Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm Tra 1 Tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm).

 Câu 1( 0,5đ): Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với quy tắt hoá trị trong số các công thức sau:

 a. S2O2 . b. S2O3 . c. SO2 . d. SO3 .

 Câu 2( 0,5đ): Các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo:

 a. Mặt trời. b. Mặt bàn. c. Khí quyển. d. Cục đá.

 Câu 3( 0,5đ): Để chỉ 2 phân tử Hiđrô ta viết:

 a. 2H . b. 4H2 . c. H2 . d. 2H2.

 Câu 4( 0,5đ): Trong các chất dưới đây, đâu là hợp chất:

 a. Khí Hiđrô . b. Nhôm . c. Natri . d. Nước .

 Câu 5( 1đ): Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :( nguyên tố hoá học, kí hiệu hoá học, đơn chất, hợp chất):

 .được tạo nên từ một .nên công thức chỉ gồm một kì hiệu hoá học. Còn .tạo nên từ hai, ba nguyên tố hoá học nguyên tố hoá học nên công thức gồm hai, ba .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

 Câu 1( 3đ): Tính hoá trị của:

 a. Zn trong ZnCl2 .

 b. Na trong Na2O .

 c. S trong SO3 .

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm).
 Câu 1( 0,5đ): Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với quy tắt hoá trị trong số các công thức sau:
 a. S2O2 . b. S2O3 . c. SO2 . d. SO3 . 
 Câu 2( 0,5đ): Các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo:
 a. Mặt trời. b. Mặt bàn. c. Khí quyển. d. Cục đá. 
 Câu 3( 0,5đ): Để chỉ 2 phân tử Hiđrô ta viết:
 a. 2H . b. 4H2 . c. H2 . d. 2H2. 
 Câu 4( 0,5đ): Trong các chất dưới đây, đâu là hợp chất:
 a. Khí Hiđrô . b. Nhôm . c. Natri . d. Nước . 
 Câu 5( 1đ): Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :( nguyên tố hoá học, kí hiệu hoá học, đơn chất, hợp chất):
..được tạo nên từ một..nên công thức chỉ gồm một kì hiệu hoá học. Còn.tạo nên từ hai, ba nguyên tố hoá học nguyên tố hoá học nên công thức gồm hai, ba..
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Câu 1( 3đ): Tính hoá trị của:
 a. Zn trong ZnCl2 .
 b. Na trong Na2O .
 c. S trong SO3 . 
 Câu 2( 4đ): Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:
 a. Ca hoá trị ( II ) và nhóm NO3 hoá trị ( I ).
 b. Al hoá trị ( III ) và O hoá trị ( II ).
 ( Biết: Ca = 40; N =14; O = 16; Al = 27).
*********************************************
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ).
 Câu 1( 0,5đ): c.
 Câu 2( 0,5đ): b. 
 Câu 3( 0,5đ): d.
 Câu 4( 0,5đ): d. 
Câu 5( 1đ): Đơn chất, nguyên tố hoá học, hợp chất, kí hiệu hoá học.
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ ).
 Câu 1( 3đ): 
 a. ( 1đ ): Zn hoá trị II.
 b. ( 1đ ): Na hoá trị I.
 c. ( 1đ ): S hoá trị VI.
Câu 2( 4đ): 
 a. ( 2đ ): + Công thức hoá học: Ca(NO3)2 . (1đ)
 + Phân tử khối của: Ca(NO3)2 = 40 + (14 + 16 . 3 ) . 2 = 164 (đvc). (1đ)
 b. ( 2đ ): + Công thức hoá học: Al2O3 . (1đ).
 + Phân tử khối của: Al2O3 = 27 . 2 + 16 . 3 = 102 (đvc). (1đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra hoa 8 tiet 16 2009.doc