Giáo án Hóa học 10 - Tiết 54, Bài 32: Hiđro Sunfua. Lưu huỳnh Đioxit. Lưu huỳnh Trioxit (Tiếp theo)
1. Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO2, SO3.
Hiểu được tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh) và SO2 (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử).
2. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S, SO2, SO3.
- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2S, SO2, SO3.
- Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết.
- Tính % thể tích khí H2S, SO2 trong hỗn hợp.
3. Thái độ, tình cảm
- Giáo dục học sinh thêm yêu mến môn hóa học.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học tập, GD ý thức BVMT.
Soạn /./2014 Giảng/./2014 Lớp 10A 1 Tiết 54 - Bài 32 HIĐRO SUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXIT. LƯU HUỲNH TRIOXIT (tiếp theo) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức Biết được: - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO2, SO3. Hiểu được tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh) và SO2 (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử). 2. Kĩ năng - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S, SO2, SO3. - Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2S, SO2, SO3. - Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết. - Tính % thể tích khí H2S, SO2 trong hỗn hợp. 3. Thái độ, tình cảm - Giáo dục học sinh thêm yêu mến môn hóa học. - HS có ý thức tự giác trong giờ học tập, GD ý thức BVMT. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hóa chất: FeS, Na2SO3, HCl, KMnO4, NaOH. - Dụng cụ: bình cầu, ống nghiệm, cốc, ống dẫn cao su, phiễu nhỏ giọt, bảng tính tan 2. Học sinh: -Học bài cũ và làm BT VN trước khi đến lớp ; Chuẩn bị bài mới. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1.Bài cũ: (5 phút): Câu hỏi: Hãy viết các ptpư theo sơ đồ sau ? a.FeSàH2S àSO2 àH2SO4 àHCl b.SàSO2ßH2SàS 2.Bài mới: (37’) BÀI 32 HIDRO SUNFUA LƯU HUỲNH DIOXIT -LƯU HUỲNH TRIOXIT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: -Nêu tính chất hoá học của SO2? -Viết ptpư hoá học khi cho SO2 phản ứng với dung dịch Bazơ, dung dịch Br2 , dung dịch H2S? -Tính chất hoá học của SO2: ->là oxít axít ->vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. -ptpư: SO2 + NaOH " NaHSO3 SO2 + 2NaOH " Na2SO3 + H2O 2.Tính chất hóa học. Hoạt động 2: " SO2 là oxít axít -Gọi tên axít thu được khi SO2 tan trong nước? tính axít mạnh hay yếu? - Có thể tạo ra những loại muối nào? SO2 + NaOH " NaHSO3 SO2 + 2NaOH " Na2SO3 + H2O a. Lưu huỳnh đioxít là oxít axít: - Tan trong nước tạo axít tương ứng SO2 + H2O H2SO3 (axít sunfuarơ->Tính axít yếu ) - Tính axít :H2S <H2SO3 <H2CO3 - Không bền, dễ phân huỷ tạo SO2 - Có thể tạo 2 loại muối: + Muối trung hòa: Na2SO3, CaSO3 + Muối axít: NaHSO3, Ba(HSO3) SO2 + NaOH " NaHSO3 SO2 + 2NaOH " Na2SO3 + H2O Hoạt động 3 - S trong SO2 có số oxi hoá là bao nhiêu ? " khả năng thu e và nhường e như thế nào? - Vai trò oxi hóa – khử của SO2 ? - HS viết ptpư khi cho SO2 tác dụng với dung dịch Br2 , giải thích? Lưu ý : SO2 + H2S " phản ứng làm sạch môi trường. -Nguyên tố S trong SO2 có số oxi hóa trung gian (+4) - (tính khử ) (tính oxi hoá ) " SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. -SO2 + Br2 +2H2O -> 2HBr + H2SO4 b.SO2 là chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. - Nguyên tố S trong SO2 có số oxi hóa trung gian (+4) ( tính khử ) ( tính oxi hoá ) " SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Vd: * Lưu huỳnh đioxit là chất khử: * Lưu huỳnh đioxít là chất oxi hoá: Hoạt động 4: -Nêu ứng dụng của SO2 trong đời sống? -Nêu phương pháp Đ/chế SO2 trong PTN và trong CN? -HS:tự đọc SGK -Phương pháp Đ/chế SO2 trong PTN :Cho H2SO4 đun nóng trong Na2SO3 -Phương pháp Đ/chế SO2 trong CN:Đốt S trong khí O2 hoặc đốt quặng pirít sắt 3. Ứng dụng và điều chế: a. Ứng dụng: ( SGK) b. Điều chế: * Trong PTN: Cho H2SO4 đun nóng trong Na2SO3 (phản ứng trao đổi ) NaSO3 + H2SO4 " Na2SO4 + SO2 + H2O * Trong CN: Đốt S trong khí O2 hoặc đốt quặng pirít sắt (phản ứng oxi hóa-khử) Ptpư: S + O2 SO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Hoạt động 5 : -Nêu tính chất vật lí của SO3 ? -Viết ptpư thể hiện SO3 là 1 oxit axit mạnh? -Nêu ứng dụng của SO3? -H2S,SO2,SO3 coù theå gaây ñoäc haïi cho con ngöôøi,laø 1 trong nhöõng nguyeân nhaân gaây neân möa axít -SO3 là chất lỏng, không màu. -SO3 + CaO " CaSO4 SO3 + 2KOH " K2SO4 + H2O HS: coù yù thöùc khöû chaát ñoäc, haïi,laøm thí nghieâm ñeå choâng oâ nhieãm moâi tröôøng II. Lưu huỳnh trioxit: SO3 1. Tính chất: - Chất lỏng, không màu. - Tan vô hạn trong nước và trong axít sunfuric SO3 + H2O " H2SO4 nSO3 + H2SO4 " H2SO4.nSO3 (ôleum) * SO3 là một oxít axít mạnh: SO3 + MgO " MgSO4 SO3 + 2NaOH " Na2SO4 + H2O 2. Ứng dụng và sản xuất: ( SGK) Caùch xöû lí chaát thaûi: H2S,SO2,SO3laø nöôùc voâi trong. Hoạt động 6: -GV hướng dẫn: +)MgSO3 + H2 SO4 " +) S + O2 +)2H2S + 3O2 +)4FeS2 +11O2 -> Hs :thảo luận và đưa ra đáp số: +)MgSO3 + H2 SO4 " MgSO4 + SO2 +H2O +) S + O2 SO2 +)2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O +)4FeS2 +11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2 Bài tập1: Từ các chất : H2S, MgSO3, S, FeS2, O2, dung dịch H2SO4. - Viết phương trình phản ứng tạo ra SO2. Hoạt động 7 Gv:Gọi 2 HS lên bảng làm BT 2 2H2S-2 + SO2 ->3S0 +2H2O (chất khử)(chất oxihoá) SO2+Br2+H2O->HBr +H2SO4 ->SO2:chất khử ->Br2:chất oxihoá Bài tập2: Viết phương trình phản ứng, xác định rõ vai trò oxi hoá – khử của các chất: H2S + SO2 " SO2 + Br2 + H2O " Hoạt động 8: -Gọi số mol Fe,FeS=? -Viết ptpư -Tính số mol kết tủa Giải hệ pt=>nFe,nFeS=? -?VH2 =?VH2S=? ->mFe=?mFeS=? a.Gọi a,b lần lượt là số mol Fe,FeS Ptpư: Fe+2HClàFeCl2+H2 a.mol-------------à a,mol FeS+2HClàFeCl2 +H2S b.mol-------------à b.mol H2S+Pb(NO3)2àPbS+2HNO3 0,1molß-------n=23,9/239 Ta có hệ pt: {b=0,1;a+b=2,464/22,4=0,11 =>b=0,1;a=0,01 b.Hỗn hợp khí thu được là H2 , H2S -VH2(đkc)=22,4*0,01=0,224(l) -VH2S(đkc)=22,4*0,1=2,24(l) c.mFe=56*0,01=0,56(g) mFeS= 88*0,1=8,8(g) Bài tập 8: Hỗn hợp Fe và FeS phản ứng với HCl (dư) thu được 2,464(l) khí ở đktc.cho hỗn hợp khí t/dụng với d2 Pb(NO3)2 (dư) thu được 23,9(g) kết tủa đen a.Viết ptpư hoá học b.Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào?V(đkc)=? c.Tính khối lượng ban đầu của Fe,FeS=? Tr¹ngtth¸i oxihoa -2 H2S 0 S +4 SO2,H2SO3 +6 SO3,H2SO4 TÝnh chÊt (h·y dÉn ra nh÷ng ph¬ng tr×nh hãa häc minh chøng cho c¸c trêng hîp ghi ë bªn 0 TÝnh hkö S-2®S0 S-2®S+4 S-2®2+- 2 + 2 + 3 2+ 2S+6 TÝnh oxihãa S0 ® S-2 2 + 3 + TÝnh khö S0 ® S-+4 S0 ® S-+6 S+ 3F2® SF6 TÝnh oxihãa S+4®S0 SO2+ 2H2S à3S + 2H2O TÝnh khö S-+4® S-+6 SO2 + Br2 +2H2O à 2HBr + H2SO4 TÝnh oxihãa S+6®S+4 S+6®S0 S+6®S-2 H2SO4 lo·ng + Fe ® FeSO4 + H2 2H2SO4 + S ® 3SO2 + 2H2O CÊu t¹o ph©n tö 3.Củng cố ((2’) - Hướng dẫn HS tóm tắt trọng tâm bài đã học: + SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. + SO3 là oxít axít mạnh 4.Dặn dò (1’) :Hs làm các bài tập 6->10 trang 138, 139 SGK --- Học bài cũ, tiết sau luyện tập RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiết 54.doc