Giáo án Hóa học 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Chương I: chất, nguyên tử, phân tử
- Chủ đề 2: Chương II: phản ứng hóa học
- Chủ đề 3: Chương III: mol, tính toán hóa học.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hoá học
- Nhận biết công thức đúng , sai dựa vào hoá trị.
- Chuyển đổi các công thức giữa m, n, V
- Lập PTHH theo sơ đồ phản ứng
- Xác định được CTHH của hợp chất khí khi biết tỉ khối của khí đó đối với một chất khí khác.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: ma trận, đề, đáp án
Trắc nghiệm (40%), tự luận (60%)
Ngày soạn: 24/11/2014 Ngày giảng: 01/12/2014 Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Chương I: chất, nguyên tử, phân tử - Chủ đề 2: Chương II: phản ứng hóa học - Chủ đề 3: Chương III: mol, tính toán hóa học. 2. Kĩ năng: - Biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hoá học - Nhận biết công thức đúng , sai dựa vào hoá trị. - Chuyển đổi các công thức giữa m, n, V - Lập PTHH theo sơ đồ phản ứng - Xác định được CTHH của hợp chất khí khi biết tỉ khối của khí đó đối với một chất khí khác. 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm (40%), tự luận (60%) III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ôn định tổ chức: 8A1: 8A2: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất-nguyên tử-phân tử -Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử - Biết phân biệt công thức hóa học của đơn chất và hợp chất - Tính PTK - Lập công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử - Lập nhanh công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3 (30%) 2. Phản ứng hóa học - Biết lập PTHH của phản ứng - Định luật BTKL - Biết lập PTHH của phản ứng Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 (25%) 3. Mol - tính toán hóa học - Biết khái niệm mol - Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất - Tỉ khối của khí A so với không khí - Biết cách chuyển đổi giữa khối lượng và số mol - Tính theo phương trình hóa học - Tính theo công thức hóa học Số câu hỏi 2 1 2 1 6 Số điểm 1 0,5 1 2 4,5 (45%) Tổng số câu 4 1 2 2 2 1 12 Tổng số điểm 2 (20%) 1 (10%) 1(10%) 3,0 (30%) 1 (10%) 2,0 (20%) 10 (100%) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: (0,5đ): Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron Câu 2 (0,5đ): Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe B. FeCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3.(0,5đ): Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 4.(0,5đ). Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O Câu 5. (0,5đ): Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 6. (0,5đ): Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là A. CO2, O2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, CO2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 7. (0,5đ): Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt : A. 56 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1023 nguyên tử Câu 8. (0,5đ): Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố hiđro chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6 II.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài1. (1 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát. Bài 2. (1 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau? a) . b) . Bài 3. (2,0 đ): a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học Al(III) và O b. Tính phân tử khối của các hợp chất lập được. Bài 4 (2,0 đ): Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 3 Al + 6HCl ---- > 2AlCl3 + H2 Nếu có 4,05 g nhôm tham gia phản ứng hết thì: a- Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu ml ? b- Tính số gam muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; N = 14; Cl = 35,5; Al = 27. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C B A B C Phần II: Tự luận Bài Ý Đáp án Điểm 1. Định luật bảo toàn khôi lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”. Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D, ta có: 0,5 đ 0,5 đ 2 a) 0,5 đ b) . 0,5 đ 3 a) Lập được công thức hóa học Al2O3 1,5 đ b) Tính được PTK Al2O3 : 102 đvC 0,5 đ 4 a) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 đ b) Theo PTPU: = 5040ml Theo PTPU: 0,75đ 0,75đ c. Luyện tập, củng cố: Thu bài 4. Hoạt động tiếp nối: Làm lại bài kiểm tra, ôn lại các kiến thức đã học 5. Định hướng kiểm tra đánh giá:
File đính kèm:
- hoa 8.doc