Giáo án Hóa học 8 - Nguyễn Văn Vượng - Tiết 69: Ôn Tập Học Kỳ II (tiếp)
1.MỤC TIÊU.
1.1/Kiến thức:Các bài tập về: n, V(đktc), V(chất lỏng), m, phần trăm các nguyên tố, thành lập PTHH, tính theo PTHH, tỉ khối chất khí, tìm CTHH.
1.2/Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán hóa học theo công thức và PTHH.
1.3/Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực học tập bộ môn.
2. TRỌNG TÂM:
Các bài tập về: n, V(đktc), V(chất lỏng), m, phần trăm các nguyên tố, thành lập PTHH, tính theo PTHH, tỉ khối chất khí, tìm CTHH.
3. CHUẨN BỊ.
3.1/Giáo viên: Bảng kiến thức, bảng nhóm.
3.2/Học sinh:Chuẩn bị các bài tập sgk chương 4, 5.
4 – TIẾN TRÌNH :
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2/ Kiểm tra miệng:
ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt) Tiết 69 Tuần dạy 33 1.MỤC TIÊU. 1.1/Kiến thức:Các bài tập về: n, V(đktc), V(chất lỏng), m, phần trăm các nguyên tố, thành lập PTHH, tính theo PTHH, tỉ khối chất khí, tìm CTHH. 1.2/Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán hóa học theo công thức và PTHH. 1.3/Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực học tập bộ môn. 2. TRỌNG TÂM: Các bài tập về: n, V(đktc), V(chất lỏng), m, phần trăm các nguyên tố, thành lập PTHH, tính theo PTHH, tỉ khối chất khí, tìm CTHH. 3. CHUẨN BỊ. 3.1/Giáo viên: Bảng kiến thức, bảng nhóm. 3.2/Học sinh:Chuẩn bị các bài tập sgk chương 4, 5. 4 – TIẾN TRÌNH : 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra miệng: - HS :Viết công thức xác định số mol, cho biết rõ từng đại lượng? Cho bài toán làm VD? - HS : Viết công thức xác định thể tích chất lỏng? cho biết rõ từng đại lượng? - HS : Viết công thức xác định thể tích chất khí, cho biết rõ từng đại lượng? Cho bài toán làm VD? - HS : Viết công thức xác định số mol dựa vào thể tích ở đktc? - HS: Viết lại bài thơ hóa trị? Cho 2 VD trong việc thành lập công thức hóa học? - HS: Thành lập PTHH theo các bước ntn? Bước nào quan trọng nhất? Cho 2 VD minh họa? (Sgk) (Sgk) (Sgk) (Sgk) (Sgk) (Sgk) 10 đ 10 đ 10 đ 10 đ 10 đ 10 đ 4.3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC * Hoạt động 1 : ( Dùng pp trình bày bảng ) -BT : Hồn thành các phản ứng hĩa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a/ Fe3O4 + H2 to Fe + H2O b/ CO2 + Mg to MgO + C c/ C + O2 to CO2 d/ Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2 e/ Al + HCl ------ > AlCl3 + H2 f/ Al + H2SO4 ------ > Al2(SO4)3 + H2 - GV rèn luyện kỹ năng viết PTHH * Hoạt động 2 : ( dùng pp đàm thoại và trình bày bảng ) -BT1: Tính thể tích khí H2 và khí O2 ( ở đktc ) cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8 gam nước ? Xác định tể tích khơng khí cần dùng, biết rằng thể tích oxi bằng 1/5 thể tích khơng khí ? (Cho biết H = 1; O = 16 ) -BT2. Khử 48 gam Đồng (II) oxit ( CuO ) bằng khí Hiđro ( H2 ). Hãy : a/ Viết PTHH xảy ra ? b/ Tính số gam đồng kim ( Cu ) loại thu được ? c/ Tính thể tích khí hiđro ( H2 ) ở đktc cần dùng ? d/ Tính khối lượng nước ( H2O ) thu được ? (Cho biết : Cu = 64; O = 16; H = 1 ) - GV rèn luyện kỹ năng tính theo PTHH theo PP gián tiếp và trực tiếp. - GV chốt bài và giáo dục hs. C. Bài tập về PTHH (tt) D. Bài tập tính theo PTHH. BT1 : PTHH: 2H2 + O2 2H2O 2.22,4 lít 22,4 lít 2.18 g X ? lít Y? lít 1,8 g +Thể tích khí H2 cần dùng là: X = = 2,24 lít + Thể tích khí O2 cần dùng là: Y == 1,12 lít + Thể tích khơng khí cần dùng là: Vkk = 1.12 .5 = 5.6 lít BT2: PTHH: CuO + H2 Cu + H2O 80(g) 22,4( lít ) 64(g) 18(g) 48(g) y=?( lít ) x=?(g) z=?(g) b/ x = =38,4(g) c/ y = =13,44 (lít) d/ z = =10,8(g) 4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố: -Gv thực hiện trong tiết dạy. 4.5.Hướng dẫn hs tự học * Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc nội dung ôn tập chuẩn bị thi HKII. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Thi HKII. - GV nhận xét tiết dạy và giáo dục HS. 5. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- tiet 69 on tap tt.doc