Giáo án Hóa học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2007-2008
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức :
- Ôn lại các k/n cơ bản đã được học trong học kỳ I (ng.tử, phân tử ng.tố, k/n đơn chất, hợp chất hỗn hợp, hoá trị, mol, khối lượng mol, Vmol chất khí, tỉ khối chất khí, định luật BTKL).
2, Rèn kỹ năng :
- Làm bài tập: Tính hoá trị, lập CTHH, lập PTHH, sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất vào các bài toán. Biết làm các bài toán tính theo CTHH.
II. Phương Pháp :
- Ôn Tập
Ngày soạn: 22/12/07 Ngày dạy : Tiết : 35 ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu: 1, Kiến thức : - ôn lại các k/n cơ bản đã được học trong học kỳ I (ng.tử, phân tử ng.tố, k/n đơn chất, hợp chất hỗn hợp, hoá trị, mol, khối lượng mol, Vmol chất khí, tỉ khối chất khí, định luật BTKL). 2, Rèn kỹ năng : - Làm bài tập: Tính hoá trị, lập CTHH, lập PTHH, sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất vào các bài toán. Biết làm các bài toán tính theo CTHH. II. Phương Pháp : - Ôn Tập III. Chuẩn bị của GV và HS. - GV: Bảng nhóm. - HS: ôn lại các k/n đã học IV. Hoạt động dạy – học: 1- ổn định: (1') 2- Nội dung ôn: (40') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (15') HS. Nhớ lại các K/N cơ bản đã học. ? Hãy cho biết ng.tử là gì? cấu tạo? ? ĐN ng.tố hoá học? ? ĐN phân tử? ? Phân biệt đ/c, h/c với hỗn hợp? ? Nêu qui tắc về hoá trị? ? Định luật BT khối lượng? ? Nêu k/n Mol, khối lượng mol, V-mol chất khí. HS. nêu các khái niệm và ghi nhớ. I. Ôn lại một số khái niệm cơ bản. 1- Nguyên tử Là hạt vô cùng nhỏ đại diện cho n/tố hoá Học. 2- Nguyên tố Là những n/tử cùng loại có cùng số P trong hạt nhân. 3- Phân tử Là hạt đại diện cho chất... 4- Đơn chất, hợp chất, hỗn hợp - Đơn chất là chất tạo nên từ 1 n/tố hóa học. - Hợp chất là chất được tạo nên từ 2 n/tố hóa học trở lên. - Hồn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. 5- Qui tắc về hoá trị BT: x.a = y.b 6- Định luật bảo toàn khối lượng BT: mA + mB = mC + mD 7- mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí. Hoạt động 2: (25') Vận dụng. Bài 1: Xác đinh CTHH đúng, Sai? sửa lại CTHH sai. Al(0H)2, AlCl4, FeCl3 FeCl, CuN03, MgCl Na02, K20. Bài 2: Hoàn thành các PTHH. a, Al + Cl2 " AlCl3 b, Fe203 + H2 " Fe + H20 c, P + 02 " P205 d, Al(0H)3 " Al203 + H20 HS. đọc bài và tóm tắt. dA/H2 = 17 % A = 5,88% H và 99,12% S - CTHH A = ? ? Khối lượng của mỗi ng.tố có trong 1 mol khí A. ? Số mol ng.tử của mỗi ng.tố trong 1 mol khí A. ? Vậy khí A có CTHH là? II. Bài tập. 1. Bài tập 1: - CTHH đúng: FeCl3, K20. - CTHH sai " sửa lại. + Al(0H)2 " Al(0H)3 + AlCl4 " AlCl3 + Cu(N03)3 " Cu(N03)2, CuN03 + Na02 " Na20 2, Bài 2: a, 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b, Fe203 + 3H2 2Fe + 3H20 c, 4P + 502 2P205 d, 2Al(0H)3 Al203 + 3H20 3, Bài tập 5/71 3, Bài tập 5 T71. - Khối lượng mol của khí A là MA=17.2 = 34 (g) - Khối lượng của mỗi ng.tố có trong 1 mol khí A. mH = = 2 (g) ms = = 32 (g) Hoặc ms = 34 – 2 = 32 (g) - Số mol ng.tử của mỗi ng.tố trong 1 mol khí A. nH = = 2 (mol) ns = = 1 (mol) Trong 1 PT hợp chất A có ng.tử H và 1 ng.tử S. CTHH của h/c A là H2S. 4. Củng cố: (3') GV. chốt lại toan bài. HS. nhắc lại các nội dụng ôn tập trong tiét học. 5. Dặn dò: (1') - ôn lại các k/n đã học. - Làm lại các BT về CTHH, PTHH, tính số n, tính m, tính %, tính V, tính dA/B. Xác định CTHH theo thành phần %.
File đính kèm:
- Tiet 35.doc