Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết

1. Mục tiêu bài kiểm tra .

 -HS được củng cố kiến thức về PTHH, định luật BTKL, để làm bài tập

 - Rèn kĩ năng viết PTHH, CTHH

 -Võn dụng định luật BTKL để làm bài tập

 - Giỏo dục ý thức tự giỏc, chịu khú cho HS

2.Nội dung đề kiểm tra.

 

docx7 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 25
 KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiờu bài kiểm tra .
 -HS được củng cố kiến thức về PTHH, định luật BTKL, để làm bài tập
 - Rốn kĩ năng viết PTHH, CTHH
 -Võn dụng định luật BTKL để làm bài tập
 - Giỏo dục ý thức tự giỏc, chịu khú cho HS
2.Nội dung đề kiểm tra. 
* Ma trận đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự biến đổi chất
Nhận biết được hiện tượng vật lớ và hiện tượng húa học
Số cõu hỏi
2
2
Số điểm
1
1(10%)
2. Phản ứng húa học
Nờu được phản ứng húa học là gỡ và dấu hiệu của phản ứng húa học, bản chất của phản ứng húa học
Viết được phương trỡnh chữ của phản ứng
Số cõu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,5
1,5
3(30%)
3. Định luật bảo toàn
Nờu được nội dung của định luật và viết biểu thức khối lượng cho định luật
Dựa vào định luật để giải thớch cho một số hiện tượng trong đời sống
Vận dụng để tớnh khối lượng của chất chưa biết
Số cõu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1,5
0,5
2
4(40%)
4. Phương trỡnh húa học
Lập được phương trỡnh húa học
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
2
2(20%)
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ phần trăm
4
2,5
15%
2
3
25%
1
0,5
5%
2
2
35%
1
2
20%
9
10
100%
*Đề 1:
I. Trắc nghiệm:
 Cõu 1: Hiện tượng nào dưới đõy khụng phải là hiện tượng vật lớ ?
Nước bay hơi khi đun sụi.
Thủy tinh núng chảy.
Lưu huỳnh chỏy tạo thành khớ SO2
Nước đỏ tan thành nước nỏng.
 Cõu 2: Đõu là hiện tượng húa học ?
Cồn để lõu trong lọ bị bay hơi.
Dõy túc búng đốn bị đốt núng và sỏng lờn.
Nhựa đường đun núng, chuyển thành trạng thỏi lỏng.
Khi đốt đốn, cồn chỏy biến đổi thành CO2 và hơi nước.\
 Cõu 3: Dấu hiệu nhận biết cú phản ứng xảy ra là:
Chỉ cần một trong cỏc dấu hiệu.
Cú chất kết tủa ( chất khụng tan)
Cú chất khớ thoỏt ra ( sủi bọt)
Cú sự thay đổi màu sắc, tỏa nhiệt hoặc phỏt sỏng.
 Cõu 4: Khi nung núng CaCO3 thỡ khối lượng lại giảm đi do :
Lượng nước trong đú bị bay hơi
Nhiệt độ đó làm cho hợp chất chuyển sang trạng thỏi hơi.
Cú chất khớ CO2 thoỏt ra.
Phõn tử CaCO3 bị phõn hủy thành cỏc phõn tử nhỏ.
II. Tự luận:
 Cõu 1: Phản ứng húa học là gỡ ? Nờu bản chất của phản ứng húa học.
 Cõu 2: Nước vụi ( cú chất canxi hiđrụxit) được quột lờn tường nhà một thời gian sau đú sẽ khụ và húa rắn ( chất rắn là canxi cacbonat)
Dấu hiệu nào cho thấy đó cú phản ứng húa học xảy ra ?
Viết phương trỡnh chữ của phản ứng, biết rằng cú chất khớ cacbon đioxit ( chất này cú trong khụng khớ) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn cũn cú nước chất này bay hơi).
 Cõu 3: Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết cụng thức về khối lượng thể hiện định luật bảo toàn cho phản ứng 
Cõu 4: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau:
 Na + O2 ---> Na2O
 NaOH + FeCl3 ---> Fe(OH)3 + NaCl
 Al + CuO ---> Al2O3 + Cu
 KClO3 ---> KCl + O2
 Cõu 5 : ( 2 điểm )
Đốt chỏy hết 12 gam kim loại Magie (Mg) trong khụng khớ thu được 20 g hợp chất Magie oxit (MgO). Biết rằng, Magie chỏy là xảy ra phản ứng với khớ oxi (O2) trong khụng khớ
a) Viết phương trỡnh phản ứng 
b) Viết cụng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c) Tớnh khối lượng của khớ oxi đó phản ứng.
*Đề 2
I. Trắc nghiệm:
 Cõu 1: Hiện tượng nào dưới đõy khụng phải là hiện tượng vật lớ ?
A.Nước bay hơi khi đun sụi.
 B. Lưu huỳnh chỏy tạo thành khớ SO2
 C. Thủy tinh núng chảy.
 D.Nước đỏ tan thành nước nỏng.
 Cõu 2: Đõu là hiện tượng húa học ?
Khi đốt đốn, cồn chỏy biến đổi thành CO2 và hơi nước.\
Cồn để lõu trong lọ bị bay hơi.
Dõy túc búng đốn bị đốt núng và sỏng lờn.
Nhựa đường đun núng, chuyển thành trạng thỏi lỏng.
 Cõu 3: Dấu hiệu nhận biết cú phản ứng xảy ra là:
A.Chỉ cần một trong cỏc dấu hiệu.
B. Cú sự thay đổi màu sắc, tỏa nhiệt hoặc phỏt sỏng.
C. Cú chất kết tủa ( chất khụng tan)
 D . Cú chất khớ thoỏt ra ( sủi bọt)
 Cõu 4: Khi nung núng CaCO3 thỡ khối lượng lại giảm đi do :
Lượng nước trong đú bị bay hơi
Cú chất khớ CO2 thoỏt ra.
Nhiệt độ đó làm cho hợp chất chuyển sang trạng thỏi hơi.
Phõn tử CaCO3 bị phõn hủy thành cỏc phõn tử nhỏ.
II. Tự luận:
 Cõu 1: Phản ứng húa học là gỡ ? Nờu bản chất của phản ứng húa học.
 Cõu 2: Nước vụi ( cú chất canxi hiđrụxit) được quột lờn tường nhà một thời gian sau đú sẽ khụ và húa rắn ( chất rắn là canxi cacbonat)
Dấu hiệu nào cho thấy đó cú phản ứng húa học xảy ra ?
Viết phương trỡnh chữ của phản ứng, biết rằng cú chất khớ cacbon đioxit ( chất này cú trong khụng khớ) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn cũn cú nước chất này bay hơi).
 Cõu 3: Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết cụng thức về khối lượng thể hiện định luật bảo toàn cho phản ứng 
 Cõu 4: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau:
 a.  Na + . Na20
 b.	 Zn + HCl  + H2
 c. Fe(OH)3 Fe203 + H20
 d. 	 CaC03 + H2SO4  + C02 = H20
 Cõu 5 : ( 2 điểm )
Cho biết khối lương nhụm đó phản ứng là 54(g) và khối lượng nhụm oxit ( Al203) sinh ra là 102g. tớnh khối lượng của 02 đó dựng là: 
3.Đỏp ỏn + biểu điểm
*Đỏp ỏn1:
 I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm:
 1. C 2. D 3. D 4. B
 II. Tự luận:
 Cõu 1: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
 Phản ứng húa học là quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất khỏc.
Trong phản ứng húc học chỉ cú liờn kết giữa cỏc nguyờn tử thay đổi làm cho phõn tử này biến đổi thành phõn tử khỏc.
 Cõu 2: (1,5 điểm)
a. Tạo ra chất rắn khụng tan. (0,5 điểm)
b. Canxi hiđrụxit + Khớ cacbon đioxit Canxi cacbonat + Nước. (1 điểm)
 cõu 3: (1,5 điểm)
Trong một phản ứng húa học, tổng khối lượng của cỏc sản phẩm bằng tổng khối lượng của cỏc chất tham gia. ( 1 điểm)
 A + B C + D.
 m + m = m + m (0,5 điểm)
 Cõu 4 (2 điểm) mỗi phương trỡnh húa học lập đỳng được 0,5 điểm
 4Na + O2 2Na2O
 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
 2 KClO3 2KCl + 3O2
 Cõu 5: (2 điểm)
 a) Mg + O2 2MgO (0,5 điểm)
 b)Cụng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra:
 mMg + mO2 mMgO (0,5 điểm)
 c) Khối lượng của khớ oxi đó phản ứng là:
 mO = mMgO - mMg (0,5 điểm)
 mO2 = 20 – 12 = 8 (gam) (0,5 điểm)
Đỏp ỏn2:
I. Trắc nghiệm:
 Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm:
 1. B 2. A 3. A 4. C
II. Tự luận:
 Cõu 1: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
 Phản ứng húa học là quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất khỏc.
Trong phản ứng húc học chỉ cú liờn kết giữa cỏc nguyờn tử thay đổi làm cho phõn tử này biến đổi thành phõn tử khỏc.
 Cõu 2: (1,5 điểm)
 a. Tạo ra chất rắn khụng tan. (0,5 điểm)
 b. Canxi hiđrụxit + Khớ cacbon đioxit Canxi cacbonat + Nước. (1 điểm)
 cõu 3: (1,5 điểm)
Trong một phản ứng húa học, tổng khối lượng của cỏc sản phẩm bằng tổng khối lượng của cỏc chất tham gia. ( 1 điểm)
 A + B C + D.
 m + m = m + m (0,5 điểm)
 Cõu 4 (2 điểm) mỗi phương trỡnh húa học lập đỳng được 0,5 điểm
 a. 	4Na + 02 2Na20
 b.	Zn = 2HCl ZnCl2 + H2
 c. 	2Fe(OH)3 Fe203 + 3H20
 d. 	CaC03 + H2SO4 CaS04 + C02 + H20
 Cõu 5: (2 điểm)
PTHH: 4Al + 302 2Al203
Theo định luật bảo toàn ta cú:
=> Khối lượng 02 đó dựng là:
= 102 -54 = 48 (g)
4.nhận xột đỏnh giỏ sau chấm bài kiểm tra

File đính kèm:

  • docxkiem tra co ma tram dep.docx
Giáo án liên quan