Giáo án Hóa học 11 - Năm học: 2008 - 2009
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
On lại kiến thức :
- Ng. tử, lkhh, định luật tuần hoàn, phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.
- Hệ thống hóa tính chất vật lí, hoá học của đơn chất và hợp chất trong nhóm halogen và oxi – lưu huỳnh.
2. Kĩ năng
- Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
- Giải bài tập : xác định thành phần hỗn hợp, tên nguyên tố, bài tập về chất khí
- Ap dụng giải các bài tập dựavào phương trình đại số, định luật bảo toàn khối lượng, tính trị số trung bình.
3. Tình cảm thái độ
II. Chuẩn bị
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Bốn phiếu học tập. - Giấy Ao, bút dạ, băng dính hai mặt.
III. Các hoạt động trên lớp
HS HĐ 1 Kiểm tra bài cũ: Hợp chất hữu cơ A cĩ chứa 40% C, 6,67% H về khối lượng. Hãy xác định cơng thức đơn giản nhất và cơng thức phân tử của A. Biết MA = 60 đvC. Gv nhận xét và cho điểm HS lên bảng làm BT HĐ 2 I. Thuyết cấu tạo hóa học: 1. Nội dung - Các ng.tố lk với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định. Thứ tự lk đó đgl CT hóa học. Sự thay đổi thứ tự lk đó, tức là thay đổi CT hoá học, sẽ tạo ra h/c khác VD: CH3-O-CH3 CH3-CH2-OH Chất khí (không td Na) Chất lỏng (td Na) GV thơng báo nội dung của thuyết cấu tạo GV viết CTCT của2 chất ứngvới CTPT C2H6O HS so sánhhai chất về thành, cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học HS rút ra luận điển 1 HĐ 3 - Cacbon có hoá trị bốn. Ng.tử cacbon không những có thể lk với ng.tử của các ng.tố khác mà còn lk với mhau tạo thành mạch cacbon (mạch vòng, không vòng, nhánh, không nhánh) CH3-CH2-CH2-CH3 (Mạch thẳng) (Mạch nhánh) (Mạch vòng) GV viết công thức cấu tạo của ba chất trong SGK HS nhận xét rút ra luận điểm 2 HĐ 4 - Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần p.tử và CTHH CH4: chất khí, dễ cháy. CCl4: chất lỏng, không cháy. - Tính chất phụ thuộc vào thứ tự lk: GV nêu ví dụ về hai chất có cùng lượng nguyên tử nhưng khác nhau về thành phần phân tử HS so sánh và rút ra luận điểm 3 HĐ 5 2. Đồng đẳng, đồng phân a) Đồng đẳng Là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiềi nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau - CH4,C2H6,.,CnH2n+2. là đồng đẳng nhau. -CH3OH,C2H5OH.CnH2n+1OH.là đđ nhau GV lấy hai ví dụ 2 dãy đồng đẳng trong SGK HS viết CTCT cho từng dãy, nêu định nghĩa đồng đẳng và giải thích HĐ 6 b) Đồng phân Là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH. đp của nhau GV lấy một số ví dụ những chất khác nhau có cùng CTCT HS rút ra định nghĩa đồng phân. HĐ 7 II. Lk hoá học và cấu trúc phân tử hchc 1.Các loại liên kết * Liên kết ( liên kết xich ma) Lk đơn tạo bởi 1 cặp e, là lk . * Liên kết đôi LK đôi đơn tạo bởi 2 cặp e, gồm 1 lk và 1 lk * Liên kết ba Liên kết ba đơn tạo bởi 3 cặp e, gồm 1k 2 lk . khai thác ví dụ trong SGK để củng cố khái niệm liên kết đơn, đôi, ba GV chú ý cho HS về độ bền của các loại liên kết . HS nhắc lại các khái niệm về liên kết xích ma, liên kết bi đã học lớp 10 HĐ 8 2. các loại công thức cấu tạo CTCT riển khai Thu gọn thu gọn nhất Gv nhận xét và bổ sung HS nghiên cứu SGK rút ra các khái niệm : CTCT triển khai, CTCT thu gọn, CTCT thu gọn nhất. HĐ 9 III. Đồng phân 1. Khái niệm về đồng phân cấu tạo Là những hợp chất có cùng CTPT nhưng có CTHH khác nhau CH3-O-CH3 (ete) và CH3-CH2-OH(ancol) 2. phân loại đồng phân cấu tạo - Đồng phân nhóm chức, đồng phân mạch cacbon đồng phân vị trí nhóm chức GV nhận xét và rút ra kết luận chung HS nghiên cứu th1i dụ trong SGK để rút ra kết luận về đồng phân cấu tạo HĐ 10 IV. Cách biểu diễn cấu trúc không gian 1. Công thức phối cảnh 2.Mô hình phân tử -Mô hình rỗng - Mô hình đặc. V. Đồng phân lập thể. 1. Khái niệm Là những CTHH như nhau nhưng khác nhau về sự pbố KG của các ng.tử trong ph.tử 2 Mối QH giữa đp cấu tạo và đp lập thể ĐPCT ĐPLT Khác nhau về CT nên tính chất khác nhau CT giống nhau, cấu trúa KG khác nhau, tính chất khác nhau 3. Cấu tạo hóa học và câu trúc hoá học - CTHH biểu diễn bới công thức cấu tạo - Cấu trúc hóa học biểu diễn bới CT lập thể GV nhận xét và rút ra kết luận chung Gv nêu quy ước các nét dùng biểu diễn công thức lập thể, dùng mô hình GV g.thiệu mô hình pt rỗng, đặc GV hướng dẫ nHS nghiên cứu sơ đồ mối QH giữa ĐPCT và ĐPLT, GV lấy một số VD minh ọha cho HS nắm bài GV lấy một số VD về CTHH và cấu trúc hóa học Hs quan sát sau đó vận dụng biểu diễn một số chất theo yêu cầu GV HS quan sát mô hình không gian ứng với CTCT ClCH=CHCl sau đó rút ra kết luận về đồng phân lập thể HS nhận xét, so sánh và rút ra kết luận HĐ 11 * củng cố : Làm BT trong SGK Tiết Bài 31 : PHẢN ỨNG HỮU CƠ I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức HS biết : - Cách phân loại phản ứng hữu cơ dựa vào sự biến đổi phân tử các chất ban đầu. - Các kiểu phân cắt liên kết liên kết cộng hóa trị và moat vài tiểu phân trung gian. 2. Kĩ năng HS vận dụng các loại phản ứng hữu cơ, các tiểu phân trung gian. II. Chuẩn bị HS ôn tập lại một số loại phản ứng hữu cơ đã biết ở lớp 9. III. Gợi ý tổ chức hoạt động TG Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1 Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu thuyết cấu tạo hoá học và cho biết khái niệm về đồng đẳng, đồng phân Gv nhận xét và cho điểm HS lên bảng làm BT HĐ 2 I. Phân loại phản ứng hữu cơ 1. Phản ứng thế Pư thế là pư trong đó một ng.tử hoặc một nhón ng.tử tong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một ng.tử hoặc một nhóm ng.tử khác CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O 2. Phản ứng cộng Pư cộng là pư trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới C2H4 + Br2 " C2H4Br2 C2H2 + HCl " C2H3Cl 3. Phản ứng tách Pư tách là phản ứng trong đó hai hay nhiều ng.tử bị tách ra khỏi phân tử hchc Ngoài ra ta còn có phản ứng phân hủy, phản ứng đồng hóa, phản ứng oxi hoá GV nhận xét và rút ra kết luận chung HS viết các phương trình trong SGK và nhận xét về nguyên tử của các chất trước và sau phản ứng từ 9ó rút ra các khái niệm về phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách HĐ 3 II. Các kiểu phân cắt lk cộng hóa trị 1. Phân cắt đồng li Gốc CH3o, CH3CH2o gọi là gốc cacbo tự do GV lấy ví dụ ba trường hợp phân cắt liên kết như trong SGK HS nhận xét rút ra kết luận về gố tự do, gốc cacbo tự do, đặc điểm của sự phân cắt đồng li HĐ 4 2. Phân cắt dị li Ng.tử có độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp e dùng chung trở thành anion còn ng.tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất một e trở thành cation. Điện tích dương ở ng.tử cacbon được gọi là cacbocation GV lất 2 trường hợp phân cắt dị li trong SGK HS rút ra nhận xét vềđặc điểm sự phân cắt dị li, khái niệm cacbocation HĐ 5 3. Đặc tính chung của cacbo tự do và cacbocation Chất đầu Tiểuphân trung gian SP CH4 H2C=CH2 (CH3)3C-Br CH3o CH3CH2+ (CH3)3C+ CH3Cl CH3CH2Cl (CH3)3COH Không bền và nó thường là hợp chất trung gian GV lấy 3 ví dụ trong SGK và HS rút ra nhận xét tiểu phân trung gian, điện tích , độ bền, khả năng phản ứng, mối quan hệ giữa chất đầu, tiểu phân trung gian và sản phẩm. HĐ 6 * củng cố : Sử dụng các bài tập trong SGK Tiết Bài 32 : LUYỆN TẬP: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức HS biết : - Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc khơng gian của các phân tử hữu cơ đơn giản. - Khái niệm đồng phân cấu tạo, đồng phân lập thể. - Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể. HS hiểu: Những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hĩa học. 2. Kĩ năng Viết CTCT của một số hợp chất hữu cơ đơn giản. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Phiếu học tập, tranh ảnh, mơ hình. - Học sinh: Xem lại nội dung kiến thức chương 4. III. Tổ chức hoạt động dạy học TG Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1 I. Kiến thức cần nắm 1. Biểu diễn cấu tạo Cơng thức Li-uýt. Cơng thức cấu tạo khai triển Cơng thức cấu tạo thu gọn. Cơng thức cấu tạo thu gọn nhất. - Phát phiếu học tập (6 nhĩm) - Viết CTCT khai triển , CT thu gọn , CT thu gọn nhất của C3H8. - Phát bảng giấy roki. - Nhận xét đánh gía. - Thu bảng giấy roki phát chéo nhĩm, nhận xét. Thảo luận nhĩm . Cử đại diện trình bày. Chú ý lắng nghe gv nhận xét. Cử đại diện nhận xét chéo giữa các nhĩm. HĐ 2 2- Biểu diễn cấu trúc Mơ hình phân tử C2H5OH trong khơng gian. Phát dụng cụ lắp ráp mơ hình. (6 nhĩm) Yêu cầu HS lắp ráp mơ hình rỗng của phân tử C2H5OH. Nhận xét đánh gía. Xem sách giáo khoa. Thảo luận nhĩm. Tiến hành lắp ráp. HĐ 3 3. Đồng phân a. Đồng phân cấu tạo * Khái niệm - Đồng phân nhĩm chức: CH3-CH2-OH ; CH3-O- CH3 - Đồng phân mạch cacbon: CH3 -CH2- CH2 - CH3 CH3-CH - CH3 CH3 - Đồng phân vị trí nhĩm chức: CH3 -CH2 - CH2-OH CH3 -CH - CH3 OH - Diễn giảng ơn lại các dạng đồng phân cấu tạo: - Phát phiếu học tập (6 nhĩm) - Cho các cơng thức (như phần nội dung) Hãy ghép cặp chất là : Đồng phân nhĩm chức: Đồng phân mạch cacbon: Đồng phân vị trí nhĩm chức: GV yêu cầu HS chọn ví dụ khác , cho điểm khuyến khích. Nhận xét đánh gía. Chú ý lắng nghe. Thảo luận nhĩm . Tư duy lựa chọn. Lần lượt mỗi nhĩm báo cáo kết qủa. HĐ 4 b. Đồng phân lập thể: * Khái niệm CH3 CH3 C = C H H H CH3 C = C CH3 H Diễn giảng , Cho HS xem mơ hình. - GVcĩ thể dùng mơ hình minh họa đồng phân lập thể hợp chất no. aaa (Chất 1) - Chú ý tư duy. - Quan sát mơ hình aaa (Chất 2) HĐ 5 II. Bài tập Bài 1 : Thành phần phần trăm theo khối lượng của C và H trong C2H6 lần lượt là: A. 20% ;80% B. 80% ; 20% C . 30% ;70% D. 70% ; 30% - Phát mỗi nhĩm 4 bảng chữ A,B, C, D. - Nêu câu hỏi - Y/c mỗi nhĩm cử đại diện đưa bảng chữ cái của đáp án đúng. - Ghi kết qủa mỗi nhĩm trên bảng. - Nhận xét đánh gía. - Đọc kĩ câu hỏi. - Thảo luận nhĩm. - Chọn một đáp án theo ý kiến
File đính kèm:
- chonbo 11nc.doc