Giáo án Hóa học 8 - Tiết 33: Tính theo phương trình hóa học (Tiếp) - Năm học 2007-2008
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS biết cách tính thể tích (ở đktc) hoặc khối lượng, lượng chất của các chất trong PTPƯ.
2. Kỹ năng:
- HS tiếp tục được rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các CT chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
II. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Ôn tập.
Ngày soạn: 16/12/07 Ngày dạy : 17/12/07 Tiết : 33 tính theo phương trình hoá học (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS biết cách tính thể tích (ở đktc) hoặc khối lượng, lượng chất của các chất trong PTPƯ. 2. Kỹ năng: - HS tiếp tục được rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các CT chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. II. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề. - Ôn tập. III. Chuẩn bị của GV và HS. - GV: Bảng nhóm - HS: ôn lại các bước lập PTHH IV. Hoạt động dạy – học: 1- ổn định: (1') 2- Kiểm tra bài cũ: (5') HS1: Nêu các bước của bài toán tính theo PTHH HS2: Tính khối lượng Clo cần dùng để t/d hết với 2,7 nhôm. Biết sơ đồ PƯ như sau: Al + Cl2 " AlCl3 -Giải : + Đổi số liệu: nAl = + Lập PTPƯ: 2Al + 3Cl2 " 2AlCl3 + Theo PƯ: 2 3 2 nCl2 = + Vậy khối lượng clo cần dùng là: mCl2 = n x M = 0,15 x 71 = 10,65 (g) 3. Bài mới : (35') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (15') Tìm cách tính Thể tích chất khí tham gia và tạo thành. GV. đặt vấn đề: (ở bài KT của HS 2) ? Nếu đầu bài yêu cầu chúng ta tính thể tích khí clo cần thiết (ở đktc) thì bài giải của chúng ta sẽ khác ở điểm nào? HS. trả lời. GV. công thức chuyển đổi giữa n, V (ở đktc) n = GV. giới thiệu thêm CT tính thể tích chất khí ở đk thường. ? Hãy tính V khí Clo ở đktc trong trường hợp bài tập trên. HS. làm bài. - Thể tích Clo cần dùng là: VCl2 = nCl2 x22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (l) VD1: Tính thể tích khí Oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 g P. Biết sơ đồ PƯ sau: P + 02 " P205 ? Tính thể tích khí Oxi cần dùng? ? Em hãy tính khối lượng của h/c tạo thành?. HS. tóm tắt đầu bài. GV. y/c hs n/c ví dụ sgk/73 nêu nhận xét. 2- Thể tích chất khí tham gia và sản phẩm. a. VD1: mp = 3,1 g V02 = ? mP205 = ? * Giải: - nP = to 4P + 502 " 2P205 4mol 5mol 2mol 0,1mol xmol ymol - Theo phương trình: n02 = nP205 = - Thể tích khí Oxi cần dùng là: V02 = n.22,4 = 0,125 x22,4=2,8 (l) - Khối lượng của P2O5 tạo thành là. MP205 = 31x2 + 16x5 = 142 (g) " mP205 = n P205 x M P205 = 0,05 x 142 (g) = 7,1 (g) VD 2: SGK/73. Hoạt động 2: (20') Vận dụng. Bài tập 1: Cho sơ đồ phản ứng. CH4 + 02 " C02 + H20 Đốt cháy hoàn toàn 1,12 l khí CH4. Tính thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí C02 tạo thành (thể tích các khí đo ở đktc). HS. tóm tắt đầu bài. GV. hướng dẫn giải bài tập theo cách 2 * Giải bài tập theo cách 2: - PT: CH4 + 202 C02 + 2H20 theo phương trình: " V02 = 2.VCH4 = 2 x 1,12 = 2,24(l) " VC02 = VCH4 = 1,12 (l) Bài 2: Biết rằng 2,3 g 1 kim loại R (có hoá trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí Clo (ở đktc) theo sơ đồ PƯ: R + Cl2 " RCl a, Xác định tên kim loại R b, Tính khối lượng h/c tạo thành GV. Muốn xác định R là kim loại nào? ta phải sử dụng công thức nào? GV. chúng ta phải tính được số mol của R dựa vào dữ kiện nào? HS. trả lời. MR = GV. yêu cầu 2 HS lên bảng làm, còn các HS khác làm vào vở. HS. tính khối lượng của h/c tạo thành? * Bài tập. 1, Bài tập 1. Tóm tắt: VCH4 = 1,12 l nCH4 = V02 (đktc) =? VC02 (đktc) =? Giải. Phương trình PU CH4 + 202 C02 + 2H20 1mol 2mol 1mol 2mol Theo PT PƯ: n02 = nCH4 x 2 = 0,05 x2 = 0,1 mol nC02 = nCH4 = 0,05 (mol) VC02 và khí O2 tạo thành là: VO2 = n x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24(l) VC02 = n x 22,4 = 0,05.22,4=1,12(l) 2, Bài tập 2. Giải: - Dựa vào thể tích khí Clo " Tính được số mol Clo. + nCl2 = + PT: 2R + Cl2 " 2RCl 2mol 1mol 2mol * Theo PT PƯ: nR = 2 x nCl2 = 2 x 0,05 = 0,1(mol) " MR = " R là Natri kí hiệu là Na. Ta có PT: 2Na + Cl2 2NaCl - Theo PT: nNaCl = 2 nCl2 = 2 x 0,05 = 0,1(mol) " mNaCl = n x M = 0,1 x 58,5 = 5,85(g) (MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g) 4 . Củng cố: (3' - GV. chốt lại toàn bài. - HS. Nhắc lại các bước giải bài toán khi tìm khối lượng hay thể tích các chất tham gia hay chất sản phẩm của PU. 5. Dặn dò: (1') - Bài tập về nhà: 1ýa, 2,3 ý c,d, 5, 6sgk/75, 76. - Chuẩn bị trước bài luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 33.doc