ơ
b. vành xe đạp
Sắt 
c. bể cạn
Nước
	2. -Mỗi ý( 05đ)
 a. 2 Na + S à Na2S
 b. 2 Fe + 3Cl2 -à. 2 FeCl3
 c. Na2O + 2H2Oà 2 NaOH + H2 
3. a. A=9g B=0.5g
 b. A= 28l B=11.2l
4. MAl2O3= 27.2+16.3 =102g
% Al = . 100M% = 52,9%
% 0 = . 100% = 47,1%
5. nZn = 13: 65 = 0,2 mol 
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
 Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol
 nH2 = nZn = 0,2 mol
Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6g
 VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48l

File đính kèm:

  • doctiet36kiem trahocki1hoa 8.doc