Giáo án Hóa học 8 - H’nhương Kbuôr - Tiết 61 – Tiết 62: Tốc Độ Phản Ứng Hóa Học
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt của chất phản ứng, xúc tác có ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
2. Kĩ năng
HSvận dụng : Thay đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt để thay đổi tốc độ phản ứng. Dùng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề, đàm thoại.
- Thí nghiệm nghiên cứu
III. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
- Chuẩn bị máy chiếu
- Hóa chất :
Dung dịch H2SO4 0,1M, Na2S2O3 Natri Thiosunfat 0,1M dung dịch BaCl2 0,1m, dung dịch HCl 4M, dung dịch H2O2 ,1g đá vôi (hạt to) và 1g đá vôi (hạt nhỏ hơn) và MnO2 dạng bột.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, giá thí nghiệm.
2. Học sinh
Đọc bài trước khi đến lớp
IV. TỔ CHỨC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp học
2. Bài mới
Ngày soạn: 10/3/2010 Người soạn: H’Nhương Kbuôr Ngày giảng: 27/3/2010 GVHD: Đỗ Thị Phương Thu Tiết PPCT: 61-62 TIẾT 61 – TIẾT 62: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học. - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt của chất phản ứng, xúc tác có ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. 2. Kĩ năng HSvận dụng : Thay đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt để thay đổi tốc độ phản ứng. Dùng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. II. PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề, đàm thoại. Thí nghiệm nghiên cứu III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Chuẩn bị máy chiếu - Hóa chất : Dung dịch H2SO4 0,1M, Na2S2O3 Natri Thiosunfat 0,1M dung dịch BaCl2 0,1m, dung dịch HCl 4M, dung dịch H2O2 ,1g đá vôi (hạt to) và 1g đá vôi (hạt nhỏ hơn) và MnO2 dạng bột. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, giá thí nghiệm. 2. Học sinh Đọc bài trước khi đến lớp IV. TỔ CHỨC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Ổn định lớp học 2. Bài mới Tiết 61 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học - GV đặt vấn đề: Chúng ta tiến hành 2 thí nghiệm hh khác nhau được biểu diễn bởi 2 pt BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl (1) Na2S2O3+H2SO4 ® S¯+ SO2+H2O+Na2SO4 (2) - Hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng, so sánh hiện tượng và cho biết phản ứng xảy ra nhanh hơn - HS: quan sát, nhận xét và rút ra kết luận - GV chiếu kết quả và kết luận về tốc độ phản ứng - GV cho Ví dụ và yêu cầu HS tính toán Br2 + HCOOH ® 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ Br2 là 0.0120 mol/l, sau 50s nồng độ là 0.0101 mol/l.Tính tốc độ trung bình của phản ứng. - GV hướng dẫn HS rút biểu thức tính tốc độ trung bình pư - HS rút ra công thức tính tốc độ trung bình của pư I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học 1. Thí nghiệm : Nhỏ dung dịch H2SO4, 0,1M vào 2 cốc có chứa lần lượt dung dịch BaCl2 0,1M và Na2S2O3 0,1M. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl (1) ¦ Phản ứng 1 xảy ra nhanh hơn Na2S2O3 + H2SO4 ® S¯ + SO2 + H2O + Na2SO4 (2) ¨ Một lúc sau mới xuất hiện kết tủa 2. Nhận xét : - Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. - Biểu thức tính tốc độ trung bình phản ứng theo chất tham gia V=(C1 – C2)/ (t2 – t1) - Biểu thức tính tốc độ trung bình phản ứng theo chất tạo thành V=(C2 – C1)/ (t2 – t1) Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đến TĐPƯ GV: Thực hiện thí nghiệm của dung dịch H2SO4 với 2 dung dịch Na2S2O3 có nồng độ khác nhau. - Cốc (a) 25ml Na2S2O3 0,1m - Cốc(b) 10ml Na2S2O3 0,1m+15ml nước cất ® nồng độ của Na2S2O3 còn 0,04M. - Yêu cầu HS quan sát xem trường hợp nào dung dịch trong cốc chuyển từ trong suốt sang trắng đục nhanh hơn ? - HS : Quan sát trả lời. Hoạt động 3: Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất đến TĐPƯ - GV chiếu bảng sau: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. 2HI(k) " H2(k) + I2(k) PHI(atm) 1 2 V(mol/l.s) 1,22.10-8 4,88.10-8 Từ các dữ liệu ở phản ứng hãy nhận xét về sự liên quan giữa áp suất và tác động của phản ứng có chất khí tham gia. - HS nhận xét và trả lời Hoạt động 4: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến TĐPƯ GV thực hiện TN: + 25ml dd H2SO4 0,1M + 25ml dd Na2S2O3 0,1M ( pư ở nhiệt độ thường) + 25ml dd H2SO4 0,1M + 25ml dd Na2S2O3 (pư ở khoảng 500c) Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.Trường hợp nào phản ứng xảy ra nhanh hơn? - HS Quan sát và nhận xét Hoạt động 5: Củng cố - Giáo viên và HS đàm thoại về các kiến thức đã học trong bài. - GV chiếu một số BT trắc nghiệm củng cố: Câu 1. Chọn cụm từ thích hợp cho khoảng trống trong câu : “Vận tốc phản ứng được đo bằng biến thiên .......... trong một đơn vị thời gian.” tổng khối lượng các chất tổng số lượng các nguyên tử lượng chất tham gia hoặc hình thành thành phần nguyên tố cấu tạo nên các chất Câu 2: Cho phản ứng : S2O82- + 2I- ® 2SO42- + I2 Nếu ban đầu nồng độ của I- bằng 1 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : A. 24,8.10–3 M/giây B. 12,4.10–3 M/giây C. 6,2.10–3 M/giây D. -12,4.10–3 M/giây II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 1. Ảnh hưởng của nồng độ Kết luận : Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. 2. Ảnh hưởng của áp suất Kết luận : Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí tăng theo, nên tốc độ phản ứng tăng. 3. Ảnh hưởng của nhiệt độ Kết luận : Nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng. Thực tế thí nghiệm cho thấy thông thường cứ tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên từ 2 đến 4 lần. Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B 3. Dặn dò - Học bài cũ và xem trước bài mới - Làm các bài tập 1,2,3,trang 153 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Hội An, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Giáo sinh thực tập Giáo viên hướng dẫn H’Nhương Kbuôr Đỗ Thị Phương Thu TIẾT 62 Bài cũ Nêu khái niệm tốc độ phản ứng? Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng? Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Nghiên cứu ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến TĐPƯ GV: Làm thí nghiệm Axit HCl tác dụng với 2 mẫu đá vôi có kích thước khác nhau. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm và nhận xét HS : Quan sát nhận xét và kết luận. GV bổ sung thêm. Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của chất xúc tác đến TĐPƯ - GV mô tả thí nghiệm về sự phân hủy của H2O2 chậm trong dung dịch ở nhiệt độ thường. 2H2O2 ® 2H2O + O2 - Khi cho vào 1 ít bột MnO2 - Quan sát sự phân hủy của H2O2 chậm trong dung dịch ở điều kiện thường và khi rắc thêm vào 1 ít bột MnO2 thì H2O2 phân hủy nhanh hơn, từ đó em hãy rút ra nhận xét và kết luận. - HS rút ra nhận xét và kết luận. - GV bổ sung thêm 4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt Kết luận : Vậy đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. 5. Ảnh hưởng của chất xúc tác - Khi kết thúc phản ứng chất xúc tác MnO2 không bị tiêu hao. - Kết luận : Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. Hoạt động 3: Nghiên cứu ý nghĩa thực tiễn của tốc độ pư GV: Hãy nêu các vận dụng trong đời sống của các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? HS nghiên cứu SGK và trả lời III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. - Chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than để đốt ® tăng diện tích tiếp xúc. - Nấu thực phẩm trong nồi áp suất ® tăng áp suất. - Đốt axetilen trong oxi nguyên chất để tăng nhiệt độ hàn ® tăng nồng độ. Hoạt động 4: Củng cố Làm BT số 4, 5 /145 SGK Bài 4: Không khí nén có nđ occi cao hơn trong kk thường nên TĐPƯ tăng. Dùng kk đã nóng sẵn từ trước thổi vào lò cao sẽ làm cho toàn bộ nguyên vật liệu trong là được sấy nóng lên, đến khi than cốc trong lò cháy tỏa nhiệt sẽ làm cho nhiệt độ trong lò cao hơn nữa, tiết kiệm nhiên liệu, rút nhắn thời gian luyện gang. Tăng nhiệt độ để tăng tốc độ pư Tăng diện tích bề mặt chất rắn để tăng TĐPƯ Bài 5: Zn + H2SO4 ¨ ZnSO4 + H2 Thay Zn hạt bằng Zn bột làm tăng dt bề mặt chất rắn nên TĐPƯ tăng TĐPƯ giảm TĐPƯ tăng TĐPƯ tăng Dặn dò Học bài cũ Làm BT 7.1, 7.2/56, BT7.4, 7.5/57 SBT RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Hội An, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Giáo sinh thực tập Giáo viên hướng dẫn H’Nhương Kbuôr Đỗ Thị Phương Thu
File đính kèm:
- TOC DO PHAN UNG HOA HOC.doc