Giáo án hóa học 12 tiết 61 Bài kiểm tra 45 phút số 2 học kì ii -12 (kiểm tra trắc nghiệm)

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Cho biết: Fe = 56; O =16; Al = 27; Cu = 64; S = 32; H =1; N = 14; Cl = 35,5; Cr = 52; k = 39

 

1.Cho dãy các kim loại :Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A. Fe; B. Mg; C. Cr; D. Na;

2.Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột nhôm (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A.8,10 gam; B.1,35 gam; C.5,40 gam; D.2,70 gam.

3.Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch.

A. CuSO4; B. Na2CO3; C. CaCl2; D. KNO3.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1988 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 12 tiết 61 Bài kiểm tra 45 phút số 2 học kì ii -12 (kiểm tra trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61: Ngày soạn 3 tháng 4 năm 2013
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 HỌC KÌ II -12
(Kiểm tra trắc nghiệm)
1.Cấu trúc đề kiểm tra:
Chủ đề
	Nhận biết
	Thông hiểu
	Vận dụng	Vận dụng mức cao hơn	Tổng
1.Sắt và hợp chất của sắt
- Số câu:
- Điểm:	
3
1.5 đ	
5
2.5đ	
5
2.5 đ	
1
0.5 đ	
14
7
2.Crom và hợp chất của crom
- Số câu:
- Điểm:	
1
0.5 đ	
1
0.5 đ	
1
0.5 đ	
3
1.5 đ
3.Đồng và hợp chất của đồng.
- Số câu:
- Điểm:	
1
0.5 đ	
1
0.5 đ
4.Thiếc
- Số câu:
- Điểm:	
1
0.5 đ	
1
0.5 đ
5. Tổng hợp
- Số câu:
- Điểm:	
1
0.5	
1
0.5 đ
Tổng
- Số câu:
- Điểm:	
6
3 đ(30%)	
7
3,5 đ(35 %)	
6
3 đ(30%)	
1
0,5 đ(5%)	
20
10 đ(100%)
2.Đề bài:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cho biết: Fe = 56; O =16; Al = 27; Cu = 64; S = 32; H =1; N = 14; Cl = 35,5; Cr = 52; k = 39
1.Cho dãy các kim loại :Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Fe; B. Mg; C. Cr; D. Na;
2.Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột nhôm (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A.8,10 gam; B.1,35 gam; C.5,40 gam; D.2,70 gam.
3.Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch.
A. CuSO4; B. Na2CO3; C. CaCl2; D. KNO3.
4.Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III) ?
A. Dung dịch HNO3(loãng, dư); B. Dung dịch H2SO4loãng;
C. Dung dịch HCl; D. Dung dịch CuSO4.
5.Nhúng một thanh kim loại vào 100 ml CuSO4 0,15M cho đến khi dung dịch hết màu xanh thì thanh kim loại nặng thêm 0,12 gam. Kim loại đó là:
A. Zn; B. Fe; C. Mg; D. Al;
6.Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4, những chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là:
A. FeSO4 và Fe3O4 ; B. FeSO4 và Fe2(SO4)3;
C. Fe và Fe2(SO4)3 ; D.Fe và FeSO4;
7.Cho sắt phản ứng vừa đủ với 400 ml HNO3 1M.Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) sinh ra là:
A.8,96 lít; B.2,24 lít; C.11,2 lít; D.1,68 lít;
8.Cho 2,8 gam bột sắt phản ứng hoàn toàn với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:
A. 8,125 gam; B.16,25 gam; C.6,325 gam; D.6,125gam;
9.Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO( Sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là
A.3,36; B.2,24; C.6,72; D.4,48;
10.Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức sắt oxit là:
A.FeO; B.Fe2O3; C.Fe3O4; D.FeO hay Fe2O3;
11.Sắt không tan được trong dung dịch
A. NaOH đặc, nguội; B. H2SO4 đặc, nguội;
C. HNO3 đặc, nóng; D. HCl đặc, nguội;
12.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X 1s22s22p63s23p63d64s2.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA; B. Chu kì 4, nhóm VIIIA;
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB; D. Chu kì 4, nhóm IIB; 
13.Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d34s2 ; B. 1s22s22p63s23p63d44s1;
C. 1s22s22p63s23p63d64s2; D. 1s22s22p63s23p63d5; 
14.Thêm dung dịch NaOH loãng dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 48,0 gam; B. 32,1 gam; C. 24,0 gam; D. 96,0 gam;
15.Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi sục không khí vào cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,86 gam; B. 1,03 gam; C. 1,72 gam; D. 2,06 gam;
16.Cho 5,2 gam Cr tác dung với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là
A. 22,4; B. 6,72; C. 4,48; D. 3,36; 
17.Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn; B. Fe; C. Mg; D. Cu
18.Điều nào sau đây đúng khi nói về Fe2+ ?
A. Fe2+ chỉ có tính oxi hóa; B. Fe2+ chỉ có tính khử;
C. Fe2+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; D. Fe2+ có tính chất lưỡng tính; 
19.Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Zn; B. Ni ; C. Sn ; D. Cr
20.Dẫy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn; B. Pb, Sn, Ni, Zn ; C. Ni, Sn, Zn, Pb ; D. Ni, Zn, Pb, Sn
3.Đáp án có gạch chân là đáp án đúng.

File đính kèm:

  • docTiết 61-12.doc