Giáo án Hóa học 8 - Nguyễn Văn Vượng - Tiết 68: Ôn Tập Học Kỳ II
1.MỤC TIÊU.
1.1/Kiến thức:Củng cố kiến thức về tính chất và cách điều chế của oxi, hiđro, nước. Biết được các loại hợp chất vô cơ như: Oxit, axit bazơ ,muối.
1. 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
1.3/Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực học tập bộ môn.
2. TRỌNG TÂM:
- Kiến thức về tính chất và cách điều chế của oxi, hiđro, nước. Biết được các loại hợp chất vô cơ như: Oxit, axit bazơ ,muối.
3. CHUẨN BỊ.
3.1/ Giáo viên: Bảng kiến thức, bảng nhóm.
3.2/ Học sinh:Ôn lại kiến thức về oxi, hiđro, nước, oxit, axit bazơ ,muối.
4 – TIẾN TRÌNH :
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2/ Kiểm tra miệng:
4.3/ Bài mới.
ÔN TẬP HỌC KỲ II Tiết 68 Tuần dạy 33 1.MỤC TIÊU. 1.1/Kiến thức:Củng cố kiến thức về tính chất và cách điều chế của oxi, hiđro, nước. Biết được các loại hợp chất vô cơ như: Oxit, axit bazơ ,muối. 1. 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH. 1.3/Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực học tập bộ môn. 2. TRỌNG TÂM: - Kiến thức về tính chất và cách điều chế của oxi, hiđro, nước. Biết được các loại hợp chất vô cơ như: Oxit, axit bazơ ,muối. 3. CHUẨN BỊ. 3.1/ Giáo viên: Bảng kiến thức, bảng nhóm. 3.2/ Học sinh:Ôn lại kiến thức về oxi, hiđro, nước, oxit, axit bazơ ,muối. 4 – TIẾN TRÌNH : 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra miệng: 4.3/ Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC *.Hoạt động 1. ( Dùng pp đàm thoại) Câu 1. Oxit là hợp chất gồm : A. 2 nguyên tố. B. 3 nguyên tố. C. 1 nguyên tố. D. 4 nguyên tố Câu 2. Tổng hệ số của PTHH : 4P + 5O2 to 2P2O5 là : A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 3. Dung dịch bazơ làm chuyển màu quì tím thành: A. Vàng B. Xanh C. Đỏ D. Nâu Câu 4. Dung dịch axit làm chuyển màu quì tím thành: A. Vàng B. Xanh C. Đỏ D. Nâu Câu 5. Hợp chất Fe(OH)3 cĩ tên gọi là: A. Sắt (II) hiđroxit. B. Sắt (III) hiđroxit. C. Sắt hiđroxit. D. Sắtoxit. Câu 6. Cơng thức xác định khối lượng của chất là: A. V = n . 22,4 B. m = n . M C. CM = n / V D. C% = mct . 100% / mdd Câu 7. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống lá A. O2 B.H2 C. CO2 D.N2 Câu 8. Chất khí dập tắt sự cháy là : A. O2 B.H2 C. CO2 D.N2 Câu 9. Phân tử khối của nước là: A. 16 dvC B .17 dvC C .18 dvC D.19 dvC Câu 10. Chất khí sinh ra khi cho Na phản ứng với nước là: A. O2 B.H2 C. CO2 D.N2 Câu 11. Cơng thức xác định thể tích chất khí ở đktc là: A. V = n . 22,4 B. m = n . M C. CM = n / V D. C% = mct . 100% / mdd Câu 12. Dung dịch tạo thành khi cho CaO phản ứng với nước là: A. Ca(OH)2 B. H3PO4 C. Fe(OH)2 D. NaOH - GV rèn luyện kỹ năng trắc nghiệm. - GV tổng hợp kiến thức . * Hoạt động 2 ( Dùng pp trình bày bảng ) Câu 7. Hồn thành các phản ứng hĩa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a/ KMnO4 ------ > K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ CaCO3 -------- > CaO + CO2 c/ HgO ---------> Hg + O2 d/ Cu(OH)2 -------- > CuO + H2O e/ H2O + CaO ---------> Ca(OH)2 f/ H2O + P2O5 ---------> H3PO4 GV rèn luyện kỹ năng viết PTHH Gv chốt kiến thức và tổng hợp nội dung trọng tâm cần chú ý, đồng thời giáo dục hs. Bài tập trắc nghiệm ( sgk ) Bài tập về PTHH ( sgk ) 4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố: - GV thể hiện trong tiết dạy. 4.5.Hướng dẫn hs tự học * Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc đề cương ôn tập . * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Học thuộc đề cương ôn tập chuẩn bị cho thi HKII. - GV nhận xét tiết dạy và giáo dục HS. 5. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- tiet 68 on tap.doc