Giáo án Hóa học 11 - Bài 7: Nitơ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS biết: Vị trí nguyên tố N, cấu hình e của ntử N và đặc điểm cấu tạo của phân tử nitơ
HS hiểu: Tính chất hóa học, ứng dụng của nitơ và điều chế nitơ
2/ Kĩ năng:
- Viết cấu hình e, CTCT phân tử
- Dự đoán tính chất hóa học của nitơ, viết pthh minh họa
- Đọc, tóm tắt thông tin về tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế nitơ
II/ Chuẩn bị:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng
- Phiếu học tập
III/ Các bước lên lớp:
Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số
Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( sửa bài kt 1 tiết )
Bước 3:Giảng bài mới
* Vào bài:
Tuần : 6 Tiết : 11 Chương: 2 NITƠ - PHOTPHO Bài : 7 NITƠ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS biết: Vị trí nguyên tố N, cấu hình e của ntử N và đặc điểm cấu tạo của phân tử nitơ HS hiểu: Tính chất hóa học, ứng dụng của nitơ và điều chế nitơ 2/ Kĩ năng: - Viết cấu hình e, CTCT phân tử - Dự đoán tính chất hóa học của nitơ, viết pthh minh họa - Đọc, tóm tắt thông tin về tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế nitơ II/ Chuẩn bị: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng - Phiếu học tập III/ Các bước lên lớp: Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( sửa bài kt 1 tiết ) Bước 3:Giảng bài mới * Vào bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV cho HS thảo luận theo PHT số 1: - Nitơ chiếm vị trí nào trong BTH? Viết cấu hình e của ntử N, CTCT của ptử nitơ và nhận xét về đặc điểm liên kết giữa 2 ntử N? * GV cho HS thảo luận theo PHT số 2: - Nitơ có những tính chất vật lý nào? * GV cho HS thảo luận theo PHT số 3: - Nitơ có tính chất hóa học cơ bản nào? Giải thích? - Khả năng hoạt động hóa học của đơn chất nitơ ntn? Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích? * Củng cố: Nitơ pứ với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. H2 , Li , O2 , Cu B. H2 , Li , O2 , Ag C. H2 , Li , O2 , Mg D. H2 , Li , O2 , Hg Chọn câu trả lời đúng, viết các pthh và cho biết vai trò của nitơ trong mỗi phản ứng? *Gv: giải thích hiện tượng mưa axit. Yêu cầu hs cho biết tác hại của mưa axit? - Nitơ có ứng dụng gì? - Nêu ứng dụng của nitơ trong công nghiệp và dẫn ra vdụ minh họa - Nitơ tồn tại trong tự nhiên dưới dạng nào? - Nitơ được điều chế bằng phương pháp nào? - Dựa vào tính chất nào của nitơ, người ta sản xuất nitơ bằng p. pháp chưng cất phân đoạn? - Trong PTN, nitơ được điều chế bằng cách nào? Viết pthh? I/ Vị trí và cấu hình electron nguyên tử * HS thảo luận và viết được: - Vị trí của N: Ô : 7 Chu kỳ : 2 Nhóm : VA - Cấu hình e ntử: 1s22s22p3 Nhận xét về lớp e ngoài cùng của ntử: 3 e ở plớp 2p có thể tạo được lk CHT với các ntử khác - CTCT của ptử nitơ theo qui tắc bát tử: N = N II/ Tính chất vật lý * HS tự đọc SGK và rút ra được: - Trạng thái: khí - Màu sắc: không màu - mùi vị: không mùi, không vị - Tỉ khối so với không khí: nhẹ hơn không khí - Hóa lỏng: - 1960C -Tính tan trong nước: tan rất ít ( 1: 0,015 lít N2 ) - Khả năng duy trì sự cháy, sự hô hấp của khí nitơ: không III/ Tính chất hóa học * HS đọc SGK nêu được các ví dụ chứng tỏ 1) Nitơ thể hiện tính oxi hóa a)Tác dụng với kim loại 3 Mg + N2 --> Mg3N2 (magie nitrua) b) Tác dụng với hidro N2 + 3 H2 2 NH3 2) Nitơ thể hiện tính khử N2 + O2 2 NO 2 NO + O2 --> 2 NO2 HS: dựa vào thực tế trả lời. IV/ Ứng dụng: * HS đọc SGK và rút ra được: - Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật - Trong công nghiệp: Tổng hợp NH3, sản xuất HNO3, phân đạm,... - Trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử,...: nitơ dùng làm môi trường trơ. - Y học: bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. V/ Trạng thái tự nhiên: * HS đọc SGK và rút ra được: VI/ Điều chế: 1/ Trong công nghiệp: 2/ Trong phòng thí nghiệm NH4NO2 --> N2 + 2 H2O NH4Cl + NaNO2 --> N2 + NaCl + 2 H2O Bước 4: Củng cố -Vì sao nitơ vừa là chất khử?, vừa là chất oxi hóa? Thể hiện rõ qua những phản ứng hóa học nào? - Làm bài tập 1, 2 , 3 trang 31 SGK Bước 5: Củng cố - Học bài ghi; đọc SGK; Làm tất cả bài tập; - Xem trước bài 8: Amoniac và muối amoni
File đính kèm:
- Tiet 11 lop 11 CTC.doc