Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25 - Kiểm Tra Viết 1 Tiết Môn Hóa 8
I. MỤC TIÊU :
1.1/ Kiến thức : HS biết được :
- Định luật bảo toàn khối lượng.
- PTHH và ý nghĩa của PTHH
1.2/ Kỹ năng :
- Lập PTHH
- Lựa chọn câu trả lời đúng.
1.3/ Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra.
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN : HÓA 8 – TIẾT 25 (Thời gian : 45 phút) Ngày soạn: 06/11/11 Ngày kiểm tra: 07/11/11 Tuần : 13 Tiết 25 I. MỤC TIÊU : 1.1/ Kiến thức : HS biết được : - Định luật bảo toàn khối lượng. - PTHH và ý nghĩa của PTHH 1.2/ Kỹ năng : - Lập PTHH - Lựa chọn câu trả lời đúng. 1.3/ Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng T N K Q TL T N K Q TL T N K Q TL Chủ đề 1: Định luật bảo toàn khối lượng, PTHH, Hệ số, Chỉ số - KT: Định luật bảo toàn khối lượng , PTHH, hệ số, chỉ số - KN: Nhận biết các khái niệm Số câu 6 Câu 6 Câu Số điểm– Tỉ lệ% 3 Điểm -30% 3 Điểm - 30% Chủ đề 2: Các bước lập PTHH - KT:. Các bước lập PTHH - KN: Đưa chéo, tìm BSCNN hai số nguyên tư, tính nhẫm Số câu 1 Câu 1 Câu Số điểm – Tỉ lệ% 2 Điểm-20 % 2 Điểm - 20% Chủ đề 3: PTHH đơn giản. - KT: PTHH đơn giản. - KN: Chọn chính xác một nguyên tố. Số câu 1 Câu 1 Câu Số điểm – Tỉ lệ% 3 Điểm – 30% 3 Điểm - 20% Chủ đề 4: PTHH - KT: PTHH phức tạp - KN: Chọn chính xác nhóm nguyên tử. Số câu 1 Câu 1 Câu Số điểm – Tỉ lệ% 2 Điểm – 20% 2 Điểm - 20% TỔNG SỐ CÂU 7 Câu 1 Câu 1 Câu 9 Câu TỔNG SỐĐIỂM 5 Điểm 3 Điểm 2 Điểm 10 Điểm TỈ LỆ % 50 % 30 % 20 % 100% III. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn trước một chữ cái A, B, C, hoặc D trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1 “Trong một phương trình hóa học, tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng .tổng khối lượng của các sản phẩm”. Dấu (.) là: Không bằng. Lớn hơn. Nhỏ hơn. Bằng Câu 2: Phương trình hóa học cho biết: Số nguyên tử. Số phân tử. Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất. Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các nguyên tố. Câu 3: Phương trình hóa học có sơ đồ: Tên các chất tham gia Tên các sản phẩm. Tên các chất tạo thành Tên các chất phản ứng. Tên các chất tham gia Tên các chất phản ứng. Tên các chất sản phẩm Tên các chất tạo thành. Câu 4: Số viết ở phía trước chất và ngang bằng với kí hiệu của chất là : A Hệ số. B. Chỉ số. C. Hằng số. D. An số Câu 5: Số viết ở một phần ba chân kí hiệu phía sau là: A Hệ số. B. Chỉ số. C. Hằng số. D. An số Câu 6: Tổng hệ số của PTHH : 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 là: A. 6. B.7. C.8. D.9 PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm ) Trình bày các bươc lập phương trình hóa học? Bước nào quan trọng nhất? Câu 8: ( 3 điểm ) Thành lập các phương trình hóa học sau: 1/ Al + O2 ..> Al2O3 2/ Al + Cl2 ..> AlCl3 3/ Fe + O2 ..> Fe2O3 Câu 9: ( 2 điểm ) Thành lập phương trình hóa học sau: FeCl3 + NaOH > Fe(OH)3 + NaCl IV. ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN CHẤM ) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D A B D Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu 7: Các bước lập phượng trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Bước 2 : - Tìm hệ số cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: + Cân bằng nguyên tố có số nguyên tử nhiều nhất. + Cân bằng các nguyên tố còn lại. Bước 3: Viết thành PTHH - Bước tìm hệ số quan trọng nhất. Câu 8: 1/ 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 2/ Al + Cl2 AlCl3 3/ 4 Fe + 3O2 2Fe2O3 Câu 9: FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 2đ V.KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM Lớp Số HS Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL TB trở lên TL 8A * RÚT KINH NGHIỆM Qua đề kiểm tra : 1/ Việc biên soạn đề của giáo viên: 2/ Quá trình tiếp thu của học sinh: 3/ Quá trình giảng dạy của giáo viên:
File đính kèm:
- kiem tra tiet 25 hoa 8.doc