Giáo án hóa học 12 tuần 32 Trường THCS&THPT Khánh Hưng

I – MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu vì sao sắt thường có số oxi hóa +2 và +3

 - Hiểu được vì sao sắt (II) cĩ tính khử v sắt (III) c ĩ t ính oxi h ĩa

 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đ học để giải các bài tập

 3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập.

 4. Phương pháp: Đàm thoại, dien giảng

II – CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi dẫn dắt.

 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức các bài đ học tính chất hĩa học của sắt và hợp chất của sắt.

IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY

1. Ổn định lớp

2. Bi mới

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 12 tuần 32 Trường THCS&THPT Khánh Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: 14/03/2014 
Tiết 63 Ngày dạy: 17/03/2014
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 
 - Hiểu vì sao sắt thường cĩ số oxi hĩa +2 và +3
 - Hiểu được vì sao sắt (II) cĩ tính khử và sắt (III) c ĩ t ính oxi h ĩa
 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập
 3. Thái độ: Cĩ thái độ tích cực trong học tập.
 4. Phương pháp: Đàm thoại, diễn giảng
II – CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi dẫn dắt.
 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức các bài đã học tính chất hĩa học của sắt và hợp chất của sắt.
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY
Ổn định lớp
Bài mới
Hoạt động GV
Hoạt động HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Bài tập:
- Chia lớp thành 4 nhĩm và yêu cầu mỗi nhĩm thảo luận và trình bày các bài tập theo yêu cầu GV.
- Gv nhận xét và đánh giá
1)Viết ptp/ư: a) Fe2O3 Fe FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3 Fe
 b) FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 
2)Ngâm 1 lá Fe cĩ k.lượng 100g trong dd HCl. Thu được 672 ml H2(đkc), thì khối lượng lá kl giảm 1,68 %. Tìm kl?(Ca, Al, Fe, Mg)
3)Cho 1,26 g kl M t/d hết với dd H2SO4 lỗng thu được 3,42 g muối sunfat. Tím M?
 (Mg, Fe, Zn, Al)
4) Hịa tan 15,4 gam hh gồm Fe,Mg, Al trong dd HCl dư, thấy bay ra 6,72 lít H2(đkc).Tính khối lượng muối trong dd? (35,7g; 53,7g; 36,7g; 63,7g)
- Chia nhĩm và thực hiện
- Lắng nghe
 Bài tập:
1. Viết ptp/ư
2M +2nHCl 2MCln + nH2
 0,03mol
m Fe ph.ứng=1,68 g
M == 28n n=2, M= 56 là Fe
3) Cĩ thể dùng pp tăng, giảm kl
 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2 
 2mol tăng 96n g
 x mol tăng (3,42-1,26) =2,16 g x= 0,045/n mol M = = 28n M=56 Fe
K.loại +2 HCl Muối clorua + H2 
Kh.lượng muối clorua = m k.l + mCl-
 mCl- = nCl-.35,5; mà nCl- = nHCl = 2n H2 = 2.=0,6 m Muối = 15,4 + 0,6.35,5 = 36,7 g
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ.
Về nhà xem lại kiến thức cũ về sắt và hợp chất của sắt
Làm lại các bài tập đã giải trên lớp
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32 Ngày soạn 14/03/2014
Tiết 64 Ngày dạy: 19/03/2014
THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, ĐỒNG
VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, CROM
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra và củng cố kiến thức về tính chất của sắt, crom ,đồngvà một sồ tính chất của chúng
 2. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và làm việc với hĩa chất dụng cụ, quan sát giãi thích
 3. Thái độ:Yêu thích mơn học
 4. Phương pháp: đàm thoại, diễn giảng.
II – CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: Dụng cụ , ống nghiệm , gía , đèn .Hĩa chất sắt, đồng,dd HCl, NaOH,K2Cr2O7,H2SO4
 2. Học sinh: - Cũng cố tính chất của sắt , đồng và hợp chất của chúng, nắm nội dung bài thực hành
 - Giấy viết, sgk,viết
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định lớp
Bài mới
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH 
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh
- Yêu cầu học sinh chia nhiệm vụ mỗi thành viên thực hànhtừ thí nghiệm 1à4.
- Vừa làm TN vừa ghi lại HT Và GT .Thời gian thí nghiệm 20 phút . Trình bày kết qủa thí
nghiệm
- Đánh sạsh thanh sắt.
- Đun nĩng ddNaOH đuổi oxi
- Tiếp thu nội dung chuẩn bị 
- Thực hành
Hoạt động 2 : Thí nghiệm 1 : Điều chế FeCl2- Đánh thật sạch đinh sắt
- Quan sát kĩ hiện tượng xảy ra.
- Các nhóm thực hành.
- Quan sát kĩ hiện tượng giải thích và viết phản ứng.
TN 1: Điều chế FeCl2
HT: Cĩ khí khơng màu bay ra,sắt tan 
Và dd cĩ màu lục nhạt ,do H+
Oxh Fe thành Fe2+ gĩai phĩng
Khí H2
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
Hoạt động 3. Thí nghiệm 2 : Điều chế Fe(OH)2
- Cần đun sôi dd NaOH trong ống nghiệm để đuổi hết khí oxi ra
- Rót nhanh FeCl2 vào dd NaOH
Hs cho biết hiện tượng: Kết tủa lục nhạt khơng bền,sau một 
thời gian xuất hiện đỏ nâu.
TN 2 : Điều chế Fe(OH)2
HT:Kết tủa lục nhạt khơng bền,sau một 
thời gian xuất hiện đỏ nâu.
FeCl2 +2NaOH à Fe(OH)2 + 2NaCl
2Fe(OH)2 + ½ O2 +H2O à2Fe(OH)3
Hoạt động 4. Thí nghiệm 3 : Thử tính oxi hóa của K2Cr2O7
- Cần cạo thật sạch đinh sắt
- Giữ dd FeSo4 vừa điều chế được trên sử dụng 
- Hs chú ý lắng nghe.
- Nhận xét hiện tượng: Fe vào dd H2SO4 Fe tan , cĩ khí khơng 
Màu bay ra. Khi cho K2Cr2O7 vào dd thu được
K2Cr2O7 mất màu cam dd chuyển sang màu nâu 
TN 3 : Thử tính oxh của K2Cr2O7
Fe vào dd H2SO4 Fe tan , cĩ khí khơng 
Màu bay ra
Fe +H2SO4 à FeSO4 +H2
Khi cho K2Cr2O7 vào dd thu được
K2Cr2O7 mất màu cam dd chuyển sang màu nâu,do Cr2O72- OXH Fe2+ thành 
Fe3+
K2Cr2O7 +6 FeSO4 +7 H2SO4 à
3Fe2(SO4)3 +Cr2(SO4)3 +K2SO4+7H2O
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Thu gọn dụng cụ, hĩa chất, vệ sinh dụng cụ và phịng thí nghiệm, lớp học.
- Viết tường trình thí nghiệm nộp lại.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32 Ngày soạn 14/03/2014
Tiết 32 Ngày dạy: 19/03/2014
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức
	- Củng cố và khắc sâu tính chất hĩa học của sắt và hợp chất của sắt.
 2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng cân bằng phản ứng oxi hố-khử, kĩ năng giải các bài tập liên quan như nhận biết, định lượng các chất tham gia p.ứ hoặc tạo thành sau p.ứ.
 3. Thái độ, tình cảm.
- Cĩ ý thức học tập tốt, cĩ tinh thần hợp tác cĩ hiệu quả.
 4. Phương pháp: Đàm thoại, HS hoạt động theo nhĩm.
II. CHUẨN BỊ
GV: Hệ thống bài tập
HS: Ơn lại kiến thức bài 31, 32.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY
 1. Ổn định tổ chức lớp 
 2. Bài mới 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 
- Chia lớp thành 5 nhĩm và yêu cầu mỗi nhĩm thảo luận và trình bày các bài tập theo yêu cầu GV.
- Hdẫn HS thực hiện viết các ptp/ư.
- Gv nhận xét và đánh giá
1) Chọn chất và viết ptp/ư để thực hiện sơ đồ:
Fe(III)Fe Fe(II) Fe(III)
2) Cĩ hh bột các kim loại: Fe, CuAg. Dùng những p/ư hh nào để chứng minh trong hh cĩ mặt các k.loại trên?
P.tích đề: Cĩ k.loại nào trước, sau H trong dãy hđ hh của k.loại?
Cu, Ag kim loại nào tan trong dd muối của kim loại kia?
Vậy cĩ thể dùng dd HCl(H2SO4 lỗng), dd AgNO3 để CM( cũng dùng để nhận biết).
3) Tách riêng Fe, Cu, Ag bằng các phản ứng hĩa học?
Trên cơ sở bài 2 đã phân tích Hd HS lập sơ đồ tách:
4) Nêu, giải thích hiện tượng và viết ptp/ư trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ dần dần dd KMnO4 đến dư vào dd hh A gồm H2SO4và FeSO4?
- Màu của dd KMnO4 ?
- Màu của ddA?
- Hiện tượng?
 - Phản ứng?
b) Nhỏ dần dd FeSO4 vào dd hh B gồm KMnO4 và H2SO4 đến dư?
-Hiện tượng?
5) Khử 16g bột oxyt sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.Sau khi p/ư kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8g.Xác định cơng thức oxyt sắt/(FeO; Fr2O3; Fe3O4; hay vừa là FeOvừa là Fe3O4)
 - Đặt CTPT FexOy , Viết ptp/ư
 - Cĩ thể dùng sơ đồ:
- Nhận xét về thành phần nguyên tố trong các chất?
 - Ng.tử Oxy trong oxyt?
 Khối lượng chất rắn giảm là gì?
mO=? nO=?
mFe=? nFe =?
Tỷ lệ mol?CTPT?
6) Nung một mẫu thép cĩ khối lượng 10 g trong khí oxy dư, người ta thu được 0,196 lít khí CO2(ở O0C, 0,8 atm).Hãy xác định thành phần của C trong thép? 
- Ptp/ư? C trong thép bị đốt cháy?
-VCO2=? nCO2(đkc)=?
-mC %C
- Chia nhĩm và thực hiện
- Lắng nghe
Bài tập:
 Fe2O3 Fe
 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
Hay: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 
 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
 Fe trước H
Cu, Ag sau H…
Kim loại mạnh hơn tan trong dd muối của l.oại yếu hơn Cu tan trong dd AgNO3. 
- Ngâm hh trong dd HCl, một phần hh bị hịa tan, cĩ khí thốt ra là H2, chứng tỏ cĩ Fe.Viết ptp/ư
- hh cịn lại ngâm trong dd AgNO3, được dd cĩ màu xanh là Cu(NO3)2(Cu) và chất rắn là Ag
3) FeCl2(HCl dư)(1)
- hh(Cu,Fe,Ag) 
 lọc Cu,Ag(2)
(1) + NaOH dư Fe(OH)2 (NaCl ,NaOH dư) lọc lấy kết tủa , đem nung rồi dùng H2 để khử, được Fe.
(2) hịa tan trong dd AgNO3 vừa đủ được Ag và dd Cu(NO3)2 (3) , lọc được Ag và dd(3).
 dd Fe(NO3)2
(3) + Fe 
 Cu(Fe dư) + HCl Fe tan hết cịn lại Cu
-Viết đầy đủ các ptp/ư
4)
a) Lúc đầu màu tím nhạt dần khơng màu dd lại xuất hiện màu tím.
- Màu tím nhạt dần đến khơng màu là do p/ư chuyển Mn+7 Mn2+
 10FeSO4 +2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + 8H2O.
. Xuất hiện màu tím trở lại là do KMnO4 dư.
b)-Màu tím nhạt dần đến mất màu, 
- p/ứng như trên
5) FexOy + yCO x Fe + yCO2 
Oxyt sắt + nCO x Fe + nCO2 
Ng.tử O(oxyt) chuyển vào CO2 
-Khối lượng chất rắn giảm = m oxy đã tách ra = 4,8g nO(oxyt) = 4,8/16= 0,3 (mol)
Khối lượng Fe(oxyt) = 16-4,8 =11,2(g)
nFe = 11,2/56= 0,2(mol)
nFe : nO = 0,2 : 0,3 =2 : 3 Fe2O3
6)
 C + O2 CO2 
nCO2== = 0,007(mol)
 nC = nCO2 = 0,007 mol 
%C = = 0,84(%)
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
Y/c Hs nhắc lại một số t/chất của Fe và h/chất của Fe, đ/chế hợp kim.
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 32.doc