Giáo án hóa học 12 tiết 41 Chương 6: kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ - nhôm bài 25: kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm (tiết 1)
I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức :
Biết được:
Vị trí , cấu hình e lớp n/c của kim loại kiềm.
Hiểu được:
- Tính chất vật lí( mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp).
- Tính chất hóa học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( Phản ứng với nước, axit, phi kim).
- Trạng thái tự nhiên của NaCl.
- Phương pháp đ/c kim loại kiềm ( điện phân muối halogen nóng chảy).
2.Kĩ năng :
- Dự đoán tính chất hóa học , kiểm tra và kết luận về tính chất của đơn chất và một số hợp chất kim loại kiềm.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chât, phương pháp điều chế.
- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của kim loại kiềm, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loại kiềm.
3.Thái độ tình cảm: Ý thức được tác động của con người trong sản xuất hóa học tới môi trường xung quanh.
Tiết 41: Ngày soạn 1 tháng 1 năm 2013 Chương 6:KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM (Tiết 1) I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1.Kiến thức : Biết được: Vị trí , cấu hình e lớp n/c của kim loại kiềm. Hiểu được: - Tính chất vật lí( mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp). - Tính chất hóa học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( Phản ứng với nước, axit, phi kim). - Trạng thái tự nhiên của NaCl. - Phương pháp đ/c kim loại kiềm ( điện phân muối halogen nóng chảy). 2.Kĩ năng : - Dự đoán tính chất hóa học , kiểm tra và kết luận về tính chất của đơn chất và một số hợp chất kim loại kiềm. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chât, phương pháp điều chế. - Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của kim loại kiềm, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loại kiềm. 3.Thái độ tình cảm: Ý thức được tác động của con người trong sản xuất hóa học tới môi trường xung quanh. II.TRỌNG TÂM : - Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại kiềm và các ph/ứng đặc trưng của kim loại kiềm. - Phương pháp điều chế kim loại kiềm. III.CHUẨN BỊ : - Hệ thống câu hỏi, một số bài tập. - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Kim loại natri, dao, tấm kính đặt kim loại natri. IV.PHƯƠNG PHÁP: Trực quan , vấn đáp gởi mở, thảo luận nhóm. V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp:2' 2.Kiểm tra bài cũ :5' Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố : 3Li, 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs ? Nhận xét số e lớp n/c của chúng ? 3.Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hỏi: Từ cấu hình trên chúng ta có thể suy ra được vị trí của các kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn như thế nào? Hỏi: Nêu đặc điểm cấu hình e n/c của chúng ? GV: HDHS n/c bảng 6.1 sgk. Hỏi : Nêu một số tính chất vật lí của kim loại kiềm ? GV: Viết các chất tham gia rồi y/c HS hoàn thành PTHH để chứng minh tính chất hóa học của chúng ? Hỏi: Các KLK có những ứng dụng gì? Hỏi: KLK thường tồn tại tại ở dạng đơn chất hay hợp chất ? Hỏi: Các KLK chỉ tồn tại ở dạng hợp chất ; vậy người ta làm thế nào để điều chế được các kim loại kiềm ? GV: Y/C HS viết PTHH đ/c Na bằng 2 PP trên? điện phân nóng chảy 2NaCl 2Na + Cl2 điện phân nóng chảy 4NaOH 4Na + O2 +H2O A.KIM LOẠI KIỀM: I.Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e nguyên tử: 1.Vị trí: Kim loại kiềm thuộc nhóm IA. 2.Cấu hình: +) Đặc điểm cấu hình có 1e lớp n/c. +) cấu hình e lớp n/c có dạng tổng quát là: ns1 II.Tính chất vật lí: Mềm , khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp III.Tính chất hóa học: - Tính chất đặc trưng của kim loại kiềm là tính khử mạnh: M M+ + e - Trong hợp chất, các KLK có số oxi hóa +1. 1.Tác dụng với phi kim: a. Tác dụng với oxi : - Natri cháy trong khí oxi khô: 2Na + O2Na2O2 (natri peoxit) - Natri cháy trong không khí khô ở nhiệt độ thường: 4Na + O22Na2O (natri oxit) b.Tác dụng với clo: 2Na + Cl2 2NaCl 2.Tác dụng với axit:( phản ứng xảy ra rất mãnh liệt. Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit). 2K + 2HCl 2KCl + H2 3.Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 IV.Ứng dụng , trạng thái tự nhiên và điều chế: 1.Ứng dụng:sgk 2.Trạng thái tự nhiên:sgk 3.Điều chế: Điện phân hợp chất nóng chảy điện phân nóng chảy 2MCl 2M + Cl2 điện phân nóng chảy 4MOH 4M + O2 + 2H2O 4.Củng cố:Trong bài này cần nắm vững tính chất hóa học và PP đ/c của KLK. 5.HDHS về nhà:- Học lí thuyết; Làm các bài tập: 1,2,3,8/ 111 sgk - Đọc và chuẩn bị phần còn lại của bài 25 : KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM VI. ĐÚC RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiết 41-12.doc