Giáo án Hóa học 11 - Tiết 1 đến tiết 18

I-Mục tiêu bài học:

 1. Về kiến thức:

-Giúp học sinh hệ thống hoá lại toàn bộ kiến thức đã học , cụ thể:

 + Nguyên tử và thành phần của nguyên tử

 + Hoá trị của các nguyên tố

 + Định luật bảo toàn khối lượng

 + Mol và tỉ khối của chất khí

 + Dung dịch và nồng độ dung dịch

 + Sự phân loại các hợp chất vô cơ theo tính chất hoá học

 + Khái quát bảng tuần hoàn hoá học

2. Về kĩ năng:

+ Thành thạo trong việc viết phương trình phản ứng

+ Cách thức làm một số bài tập tính toán cơ bản

 + Xác định hoá trị của các nguyên tố

3.Về thái độ :

- Học sinh yờu thớch bộ mụn húa học , say mờ học tập

II. Chuẩn bị:

 

doc42 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Tiết 1 đến tiết 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
on NO3-, dựng KL Cu và dung dịch H2SO4 dung dịch thu được cú màu xanh và cú khớ màu nõu đỏ thoỏt ra
3. Củng cố :
GV yờu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm 
Cõu 1. Chỉ dựng 1 hoỏ chất nào sau đõy để phõn biệt 3 dung dịch : (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
Cõu 2. HNO3 loóng khụng thể hiện tớnh oxi hoỏ khi tỏc dụng với 
A. Fe B. FeO C. Fe(OH)2 D. Fe2O3
Cõu 3. Cho Al vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3 thỡ cú thể thu được khớ 
A . H2 B. NH3 C. H2, NH3 D. khụng thu được khớ nào
 Cõu 4 . Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 224ml khớ nitơ (đktc) . Kim loại X là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
Cõu 5. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoỏt ra hỗn hợp 2 khớ NO và NO2 cú tỉ khối đối với H2 là 19 . Thể tớch hỗn hợp khớ đú ở ĐKTC là :
A. 1,12lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 0,448lit
Cõu 6 . phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khớ NO2. Tổng số cỏc hệ số cỏc chất tạo thành trong phản ứng oxi hoỏ -khử là :
A. 10 B. 9 C. 8 D.12
Cõu 7. Tỡm phản ứng nhiệt phõn sai
Hg(NO3)2 "Hg + 2NO2 + O2
NaNO3 " NaNO2 + 1/2O2
Ba(NO3)2 " Ba(NO3)2 + O2
2Fe(NO3)3 "Fe2O3 + 6NO2 +3/2O2
4.Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập sau
Cho hỗn hợp 2 KL Ag, Fe tỏc dụng với dung dịch HCl thu được 5,6 lit H2 (đktc) và phần chất rắn khụng tan A, cho A tỏc dụng với dung dịch HNO3 1 M thỡ thu được 3,36 lit NO (đktc) .Tớnh khối lượng hỗn hợp.
 Cho hỗn hợp Zn và ZnO tỏc dụng hết với 1 lit dung dịch HNO3 1 M sau phản ứng thu được 4,48 lit NO (đktc) .Tớnh khối lượng hỗn hợp trờn.
Ngày giảng 
 Lớp 
 Sĩ số
 Tờn học sinh vắng mặt
 B1
Tiết 9 : PHOTPHO, AXITPHOTPHORIC VÀ MUỐIPHOTPHAT
I- Mục tiờu bài học:
1.Về kiến thức:	
- Củng cố và khắc sõu kiến thức về P, H3PO4 và muối photphat.
2. Kỹ năng:	
- Rốn luyện kĩ năng làm bài tập, viết phản ứng và cõn bằng phản ứng oxi húa khử.
- Suy luận tớnh chất húa học theo cấu tạo chất.
3.Về thỏi độ : 
-Tớch cực, siờng năng, ụn tập thường xuyờn cỏc kiến thức cũ.Rốn luyện tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc, khoa học.
II- Chuẩn bị :
 1. GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học dạng nhỏ.
 2. HS : ụn lại kiến thức húa học cơ bản của lớp 10
 	 ụn lại bài tập về PT điện li, cỏc khỏi niệm về axit, bazơ, muối và pH theo nội dung BT SGK và SBT.
III- Tiến trỡnh lờn lớp:	
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
GV yờu cầu HS trao đổi nhúm về tớnh chất hoỏ học của P, H3PO4, muối photphat
-GV lưu ý với HS về cỏch làm bài tập H3PO4
Hoạt động 2
GV giao bài tập về P –HS làm 
Bài 1 . đốt chỏy hoàn toàn 6,2 g P trong oxi dư . Cho sản phẩm tạo thành tỏc dụng với 150ml dung dịch NaOH 2 M, sau phản ứng thu được muối nào?
Học sinh lờn bảng làm bài
Hoạt động 3
Gv yờu cầu HS làm bài tập về H3PO4
Bài 1. Cho dung dịch chứa 5,88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH. Sau phản ứng thu được muối nào và số mol ?
Bài 2. Cho 44g dung dịch NaOH 10% tỏc dụng với dung dịch H3PO4 39,2%. Tớnh khối lượng muối tạo thành.
Học sinh làm bài
I/- KIẾN THỨC
Một số lưu ý khi làm bài tập cho dung dịch NaOH, Ba(OH)2 tỏc dụng với dung dịch H3PO4
Khi cho dung dịch NaOH tỏc dụng với H3PO4
Số mol NaOH : số mol H3PO4 = a
Nếu 1<a <2 tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
Nếu 2< a< 3 tạo 2 muối Na2HPO4, Na3PO4
2. Khi cho Ba(OH)2 tỏc dụng với H3PO4
Ba(OH)2+ 2H3PO4 "Ba(H2PO4)2 +2H2O
Ba(OH)2 + H3PO4 "BaHPO4 + 2H2O
3Ba(OH)2 + H3PO4 "Ba3(PO4)2 +6 H2O
Nếu 0,5< a <1 tạo 2 muối Ba(H2PO4), BaHPO4
1< a <1,5 tạo 2 muối BaHPO4, Ba3(PO4)2
II/- BÀI TẬP 
Bài 1. 
số mol P = 6,2:31=0,2mol
Số mol NaOH =0,15.2=0,3mol
4P + 5O2 "2P2O5
Số mol P2O5 =0,1mol
tỉ lệ số mol NaOH và P2O5 là : 0,3:0,1=3
do đú phản ứng tạo 2 muối 
P2O5 + 2NaOH +H2O "2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH "2Na2HPO4
* Bài tập về H3PO4
Bài 1 
Số mol H3PO4 = 5,88/98 = 0,06 mol
Số mol KOH = 8,4/56 = 0,15 mol
tỉ lệ số mol NaOH và H3PO4 là : 0,15:0,06=2.5
Vậy cú phản ứng
3KOH + H3PO4 "K3PO4 + 3H2O
 3x x x
2KOH + H3PO4 "K2HPO4 + 2H2O
 2y y y
3x + 2y = 0,15
x + y = 0,06
suy ra x = y = 0,03 mol
Và sau phản ứng thu được K3PO4 0,03 mol và K2HPO4 0,03 mol
Bài 2
HS giải tương tự
3.Củng cố :
HS làm bài tập trắc nghiệm 
Cõu 1. Chọn cõu đỳng, ở đk thường P hoạt động hoỏ học mạnh hơn nitơ vỡ
ngtử N cú Z+ lớn hơn P
trong nhúm VA,đi từ trờn xuống P xếp sau N
liờn kết giữa cỏc ngtử trong phõn tử P kộm bền hơn liờn kết giữa cỏc ngtử N
ng tử P cú 3 obitan trống cũn N khụng cú
Cõu 2. Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch cú cỏc muối 
a. Na2HPO4 và Na3PO4 b. NaHPO4 và Na2HPO4
c. NaH2PO4 và Na3PO4 d. kết quả khỏc
Cõu 3. Cho cỏc mẫu phõn đạm sau : NH4Cl, (NH4)2SO4,, NaNO3 cú thể dựng chất nào để nhận biết
a. NaOH b. NH3 c.Ba(OH)2 d BaCl2
Cõu 4.axit nitric và axit photphoric cựng cú phản ứng với nhúm cỏc chất nào sau đõy?
CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
KCl, NaOH, Na2CO3, NH3
CuSO4, MgO, KOH, NH3
Cõu 5. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1 M tỏc dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5 M . Sau phản ứng thu được muối nào ?
a. BaHPO4 b. BaHPO4,Ba(HPO4)2 c. Ba3(PO4)2 d. đỏp ỏn khỏc
Cõu 6. Thờm 0,15mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch cú cỏc muối
a. KH2PO4 và K2HPO4 b. KHPO4 và K2PO4
c. K2HPO4 và K3PO4 d. KH2PO4 và K3PO4
4. Hướng dẫn về nhà:
- Hoàn thiện cỏc bài tập cũn lại
Ngày giảng 
 Lớp 
 Sĩ số
 Tờn học sinh vắng mặt
 B1
Tiết 10: LUYỆN TẬP PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
I- Mục tiờu bài học:
1.Về kiến thức:	
 - Củng cố tớnh chất vật lớ và tớnh chất húa học của đơn chất và hợp chất của nguyờn tố photpho và nitơ.
2.Về kỹ năng:	
- Viết được PTHH minh hoạ tớnh chất đơn chất và hợp chất.
- Giải bài tập % về khối lượng của P và hợp chất , một số bài tập cú liờn quan
3.Về thỏi độ : 
Tớch cực, siờng năng, ụn tập thường xuyờn cỏc kiến thức cũ.
II- Chuẩn bị :
 1. GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học dạng nhỏ.
 2. HS : ụn lại kiến thức húa học cơ bản của lớp 10
III- Tiến trỡnh lờn lớp:	
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài
Hoạt động 1: 
Giỏo viờn yờu cầu HS làm bài tập sau
1/- Bài tập dóy biến hoỏ
a. NH4Cl "NH3 "N2 "NO "NO2 "HNO3 "NaNO3 "NaNO2
b. Ca3(PO4)2"P"P2O5"H3PO4"NaH2PO4"Na2HPO4"Na3PO4
Học sinh viết PTHH và xỏc định phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ – kh
Bài 1: Thực hiện dóy chuyển hoỏ
 a, NH4Cl + NaOH " NaCl + NH3 + H2O
 2NH3 + 3Cl2 " N2 + 6HCl
 N2 + O2 " 2NO 
 NO + O2 "NO2 
 4NO2 + O2 + 2H2O " 4HNO3
 HNO3 + NaOH " NaNO3 + H2O
 2NaNO3 2NaNO2 + O2
b, Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3
 +2Phơi + 5CO2
4P + 5O2 " 2P2O5
P2O5 + 3H2O " 2H3PO4
 H3PO4 + NaOH " NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH "Na2HPO4 +2H2O H3PO4 + 3NaOH "Na3PO4 + 3H2O
Bài 2: 
4P + 5O2 2P2O5 
nNaOH 
Hoạt động 3: 
GV cho bài tập :
Học sinh làm bài và nhận xột
GV sửa sai nếu cú
Hoạt động 3: 
GV cho bài tập :
Tớnh thể tớch axit HNO3 từ 22.4 lit khớ N2 biết rằng toàn bộ quỏ trỡnh điều chế cú hiệu suất là 85 % .
Học sinh giải cỏc bài toỏn 
Giỏo viờn nhận xột chung và cho điểm 
Vỡ P2O5 tỏc dụng với NaOH cú thể tạo ra 3 muối tuỳ thuộc tỉ lệ chất tham gia phản ứng
P2O5 + 2NaOH + H2O 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O 
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + H2O 
Theo bài ra :
Vậy : 2< 3,2<4 ta cú sản phẩm NaH2PO4 Na2HPO4
Gọi số mol của P2O5 ở 2 phương trỡnh lần lượt là x, y 
Giải hệ : x = 0,08 mol, y = 0,12 mol
= 2 x 0,08 x 120 =19,2 gam
 2 x 0,12 x 142 = 34,08 gam
Mdung dịch sau phản ứng = mddNaOH + 
 = 80 x 1,28 + (0,2 x 142) 
 =130,8 g
C%NaH2PO4 = 
C% Na2HPO4 = 
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C CaSiO3 + P + CO
Bài 3
Tớnh thể tớch của HNO3 :
Chuỗi phản ứng : N2 NONO2HNO3
N2 + O2 2NO
2NO+O2 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
Theo phương trỡnh phản ứng ta nhận thấy số mol khớ N2 bằng số mol HNO3 tạo thành.
Số mol N2 là : 
Thể tớch của HNO3 tớnh theo phương trỡnh :
V=1x 22.4 =22.4 (l)
V=1x 22.4 =22.4 (l)
Thể tớch của HNO3 thực tế thu được là : 
V=22.4 x 85/100=19,04 (lớt)
3. Củng cố
Giỏo viờn cho học sinh trả lời cỏc cõu hỏi sau ( cú giải thớch)
Cõu 1.Axit nitric và axit photphoric cựng cú phản ứng với nhúm cỏc chất nào sau đõy?
 a. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
 b. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
 c. KCl, NaOH, Na2CO3, NH3
 d. CuSO4, MgO, KOH, NH3
Cõu 2. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1 M tỏc dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5 M . Sau phản ứng thu được muối nào ?
a. BaHPO4 b. BaHPO4,Ba(HPO4)2 c. Ba3(PO4)2 d. đỏp ỏn khỏc
Cõu 3. Thờm 0,15mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch cú cỏc muối
a. KH2PO4 và K2HPO4 b. KHPO4 và K2PO4
c. K2HPO4 và K3PO4 d. KH2PO4 và K3PO4
Cõu 4. Cú 6,2kg P thỡ điều chế được ? lit dung dịch H3PO4 2M
a. 50lit b.100lit c.75lit d. 125lit
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập cũn lại và ụn tập hợp chất của N - P
Ngày giảng 
 Lớp 
 Sĩ số
 Tờn học sinh vắng mặt
 B1
Tiết 11: LUYỆN TẬP PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
I- Mục tiờu bài học:
1 Kiến thức : 
- Củng cố và khắc sõu kiến thức về nitơ,P cỏc hợp chất của nitơ và hợp chất của photpho.
2. Kỹ năng:	
- Rốn luyện kĩ năng làm bài tập, viết phản ứng và cõn bằng phản ứng oxi húa khử.
- Suy luận tớnh chất húa học theo cấu tạo chất.
3. Thỏi độ:
- Tớch cực, siờng năng, ụn tập thường xuyờn làm bài tập.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, nghiờm tỳctrong học tập.
II-Chuẩn bị:
 1. GV : Bài tập vận dụng; cõu hỏi.
2.HS : ễn lại bài tập về PT điện li, cỏc khỏi niệm về axit, bazơ, muối và pH theo nội dung BT SGK và SBT.
III- Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
 Bài toỏn tớnh phần trăm khối lượng bằng cỏch lập hệ và ỏp dụng định luật bảo toàn electron 
1/ Cho 11.0 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loóng dư thu được 6.72 lit khớ NO ở dktc . Tớnh phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Học sinh lờn bảng làm
Giỏo viờn cú thể bổ sung thờm cỏch giải bằng định luật bảo toàn electron.
Để giải bài toỏn bằng đlbt electron cần 
B1: Xột cỏc chất thay đổi số oxi húa. Viết quỏ trỡnh oxi húa và quỏ trỡnh khử 
B2 : Đặt ẩn số. Lập phương trỡnh bảo toàn ele

File đính kèm:

  • doc118.doc
Giáo án liên quan