Giáo án Hóa học 11 - Chương I: Sự điện li

1. Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

 A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.

 C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

2. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:

 A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation.

 C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion.

3. Natri florua trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện ?

 A. Dung dịch NaF trong nước.

 B. NaF nóng chảy.

 C. NaF rắn, khan.

 D. DD được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước.

4.Cặp dung dịch chất điện li nào trộn lẫn với nhau tạo ra hợp chất không tan?

 A. BaCl2 và Na2SO4. B. KCl và (NH4)2SO4.

 C. NH4NO3 và K2SO4. D. NaNO3 và K2SO4.

 

doc16 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Chương I: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H3 ? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí được đo ở đktc.
	A. 44,8 lit N2 và 134,4 lit H2.	B. 22,4 lit N2 và 134,4 lit H2.
	C. 22,4 lit N2 và 67,2 lit H2.	D. 44,8 lit N2 và 67,2 lit H2.
61. Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N2 và H2 (đktc) để điều chế được 51 g NH3, biết hiệu suất phản ứng là 25%.
	A. 537,6 lít.	B. 538,7 lít.	C. 538 lít.	D. 530 lít.
62. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
	A. Fe.	B. Fe(OH)2.	C. FeO.	D. Fe2O3.
63. Phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, sản phẩm thu được là:
	A. FeO, NO2 và H2O.	B. Fe2O3,NO2 và O2.	
	C. Fe(NO3)2,NO2 và H2O.	D. Fe(NO3)2, O2.
64. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu ?
A. 5.	B. 7.	C. 9.	D. 21.
65. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
	A. 5.	B. 7.	C. 9.	D. 21.
66. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
	A. Cacbon đioxit	B. Nitơ đioxit.
	C. Amoniac	D. Nitơ monooxit.
67. Chọn câu trả lời sai:
	A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan được trong nước.
	B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan được trong nước.
	C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
	D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại(trừ Na, K) đều không tan trong nước.
68.Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp gồm các chất:
	A. KH2PO4 và K3PO4.	B. KH2PO4 và K2HPO4.
	C. KH2PO4 và H3PO4.	D. K3PO4 và KOH.
69. Thêm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd có các muối ?
	A. KH2PO4 và K2HPO4.	B. KH2PO4 và K3PO4.
	C. K2HPO4 và K3PO4.	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
70. Cho 44 g NaOH vào dd chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dd thu được những muối khan nào ?
	A. Na3PO4	B. NaH2PO4và Na2HPO4
	C. Na2HPO4	D. Na2HPO4 và Na3PO4 
71.Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3. Chọn thuốc thử là:
	A. Dung dịch Cu(NO3)2.	B. Dung dịch NaOH.	
	C. Dung dịch AgNO3.	D. Dung dịch Fe(NO3)3.
72.Để nhận biết các mẫu phân đạm: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3. chọn thuốc thử là:
	A. Dung dịch AgCl.	B. Dung dịch NaOH.	
	C. Dung dịch Ba(OH)2.	D. Dung dịch BaCl2.
73.Cho 9,6g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO(đkc). Xác định M.
 A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
74. Cho 13g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí N2O(đkc). Xác định M.
 A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
75. Cho 48,4g M(NO3)3 đem đun nóng, sau phản ứng thu đươc 16g oxit kim loại . Xác định M.
 A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
76. Cho 18,8g M(NO3)2 đem đun nóng, sau phản ứng thu đươc 8g oxit kim loại . Xác định M
 A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
77. Cho 8,5g MNO3 đem đun nóng, sau phản ứng thu đươc 5,4g kim loại . Xác định M.
 A. Ag B. Hg C. Au D. Cu
78. Công thức của hợp chất photpho pentaclorua
 A. P2O B. P2O3 C. P2O5 D. PO 
79. Công thức của quặng apatit
A. Ca3(PO4)2. CaF2 B. 2Ca3(PO4)2. CaF2 C. 3Ca3(PO4)2. CaF2 D. 3Ca3(PO4)2CaBr2
 80. Công thức của quặng photphorit
A. Ca3(PO4)2 B. Ba3(PO4)2 C. K3PO4 D. Mg3(PO4)2
Trộn 200 ml dd H3PO4 1M với 200 ml dd NaOH 1,5 M, sau phản ứng thu được những muối nào?
	A. Na2HPO4	B. NaH2PO4	C. NaH2PO4 và Na2HPO4 	D. Na2HPO4 và Na3PO4
81.Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch axit nitric loãng thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (ở đktc). R là kim loại nào?
	A. Cu	B. Zn	C. Hg	D. Mg
82. Cho lượng vừa đủ AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch Na3PO4 0,5M, phản ứng kết thúc thì thu được bao nhiêu gam chất kết tủa? 
	A. 20,95	B. 209,5	C. 41,9	D. kết quả khác
83. Dẫn NH3 từ từ cho tới dư vào dung dịch ZnSO4 ban đầu thu được chất kết tủa A, sau đó chất A lại tan ra thành chất B. A, B lần lượt là:
	A. [Zn(NH3)4](OH)2 và Zn(OH)2 	 B. Zn(OH)2 và (NH3)2SO4 
 C. Zn(OH)2 và ZnSO4 	D. Zn(OH)2 và [Zn(NH3)4](OH)2 
84. Dẫn NH3 từ từ cho tới dư vào dung dịch MgSO4 ta sẽ quan sát được hiện tượng gì?
	A. Kết tủa rồi tan	B. Thoát khí màu nâu	C. Kết tủa keo trắng	D. Kết tủa xanh lam
85. Đun nóng hỗn hợp dung dịch “NH4Cl + NaOH” ta sẽ nhận được khí gì thoát ra?
	A. NO2	B. N2	C. NH3	D. H2
86. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
	A. CuO 	B. ZnO	C. MgO	D. FeO
87. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây?
	A. FeO, Fe2O3	B. Cu, Fe	C. C, P	D. CuO, NaOH
88. Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A. Muối nitrat có tính oxi hóa trong môi trường axit	B. Muối nitrat tan rất tốt
	C. Tất cả các muối photphat đều tan tốt	D. Axit nitric có tính oxi hóa mạnh
89. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về axit nitric?
	A. Luôn luôn tác dung được với Fe, Al	B. Có tính oxi hóa mạnh
	C. Tác dụng được với kim loại sau H (trừ Au, Pt)	D. Tác dụng với nhiều phi kim
90. Sản phẩm của phản ứng “FeO + HNO3 (đặc)” ngoài H2O còn có:
	A. Fe(NO3)3 và NO	B. Fe(NO3)2 và NO2	C. Fe(NO3)3 và NO2	D. Fe(NO3)2 
91. Sản phẩm của phản ứng “Fe2O3 + HNO3 (đặc)” ngoài H2O còn có:
	A. Fe(NO3)3 và NO2	B. Fe(NO3)3 	C. Fe(NO3)2 và NO2	D. Fe(NO3)3 và NO
92 Sản phẩm của phản ứng “CuO + HNO3 (loãng)” ngoài Cu(NO3)2 còn có:
	A. NO	B. H2O và NO	C. H2O và NO2	D. H2O 
93. Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối AgNO3 thì nhận được chất nào sau đây?
	A. Ag, NO2, O2	B. AgNO2, O2	C. Ag2O, O2	D. Ag2O, O2, NO2
94. Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối Fe(NO3)3 thì nhận được chất nào sau đây?
	A. FeO, O2	B. Fe, NO2, O2	C. Fe2O3, NO2, O2	D. Fe(NO2), O2
95. Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối NaNO3 thì nhận được chất nào sau đây?
	A. Na2O, O2	B. Na, NO2, O2	C. Na2O, O2, NO2	D. NaNO2, O2
96. Nguyên tố nào sau đây có khả năng phát quang trong bóng tối?
	A. Nitơ	B. Photpho (trắng)	C. Silic	D. Cacbon
97. Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối Cu(NO3)2 thì nhận được chất nào sau đây?
	A. Cu, NO2, O2	B. Cu(NO2), O2	C. CuO, O2, NO2	D. CuO, O2
98. Trộn 0,2 mol H3PO4 với 0,4 mol NaOH , sau phản ứng thu được những muối nào?
	A. NaH2PO4	B. NaH2PO4 và Na2HPO4	C. Na2HPO4	D. Na2HPO4 và Na3PO4 
99. Nhiệt phân muối NH4NO3 ta nhận được khí gì?
	A. N2O	B. N2 	C. NO2 	D. O2 
100. Nhiệt phân muối NH4NO2 ta nhận được khí gì?
	A. NO2 	B. N2 	C. O2 	D. N2O
101. Phản ứng “NH4Cl + NaOH” có phương trình ion thu gọn là:
	A. Na+ + Cl- NaCl	B. H+ + Cl- HCl
	C. NH4+ + OH- NH3 + H2O	D. H+ + OH- H2O
102. Phương trình: “Ca + HNO3 loãng Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2O có hệ số cân bằng lần lượt là:
103. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
	A. NH4HCO3	 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3	 D. NaHCO3
104. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5	B. ns2np3 C. ns2np2	D.ns2np4
105. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc	 	B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan	D. KOH rắn.
106. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
107. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
	A. màu đen sẫm	 B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu
108. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
 A. CO B. H2O C. NO	D.NO2
109. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít	B. 2 lít	C. 4 lít	 D. 1lít
110. Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là:
A. NO	B. NO2	C. N2O2	D. N2O5
111. Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra (đktc) là:
 A. 2,24 lít	B. 1,12 lít	C. 0,112 lít	D. 4,48 lít
112. Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là
	A. 0,05 M	B. 0,68 C . 0,86 M	D. 0,9 M
113. Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là 
A. NO	B. NO2	C. N2	D. Tất cả đều sai
114. Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ A. s	B. d	 C. p D. F
CHƯƠNG 3. CACBON-SILIC
1. Cacbon có tính chất hoá học nào sau đây:
	A. Chỉ có tính oxi hóa	B. chỉ có tính khử C. Có tính oxi hóa và tính khử D. tính axit và tính bazơ.
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử silic Si (Z=14) là
	A. 2s22p2 	B, 3s23p2	C. 2s22p3	D.3s23p4
3. Silic có tính chất hoá học nào sau đây:
	A. Chỉ có tính oxi hóa	B. Chỉ có tính khử	C. Có tính oxi hóa và tính khử	D.Có tính axit và tính bazơ.
4. Trong hợp chất Si có thể có các số oxi hóa nào:
	A. -4,-2, 0, +2, +4.	B. -4, +2, +4.	C. -4, 0, +2, +4.	 D. -4, +4. 
5. Trong hợp chất Si có số oxi hóa đặc trưng nào sau đây:
	A. -4, +2, +4.	B. -4,-2, 0, +2, +4.	C. -4, 0, +2, +4.	D. -4, +4. 
6. Kim cương có kiểu mạng tinh thể gì?
	A. Nguyên tử	B. Phân tử	C. Ion	D. Cộng hóa trị
7. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được những khí nào?
	A. CO2 và H2	B. CO và CO2	C. CO và H2	D. CO và H2O
8. Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ?
	A. Than muội.	B. Than cốc.	C. Than gỗ.	D. Than chì.
9. Chọn nhận xét không đúng: Các muối
	A. hidrocacbonat bị nhiệt phân tạo cacbonat trung hòa B. cacbonat kim loại kiềm, trong nước bị thủy phân 
	C. hidrocacbonat đều tác dụng được với axit hoặc bazơ D. cacbonat trung hòa đều bị nhiệt phân
10. Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
	A. HCOOH CO + H2O 	B. 2C + O2 2CO
	C. C + H2O CO + H2	D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
11. Nước đá khô là :
	A. NH3 rắn.	B. CO2 rắn.	C. CF2Cl2 rắn.	D. F2O rắn.
12. Sođa là chất nào sau đây?
	A. NaHCO3	B. NH4HCO3	C. Na2CO3	D. (NH4)2CO3
13. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng:
	A. (NH4)2CO3 NH3 + NH4CO3.	B. Na2CO3 Na2O + CO2.
	C. NH4CO3 NH3 + CO2 + H2O.	D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
14. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ

File đính kèm:

  • docde cuong on HKI.doc
Giáo án liên quan